A. π
B. π/3
C. π/4
D. 2π
A. IA = 0,02 W/m2
B. IA = 10-4 W/m2
C. IA = 0,001 W/m2
D. IA = 10-8 W/m2
A. 28,8 cm/s
B. 24 cm/s
C. 20,6 cm/s
D. 36 cm/s
A. 2,5 m
B. 3 m
C. 3,2 m
D. 2 m
A. m/s2
B. m/s2
C. 6 m/s2
D. 3 m/s2
A. 80 cm/s
B. 75 cm/s
C. 70 cm/s
D. 72 cm/s
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Khí
B. Lỏng
C. Rắn
D. Chân không
A. v = 60 cm/s
B. v = 75 cm/sv
C. v = 12 cm/s
D. v = 15 m/s
A. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 6 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s
D. Từ A đến E với vận tốc 8 m/s
A. d2 – d1 = kλ
B. d2 – d1 = (2k + 1)0,5λ
C. d2 – d1 = (2k + 1)λ
D. d2 – d1 = 0,5kλ
A. 2 m
B. 1,5 m
C. 0,5 m
D. 1m
A. 15m
B. 0,25 m
C. 0,5 m
D. 1m
A. biên độ cực đại hoặc cực tiểu
B. biên độ bằng 0
C. biên độ cực tiểu
D. biên độ cực đại
A. có dạng bất kỳ nhưng vẫn có tính chất tuần hoàn
B. có dạng Parabol
C. có dạng đường thẳng
D. có dang hình sin
A. chúng có độ cao và độ to khác nhau
B. chúng khác nhau về tần số
C. các hoạ âm của chúng có tần số, biên độ khác nhau
D. chúng có cường độ khác
A. 8
B. 7
C. 5
D. 6
A. 8cm/s
B. 80 cm/s
C. 18 cm/s
D. 160 cm/s
A. biên độ của âm
B. cường độ âm tại điểm đó
C. mức cường độ âm
D. mức cường độ âm
A. cm
B. 4 cm
C. cm
D. 6 cm
A. cm/s
B. -20 cm/s
C. 20cm/s
D. -40 cm/s
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. chu kì sóng
B. bản chất của môi trường
C. bước sóng
D. tần số sóng
A. tốc độ truyền sóng
B. bước sóng
C. tần số sóng
D. chu kì sóng
A.
B.
C.
A. li độ mm và đang giảm
B. li độ mm và đang tăng
C. li độ mm và đang giảm
D. li độ mm và đang tăng
A. 7
B. 16
C. 15
D. 8
A. 4,8 cm
B. 6,7 cm
C. 3,3 cm
D. 3,5 cm
A. một phần tư bước sóng
B. số nguyên lần nửa bước sóng
C. số nguyên lần một phần tư bước sóng
D. số lẻ lần một phần tư bước sóng
A.
B.
C.
D.
A. 20 cm/s
B. 25 cm/s
C. 33,3 cm/s
D. 16,7 cm/s
A. 0,1 m/s
B. 5 m/s
C. 5 cm/s
D. 50 cm/s
A. lệch pha 2π/3
B. vuông pha
C. cùng pha
D. ngược pha
A. 6 m/s
B. 2 m/s
C. 5 m/s
D. 3 m/s
A. tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước
B. sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí
C. năng lượng sóng âm tỉ lệ với bình phương biên độ sóng
D. sóng âm trong không khí là sóng ngang
A. đang đứng yên
B. đang đi xuống
C. đang đi lên
D. đang đi theo chiều dương
A. 0,21 cm
B. 0,91 cm
C. 0,15 cm
D. 0,45 cm
A. 0,25
B. 2
C. 4
D. 0,5
A. 1m
B. 2m
C. 0,5m
D. 1,5m
A. cm/s
B. cm/s
C. 160cm/s
D. 80cm/s
A. λ
B. 0,125λ
C. 0,25λ
D. 0,5λ
A. tăng dần độ cao (tần số)
B. giảm dần độ cao (tần số)
C. tăng dần độ to
D. giảm dần độ to
A. AM = 3,38 cm
B. AM = 3,04 cm
C. AM = 3,91 cm
D. AM = 2,5 cm
A. tần số và vận tốc giảm
B. tần số và vận tốc tăng
C. tần số không đổi, vận tốc tăng
D. tần số không đổi, vận tốc giảm
A. 20cm/s
B. 15cm/s
C. 50cm/s
D. 10cm/s
A. 3000m
B. 750m
C. 2000m
D. 1000m
A. 100 cm/s
B. 75cm/s
C. 50 cm/s
D. 150cm/s
A.
B.
C.
D.
A. λ.
B. 0,25λ
C. 0,5λ
D. 2λ
A. 315 m/s
B. 346 m/s
C. 352 m/s
D. 330 m/s
A. 8
B. 11
C. 9
D. 10
A. 3,7 cm
B. 0,2 cm
C. 0,34 cm
D. 1,1 cm
A.
B.
C.
D.
A. chó nghe được siêu âm
B. cá voi và voi đều giao tiếp được bằng hạ âm
C. dơi có khả năng phát sóng siêu âm và nghe phản xạ để định vị
D. rắn chỉ nghe được siêu âm
A. số lẻ lần nửa bước sóng
B. số nguyên lần bước sóng
C. số bán nguyên lần bước sóng
D. số nguyên lần nửa bước sóng
A. 35 cm
B. 2,2 cm
C. 71,5 cm
D. 47,25 cm
A. 2A
B. A
C. 0
D.
A. cm
B. 3 cm
C. cm
D. 5 cm
A. 2 m/s
B. 5 m/s
C. 20 m/s
D. 0,5 m/s
A. v = 6 m/s ± 1,34%
B. v = 12 m/s ± 0,68%.
C. v = 6 m/s ± 0,68%
D. v = 12 m/s ± 1,34%
A. 7
B. 6
C. 2
D. 8
A. 7 điểm
B. 10 điểm
C. 8 điểm
D. 9 điểm
A. Phương dao động của các phần tử của môi trường trùng với phương truyền sóng
B. Có tốc độ phụ thuộc vào bản chất của môi trường
C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
D. Truyền được trong chân không
A.
B.
C.
D.
A. có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian
B. có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian
C. có cùng tần số, cùng phương truyền
D. có cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian
A. 200 cm
B. 5 cm
C. 100 cm
D. 50 cm
A. 5 cm
B. 0,25 m
C. 5 m
D. 0,5 m
A. 3,14cm
B. 2,33cm
C. 2,93cm
D. 4,11cm
A. 64,36 mm/s
B. 67,67 mm/s
C. 58,61 mm/s
D. 33,84 mm/s
A. luôn ngược pha
B. ngược pha nếu vật cản cố định
C. luôn cùng pha
D. ngược pha nếu vật cản tự do
A. cực đại thứ hai tính từ trung trực của AB
B. cực tiểu thứ nhất tính từ trung trực của AB
C. cực tiểu thứ hai tính từ trung trực của AB
D. cực đại thứ nhất tính từ trung trực của AB
A. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
C. không truyền được trong chất rắn
D. chỉ truyền được trong chất rắn
A. I=10-7W/m2
B. I=10-5W/m2
C. I=105W/m2
D. I=107W/m2
A. 61,215dB
B. 50,915dB
C. 51,215dB
D. 60,915dB
A. 19,84cm
B. 16,67cm
C. 18,37cm
D. 19,75cm
A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai sóng kết hợp trong không gian
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
C. Sóng dừng là sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ truyền theo cùng một phương
D. Sóng âm là sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất và có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz
A. 0,25λ
B. 2λ
C. 0,5λ
D. λ.
A. Bước sóng của nó giảm
B. tần số của nó không thay đổi
C. Bước sóng của nó không thay đổi
D. Chu kì của nó tăng
A. 2 Hz
B. 6π Hz
C. 3 Hz
D. 4π Hz
A. Độ cao của âm, âm sắc, đồ thị dao động âm
B. Độ cao của âm, độ to của âm, âm sắc
C. Độ to của âm, cường độ âm, mức cường độ âm
D. Độ cao của âm, cường độ âm, tần số âm
A. Độ cao
B. Cường độ
C. Âm sắc
D. Cả độ cao và âm sắc
A.
B.
C.
D.
A. 2v/ℓ
B. v/ℓ
C. v/2ℓ
D. v/4ℓ
A. 4 nút, 3 bụng
B. 3 nút, 2 bụng
C. 3 nút, 3 bụng
D. 2 nút, 2 bụng
A. Tăng 104 lần
B. Tăng 103 lần
C. Tăng thêm 103 W/m2
D. Tăng thêm 30 W/m2
A. 80 dB
B. 104 dB
C. 40 dB
D. 10-4 dB
A. 100 cm
B. 25 cm
C. 150 cm
D. 50 cm
A. tần số của nó không thay đổi
B. bước sóng của nó không thay đổi
C. chu kì của nó giảm
D. chu kì của nó tăng
A. biên độ âm
B. tần số và mức cường độ âm
C. tốc độ truyền âm
D. bước sóng và năng lượng âm
A. Khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp bằng nửa bước sóng
B. Sóng dừng trên dây đàn là sóng ngang, trong cột khí của ống sáo, kèn là sóng dọc
C. Mọi điểm nằm giữa hai nút sóng liền kề luôn dao động cùng pha
D. Bụng sóng và nút sóng dịch chuyển với tốc độ bằng tốc độ lan truyền sóng
A. bằng hai lần bước sóng
B. bằng một bước sóng
C. bằng một nửa bước sóng
D. bằng một phần tư bước sóng
A. cường độ âm
B. mật độ của môi trường
C. nhiệt độ của môi trường
D. tính đàn hồi của môi trường
A. v = 2,25 m/s
B. v = 2 m/s
C. v = 4 m/s
D. v = 2,5 m/s
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 9,55
B. 0,21
C. 4,77
D. 5,76
A. 1W/m2
B. 10W/m2
C. 100W/m2
D. 0,1W/m2
A. 0,5 m
B. 1,0 m
C. 2,0 m
D. 20 cm
A. 15 lần
B. 25 lần
C. 30 lần
D. 20 lần
A. 68mm
B. 72mm
C. 70mm
D. 66mm
A. 8cm
B. 16cm
C. 1,6cm
D. 160cm
A. 100m/s
B. 120m/s
C. 80m/s
D. 60m/s
A. d2 – d1= 5 cm
B. d2 – d1 = 7 cm
C. d2 – d1 = 15 cm
D. d2 – d1 = 20 cm
A. 1,2 m
B. 0,8 m
C. 2 m
D. 0,5 m
A. 16 cm
B. 4 cm
C. 10 cm
D. 8 cm
A. Lỏng và khí
B. Rắn, lỏng và khí
C. Khí và rắn
D. Rắn và mặt thoáng chất lỏng
A. Sóng không lan truyền được do gặp vật cản
B. Sóng được tạo thành tại một điểm cố định
C. Sóng tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ
D. Sóng lan truyền trên mặt chất lỏng
A. Âm 1 có cường độ nhỏ hơn âm 2
B. Âm 1 có tần số nhỏ hơn âm 2
C. Âm 1 có tần số lớn hơn âm 2
D. Âm 1 có cường độ lớn hơn âm 2
A. 2λ
B. 0,5λ
C. λ
D. 0,25λ
A. 89,1 m
B. 60,2 m
C. 137,1 m
D. 184,4 m
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
A.
C.
D.
A. Oát trên mét vuông (W/m2)
B. Ben (B)
C. Jun trên mét vuông (J/m2)
D. Oát trên mét (W/m)
A. (với k = 1, 2, 3... )
B. (với k = 1, 2, 3... )
C. (với k = 1, 2, 3... )
D. (với k = 1, 2, 3... )
A. trên 2.104 Hz
B. từ 16 Hz đến 2.104 Hz
C. dưới 16 Hz
D. từ thấp đến cao
A. độ cao
B. độ to
C. âm sắc
D. cường độ âm
A. 16 m/s
B. 120 m/s
C. 12 m/s
D. 24 m/s
A. Bước sóng là 2 cm
B. Tần số của sóng là 10 Hz
C. Tốc độ truyền sóng là 20 m/s
D. Biên độ của sóng là 4 cm
A. 26 cm
B. 23,6 cm
C. 19,7 cm
D. 17 cm
A.35 cm/s
B. 40cm/s
C. 60cm/s
D. 26cm/s
A. Nguồn âm và môi trường truyền âm
B. Nguồn âm và tai người nghe
C. Tai người và môi trường truyền
D. Nguồn âm – môi trường truyền và tai người nghe
A. âm mà tai người nghe được
B. nhạc âm
C. hạ âm
D. siêu âm
A. năng lượng của sóng
B. tần số dao động
C. môi trường truyền sóng
D. bước sóng λ
A. 0,4 m
B. 0,84 m
C. 0,48 m
D. 0,8 m
A. 50/3 cm
B. 40/3 cm
C. 50 cm
D. 40 cm
A. 4
B. 8
C. 6
D. 10
A. 20,6 dB
B. 21,9 dB
C. 20,9 dB
D. 26,9 dB
A. 48 cm
B. 18 cm
C. 36 cm
D. 24 cm
A. 9 B
B. 7 B
C. 12 B
D. 5 B
A. biên độ nhưng khác tần số
B. pha ban đầu nhưng khác tần số
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian
A. 2λ
B. λ/2
C. λ
D. λ/4
A. 120 m/s
B. 60 m/s
C. 180 m/s
D. 240 m/s
A. 2π
B. 10π/3
C. 5π/8
D. 3π/4
A. 20
B. 17
C. 19
D. 18
A. không truyền được trong chân không
B. truyền được trong chân không nhanh nhất
C. truyền được trong chất khí nhanh hơn trong chất rắn
D. truyền được trong tất cả các môi trường kể cả chân không
A. 9 m/s
B. 6 m/s
C. 12 m/s
D. 3 m/s
A. 105 lần
B. 106 lần
C. 10 lần
D. 5 lần
A. 45 cm/s
B. 50 cm/s
C. 60 cm/s
D. 55 cm/s
A.
B.
C.
D.
A. một số lẻ lần nửa bước sóng
B. một số nguyền lần bước sóng
C. một số lẻ lần bước sóng
D. một số nguyên lần nửa bước sóng
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng phương
C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
D. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
A. 50 dB
B. 70 dB
C. 60 dB
D. 40 dB
A. 0,31a
B. 0,33a
C. 0,35a
D. 0,37a
A. từ 20 Hz đến 16000 Hz
B. từ 16 Hz đến 20000 Hz
C. lớn hơn 16 Hz
D. nhỏ hơn 20000 Hz
A. 0 dB đến 130 dB
B. 1,3 dB đến 120 dB
C. 1 dB đến 130 dB
D. 1 dB đến 120 dB
A. λ
B. 2λ
C. 0,5λ
D. 0,25λ
A. Truyền từ M đến N với vận tốc 96 m/s
B. Truyền từ N đến M với vận tốc 0,96 m/s
C. Truyền từ M đến N với vận tốc 0,96 m/s
D. Truyền từ N đến M với vận tốc 96 m/s
A. π rad
B. 0 rad
C. 0,5π rad
D. 0,25π rad
A.
B.
C.
D.
A. 0,083 cm
B. 4,80 cm
C. 0,83 cm
D. 0,54 cm
A. 39,25 cm/s
B. –65,4 cm/s
C. –39,25 cm/s
D. 65,4 cm/s
A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc
B. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang
C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
D. Sóng cơ học truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và chân không
A.
B.
C.
D.
A. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn
B. dao động với biên độ cực đại
C. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn
D. dao động với biên độ cực tiểu
A. 50 m/s
B. 100 m/s
C. 25 m/s
D. 75 m/s
A. mức cường độ âm khác nhau
B. tần số âm khác nhau
C. âm sắc khác nhau
D. cường độ âm khác nhau
A. 10 lần
B. 20 lần
C. 100 lần
D. 200 lần
A. 4 cm
B. 2,5 cm
C. 5 cm
D. 2 cm
A.
B.
C.
D.
A. hai sóng có cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. hai sóng chuyển động ngược chiều giao thoa
C. hai sóng có cùng bước sóng giao nhau
D. hai sóng có cùng tần số và có hiệu số pha không đổi giao nhau
A. chiều dài dây bằng số nguyên lần một nửa bước sóng
B. chiều dài dây bằng số lẻ lần một phần tư bước sóng
C. chiều dài dây bằng số nguyên lần một phần tư bước sóng
D. chiều dài dây bằng số lẻ lần một nửa bước sóng
A. 60 Hz
B. 120 Hz
C. 45 Hz
D. 48 Hz
A. IA = 19IB
B. IA = 20IB
C. IA = 0,01IB
D. IA = 100IB
A. cùng pha
B. ngược pha
C. vuông pha
D. lệch pha 450
A. Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của môi trường có sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
B. Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường có sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
C. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, điểm dao động với biên độ cực đại được gọi là bụng sóng..
A. 32
B. 8
C. 12
D. 16
A.
B.
C.
D.
A. 20 Hz
B. 20π Hz
C. 10π Hz
D. 10 Hz
A. 1550 m
B. 1120 m
C. 560 m
D. 875 m
A. 15,75 cm
B. 3,57 cm
C. 4,18 cm
D. 10,49 cm
A.
B.
C. -1
D.
A. 3π cm/s
B. 25 cm/s
C. 0
D. –3π cm/s
A. 30
B. 32
C. 15
D. 28
A. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản cố định
B. luôn cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ
C. luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ
D. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản di động
A. vuông góc với phương truyền sóng
B. nằm ngang
C. thẳng đứng
D. trùng với phương truyền sóng
A. 90 s
B. 50 s
C. 45 s
D. 100 s
A. 3,2 m/s
B. 2,4 m/s
C. 5,6 m/s
D. 4,8 m/s
A. cường độ âm
B. độ cao của âm
C. độ to của âm
D. mức cường độ âm
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
A. 90 cm/s
B. 80 cm/s
C. 85 cm/s
D. 100 cm/s
A. 2
B. 0,5
C. 4
D. 0,25
A. 184,8 mm2
B. 184,8 cm2
C. 260 cm2
D. 260 mm2
A. 0,5 cm
B. 1 cm
C. 1,5 cm
D. 2 cm
. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2..
B. 2kλ với k = 0, ±1, ±2..
C. (k + 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2..
D. kλ với k = 0, ±1, ±2..
A. m
B. 100m
C. m
D. 1000 m
A. 16 cm
B. 8 cm
C. 6,4 cm
D. 9,6 cm
A. 4,545 lần
B. 4,555 lần
C. 5,454 lần
D. 4,455 lần
A. Sóng âm không truyền được trong chân không
B. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng, khí
C. Vận tốc truyền sóng âm thay đổi theo nhiệt độ
D. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200 Hz đến 16000 Hz
A. Độ cao, âm sắc, cường độ âm
B. Độ cao, âm sắc, năng lượng sóng âm
C. Tần số, cường độ âm, đồ thị dao động âm
D. Độ cao, âm sắc, độ to
A. 330,0 ± 11,0 m/s
B. 330,0 ± 11,9 cm/s
C. 330,0 ± 11,0 cm/s
D. 330,0 ± 11,9 m/s
A. 0,25λ
B. 2λ
C. λ
D. 0,5λ
A. 40π mm
B. 5 mm
C. π mm
D. 4 mm
A. λ = 0,1 m
B. λ = 0,1 m
C. λ = 8 mm
D. λ = 1 m
A. 2 m/s
B. 4 m/s
C. 1 m/s
D. 4,5 m/s
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK