A. 40π mm.
B. 5 mm.
C. π mm.
D. 4 mm.
A. 2,00 s.
B. 3,14 s.
C. 1,42 s.
D. 0,71 s.
A. 50 V.
B. 10 V.
C. 500 V.
D. 20 V.
A. 50 dB.
B. 60 dB.
C. 80 dB.
D. 70 dB.
A. F = kx.
B. F = –kx.
C. F = 1/2kx2.
D. F = –0,5kx.
A. \(\sqrt {\frac{g}{l}} \)
B. \(\sqrt {\frac{l}{g}} \)
C. \(2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)
D. \(2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.
B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
A. 0,5 N.
B. 4 N.
C. 2 N.
D. 32 N.
A. \(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
B. \(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
C. \(\frac{{\sqrt {LC} }}{{2\pi }}\)
D. \(2\pi \sqrt {LC} \)
A. 9,3 m.
B. 3,2 m.
C. 4,8 m.
D. 0,9 m.
A. 480 Wb.
B. 0 Wb.
C. 24 Wb.
D. 0,048 Wb.
A. 2 A.
B. \(2\sqrt 2 \)A
C. \(4\sqrt 2 \)A
D. 4 A.
A. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng.
B. cả hai sóng đều không đổi.
C. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm.
D. cả hai sóng đều giảm.
A. 250 g.
B. 100 g.
C. 0,4 kg.
D. 1 kg.
A. 3R.
B. 0,5R.
C. 2R.
D. R.
A. \(m = \frac{{At}}{{nF}}\)
B. \(m = \frac{{nF}}{{AIt}}\)
C. \(m = \frac{{AIt}}{{nF}}\)
D. \(m = \frac{{AIn}}{{tF}}\)
A. \({A_1} + {A_2}\)
B. \(\left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
C. \(\sqrt {\left| {A_1^2 - A_2^2} \right|} \)
D. \(\sqrt {\frac{g}{l}} \)
A. \(\frac{{5\pi }}{6}\)
B. \(\frac{{2\pi }}{3}\)
C. \(\frac{\pi }{6}\)
D. \(\frac{\pi }{3}\)
A. \(\sqrt 2 \)
B. \(\sqrt {1,5} \)
C. 2
D. \(\sqrt 3 \)
A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
A. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
B. \(B = 4\pi {.10^{ - 7}}\frac{{NI}}{l}\)
C. \(B = {2.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
D. \(B = 4\pi {.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A. 0,25λ.
B. 2λ .
C. λ .
D. 0,5λ.
A. q = 5.104 nC.
B. q = 5.10-2 μC.
C. q = 5.10-4 μC.
D. q = 5.104 μC.
A. 3,2.10-19 J.
B. 3,2.10-17 J.
C. 1,6.10-17 J.
D. 1,6.10-21 J.
A. 19,8 mJ.
B. 14,7 mJ.
C. 25 mJ.
D. 24,6 mJ.
A. 21,65 nC.
B. 21,65 µC.
C. 12,5 nC.
D. 12,5 µC.
A. 2 dp.
B. –0,5 dp.
C. 0,5 dp.
D. –2 dp.
A. \(i = \sqrt 6 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\,A.\)
B. \(i = \sqrt 6 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,A.\)
C. \(i = \sqrt 3 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,A.\)
D. \(i = \sqrt 3 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\,A.\)
A. hội tụ có tiêu cự 12 cm.
B. phân kì có tiêu cự 16 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 16/3 cm.
D. phân kì có tiêu cự 16/3 cm.
A. 1,5 V; 1 Ω.
B. 3 V; 2 Ω.
C. 1 V; 1,5 Ω.
D. 2 V; 1 Ω.
A. 40 W.
B. 15 W.
C. 30W.
D. 45 W.
A. 240 V.
B. 165 V.
C. 220 V.
D. 185 V.
A. 330,0 ± 11,0 m/s
B. 330,0 ± 11,9 cm/s.
C. 330,0 ± 11,0 cm/s
D. 330,0 ± 11,9 m/s.
A. \(\frac{{12107}}{{12}}{.10^{ - 7}}s\)
B. \(1009\pi {.10^{ - 7}}s\)
C. \(\frac{{5\pi }}{{12}}{.10^{ - 7}}s\)
D. \(\frac{{12107\pi }}{{12}}{.10^{ - 7}}s\)
A. 0,113 W.
B. 0,560 W.
C. 0,091 W.
D. 0,314 W.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK