Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý 330 Bài tập Sóng cơ cơ bản, nâng cao trong đề thi thử Đại học có lời giải !!

330 Bài tập Sóng cơ cơ bản, nâng cao trong đề thi thử Đại học có lời giải !!

Câu hỏi 2 :

Phương trình sóng là u = 0,25cos(20t – 5x) (m;s). Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Biên độ của sóng là 25 cm

B. Tốc độ truyền sóng là 0,2 m/s

C. tần số sóng là 10/π Hz

D. Chu kì sóng là π/10 s

Câu hỏi 3 :

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ ?

A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

Câu hỏi 4 :

Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liền kề là

A. một bước sóng

B. hai bước sóng

C. một phần tư bước sóng

D. một nửa bước sóng

Câu hỏi 5 :

Tiếng đàn oocgan nghe giống hệt tiếng đàn piano vì chúng có cùng

A. độ cao và âm sắc

B. độ to

C. tần số

D. độ cao

Câu hỏi 6 :

Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. tần số của nó giảm

B. bước sóng của nó giảm

C. bước sóng của nó không thay đổi

D. tần số của nó không thay đổi

Câu hỏi 7 :

Trong các nhạc cụ, hộp đàn, thân kèn, sáo có tác dụng

A. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định

B. làm tăng độ cao và độ to của âm

C. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đó phát ra

D. lọc bớt tạp âm và tiếng ồn

Câu hỏi 13 :

Sóng dọc cơ học

A. chỉ truyền được trong chất rắn

B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí

C. truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng

D. chỉ truyền được trong chất khí

Câu hỏi 17 :

Khi nói về sóng âm phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Sóng âm trong không khí là sóng dọc

B. Độ to của âm là đặc trưng vật lí phụ thuộc vào mức cường độ âm

C. Âm sắc là một đặc trưng vật lí của âm

D. Sóng âm truyền được trong chân không

Câu hỏi 19 :

Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng dao động cùng tần số và vuông pha với nhau trên phương vuông góc với mặt chất lỏng và gây ra hiện tượng giao thoa. Nhận xét nào dưới đây là đúng ?

A. Tổng số vân cực đại giao thoa là một số lẻ

B. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn trên mặt nước là một vân cực đại

C. Tổng số vân cực đại bằng tổng số vân cực tiểu

D. Tổng số vân cực tiểu giao thoa là một số lẻ

Câu hỏi 23 :

Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng liên tiếp bằng

A. hai lần bước sóng

B. một phần tư bước sóng

C. một bước sóng

D. một nửa bước sóng

Câu hỏi 24 :

Đồ thị biểu diễn Âm do nhạc cụ phát ra theo thời gian là

A. một đường hình sin

B. một đường hypecbol

C. một đường hình cos

D. một đường phức tạp tuần hoàn

Câu hỏi 27 :

Sóng ngang không truyền được trong các chất

A. lỏng và khí

B. rắn, lỏng và khí

C. rắn và lỏng

D. rắn và khí

Câu hỏi 31 :

Trên hình biểu diễn một sóng ngang truyền trên một sợi dây, theo chiều từ trái sang phải. Tại thời điểm t điểm P có li độ bằng không, còn điểm Q có li độ âm và có độ lớn cực đại. Vào thời điểm t + T/4 vị trí và hướng chuyển động của P và Q lần lượt sẽ là

A. vị trí cân bằng đi xuống; đứng yên

B. ly độ cực tiểu; vị trí cân bằng đi lên

C. ly độ cực đại; vị trí cân bằng đi xuống

D. vị trí cân bằng đi xuống; ly độ cực đại

Câu hỏi 32 :

Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?

A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.

B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.

C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.

D. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.

Câu hỏi 33 :

Hai sợi dây có chiều dài và 1,5. Cố định 2 đầu và kích thích để chúng phát âm. Sóng âm của chúng phát ra sẽ có

A. cùng độ cao

B. cùng âm cơ bản

C. cùng một số họa âm

D. cùng âm sắc

Câu hỏi 37 :

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì

A. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng

B. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha

C. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng

D. tất cả các phần từ trên dây đều đứng yên

Câu hỏi 42 :

Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây có sóng dừng. M, N, P là các điểm bất kỳ của dây lần lượt nằm trong khoảng AB, BC, DE thì có thể rút ra kết luận là

A. M dao động cùng pha N, ngược pha với P

B. Không thể kết luận được vì không biết chính xác vị trí các điểm M, N, P

C. N dao động cùng pha P, ngược pha với M

D. M dao động cùng pha P, ngược pha với N

Câu hỏi 48 :

Khi nói về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, phát biểu nào sau đây sai?

A. Các điểm nút trên dây luôn đứng yên

B. Hai bụng sóng liên tiếp trên dây luôn dao động ngược pha

C. Khoảng các giữa hai bụng sóng liên tiếp trên dây bằng chiều dài bước sóng trên dây

D. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây là bằng một nửa chiều dài bước sóng trên dây

Câu hỏi 54 :

Cho một ống kim loại rỗng hình trụ tròn, hai đầu để hở. Dùng một chiếc dùi gỗ gõ vào thành ống để ống phát ra âm thanh. Âm do ống phát ra

A. có đầy đủ các họa âm bậc chẵn và bậc lẻ

B. chỉ có các họa âm bậc lẻ

C. chỉ có các họa âm bậc chẵn

D. chỉ có họa âm cơ bản

Câu hỏi 56 :

Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng. Phương trình sóng của một điểm M trên phương truyền sóng là uM = 3sin(πt) cm. Phương trình sóng của một điểm N trên phương truyền sóng đó, cách M một đoạn 25 cm là uN = 3cos(πt + π/4) cm. Như vậy

A. sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1/3 m/s

B. sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1 m/s

C. sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1/3 m/s

D. sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1 m/s

Câu hỏi 58 :

Hai nguồn sóng kết hợp trong không gian là hai nguồn sóng

A. dao động cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha không đổi theo thời gian

B. dao động cùng biên độ, cùng phương và cùng chu kỳ

C. dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian

D. có độ lệch pha thay đổi theo thời gian, cùng phương và cùng chu kỳ

Câu hỏi 66 :

Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài nằm ngang. Hai điểm P, Q nằm trên dây cách nhau 5λ/4, sóng truyền theo chiều từ P đến Q. Có thể kết luận

A. li độ của P và Q luôn trái dấu

B. khi P có thế năng cực đại thì Q có động năng cực tiểu

C. khi P ở li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại

D. khi P có vận tốc cực đại thì Q có li độ cực đại

Câu hỏi 72 :

Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian đồng nhất và đẳng hướng và không hấp thụ năng lượng sóng, năng lượng dao động của một phần tử môi trường trên phương truyền sóng sẽ

A. tăng tỷ lệ với khoảng cách tới nguồn

B. tăng tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng

C. giảm tỷ lệ với khoảng cách tới nguồn

D. giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng

Câu hỏi 76 :

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu ?

A. Bằng hai lần bước sóng

B. Bằng một phần tư bước sóng

C. Bằng một bước sóng

D. Bằng một nửa bước sóng

Câu hỏi 81 :

Yếu tố nào là đặc trưng sinh lí của sóng âm?

A. Biên độ

B. Cường độ âm

C. Năng lượng

D. Âm sắc

Câu hỏi 85 :

Sóng ngang không truyền được trong các chất

A. rắn, khí

B. lỏng, khí

C. rắn, lỏng, khí

D. rắn, lỏng

Câu hỏi 89 :

Một sóng truyền được biểu diễn như hình. P và Q là hai phần tử thuộc môi trường sóng truyền qua, khi đó

A. Cả hai đang dừng lại.

B. Cả hai đang chuyển động về phía phải.

C. P chuyển động lên còn Q thì xuống

D. P chuyển động xuống còn Q thì lên.

Câu hỏi 91 :

Mỗi loại nhạc cụ có một hộp cộng hưởng, hộp cộng hưởng có tác dụng

A. Tăng mức cường độ âm.

B. Tạo âm sắc riêng và tăng cường độ âm.

C. Tạo âm sắc riêng.

D. Tăng cường độ âm.

Câu hỏi 97 :

Cho một sóng ngang cơ học đang lan truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng dưới dạng những vòng tròn đồng tâm. Phát biểu nào dưới đây là sai ?

A. Phương dao động của các phần tử trên bề mặt chất lỏng vuông góc với phương truyền sóng.

B. Càng cách xa nguồn sóng, biên độ dao động của phần tử trên mặt chất lỏng càng giảm.

C. Hai phần tử môi trường cách nhau 2,5 lần bước sóng luôn dao động ngược pha.

D. Mọi phần tử trên bề mặt chất lỏng dao động với tần số giống nhau.

Câu hỏi 99 :

Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng

A. không đổi.

B. giảm.

C. có thể tăng hoặc giảm.

D. tăng.

Câu hỏi 106 :

Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.

B. Siêu âm có thể  bị phản xạ khi gặp vật cản.

C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.

D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.

Câu hỏi 116 :

Các tần số có thể tạo sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định theo thứ tự tăng dần là f1, f2, f3, f4,…Tỉ số hai tần số liên tiếp bằng tỉ số

A. hai số nguyên liên tiếp

B. tỉ số hai số nguyên lẻ liên tiếp.

C. tỉ số hai nguyên chẵn liên tiếp.

D. tỉ số hai số nguyên tố liên tiếp.

Câu hỏi 119 :

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Biên độ dao động của sóng âm càng lớn thì âm càng cao.

B. Sóng âm là một sóng cơ.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền âm.

D. Sóng âm không truyền được trong chân không.

Câu hỏi 121 :

Sóng âm không truyền được trong

A. thép.

B. không khí.

C. chân không.

D. nước.

Câu hỏi 124 :

Sóng ngang (cơ học) truyền được trong các môi trường

A. chất rắn và bề mặt chất lỏng.

B. chất khí và trong lòng chất rắn.

C. chất rắn và trong lòng chất lỏng.

D. chất khí và bề mặt chất rắn.

Câu hỏi 129 :

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học

A. Sóng âm truyền được trong chân không.

B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.

C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

Câu hỏi 134 :

Khi có sóng dừng trên dây khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là:

A. một bước sóng

B. một phần ba bước sóng.

C. một nửa bước sóng.

D. một phần tư bước sóng.

Câu hỏi 144 :

Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng

A. kλ (với k = 0, ± 1, ± 2,…).

B. kλ/2 (với k = 0, ± 1, ± 2,…).

C. (k + 0,5)λ/2 (với k = 0, ± 1, ± 2,…).

D. (k + 0,5)λ (với k = 0, ± 1, ± 2,…).

Câu hỏi 145 :

Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng có phương trình dao động lần lượt là uM = 4cosωt (cm) và uN = 4sinωt (cm). Khoảng cách MN bằng một số

A. nguyên lần bước sóng.

B. bán nguyên lần bước sóng.

C. nguyên lần nửa bước sóng.

D. bán nguyên lần nửa bước sóng.

Câu hỏi 149 :

Trên sợi dây căng theo phương thẳng đứng hai đầu cố định, sau đó kích thích để có sóng dừng thì

A. không tồn tại thời điểm mà sợi dây duỗi thẳng.

B. trên dây có thể tồn tại hai điểm mà dao động tại hai điểm đó lệch pha nhau một góc là π/3.

C. hai điểm trên dây đối xứng nhau qua một nút sóng thì dao động ngược pha nhau.

D. khi giữ nguyên các điều kiện khác nhưng thả tự do đầu dưới thì không có sóng dừng ổn định

Câu hỏi 150 :

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng cơ lan truyền không mang năng lượng.

B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.

C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.

D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.

Câu hỏi 154 :

Trên một dây có sóng dừng mà các tần số trên dây theo quy luật: f1:f2:f3:........:fn = 1:2:3:.........:n. Số nút và số bụng trên dây là:

A. Số nút bằng số bụng trừ 1

B. Số nút bằng số bụng cộng 1.

C. Số nút bằng số bụng.

D. Số nút bằng số bụng trừ 2.

Câu hỏi 160 :

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?

A. Sóng âm truyền được trong chân không.

B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.

C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

D. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

Câu hỏi 161 :

Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ

A. luôn ngược pha với sóng tới.

B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.

C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do.

D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.

Câu hỏi 164 :

Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì

A. bước sóng giảm.

B. bước sóng tăng

C. tần số giảm.

D. tần số tăng.

Câu hỏi 165 :

Trong hiện tượng sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng cạnh nhau bằng

A. một phần tư bước sóng.

B. hai lần bước sóng.

C. nửa bước sóng.

D. 4 lần bước sóng.

Câu hỏi 167 :

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.

B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.

C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.

D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.

Câu hỏi 173 :

Khi cường độ âm tăng lên 10n lần, thì mức cường độ âm sẽ:

A. Tăng thêm 10n dB.

B. Tăng lên 10n lần.

C. Tăng thêm 10n dB.

D. Tăng lên n lần.

Câu hỏi 174 :

Hãy chọn phát biểu đúng. Để tạo sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằng

A. một số nguyên lần bước sóng

B. một số nguyên lần nửa bước sóng.

C. một số lẻ lần nửa bước sóng.

D. một số lẻ lần bước sóng.

Câu hỏi 187 :

Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này

A. là âm nghe được.

B. là siêu âm.

C. truyền được trong chân không.

D. là hạ âm.

Câu hỏi 188 :

Trên một sợi dây xảy ra sóng dừng với bước sóng λ, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất luôn dao động ngược pha nhau.

B. Hai điểm đứng yên cách nhau số nguyên lần λ/2.

C. Hai điểm cách nhau λ/4 dao động vuông pha nhau.

D. Điểm đứng yên và điểm dao động với biên độ cực đại gần nhất cách nhau λ/4.

Câu hỏi 192 :

Sóng cơ học truyền trong môi trường vật chất đồng nhất qua điểm A rồi đến điểm B thì

A. chu kì dao động tại A khác chu kì dao động tại B

B. dao động tại A trễ pha hơn tại B.

C. biên độ dao động tại A lớn hơn tại B.

D. tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tại B.

Câu hỏi 198 :

Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Độ đàn hồi của âm.

B. Biên độ dao động của nguồn âm.

C. Tần số của nguồn âm.

D. Đồ thị dao động của nguồn âm.

Câu hỏi 199 :

Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng

A. một bước sóng.

B. hai bước sóng.

C. một phần tư bước sóng.

D. một nửa bước sóng.

Câu hỏi 207 :

Cường độ âm được đo bằng

A. oát trên mét vuông.

B. oát.

C. niutơn trên mét vuông.

D. niutơn trên mét

Câu hỏi 211 :

Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm có thể giúp ta phân biệt được hai âm loại nào trong các loại dưới đây?

A. Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.

B. Có cùng tần số phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ.

C. Có cùng biên độ phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ.

D. Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.

Câu hỏi 214 :

Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động theo phương vuông góc mặt nước tại hai điểm S1 và S2 với các phương trình lần lượt là: u1 = acos(10πt) cm và u2 = acos(10πt + π/2) cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Hai điểm A và B thuộc vùng hai sóng giao thoa, biết AS1 – AS2 = 5 cm và BS1 – BS2 = 35 cm. Chọn phát biểu đúng?

A. B thuộc cực đại giao thoa, A thuộc cực tiểu giao thoa.

B. A và B đều thuộc cực đại giao thoa.

C. A và B không thuộc đường cực đại và đường cực tiểu giao thoa.

D. A thuộc cực đại giao thoa, B thuộc cực tiểu giao thoa.

Câu hỏi 218 :

Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng có phương trình dao động lần lượt là uM = 4cosωt (cm) và uN = 4cosωt (cm). Khoảng cách MN bằng một số

A. nguyên lần bước sóng.

B. bán nguyên lần bước sóng.

C. nguyên lần nửa bước sóng.

D. bán nguyên lần nửa bước sóng.

Câu hỏi 221 :

Điều kiện để hai sóng giao thoa được với nhau là hai sóng

A. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ.

C. cùng biên độ, cùng bước sóng, pha ban đầu.

D. cùng phương, luôn đi kèm với nhau.

Câu hỏi 222 :

Các họa âm có

A. tần số khác nhau.

B. biên độ khác nhau.

C. biên độ và pha ban đầu khác nhau.

D. biên độ bằng nhau, tần số khác nhau.

Câu hỏi 229 :

Những đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lý của âm?

A. tần số, cường độ âm, đồ thị âm.

B. tần số, độ to, đồ thị âm.

C. tần số, đồ thị âm, âm sắc.

D. tần số, đồ thị âm, độ cao.

Câu hỏi 230 :

Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó thỏa mãn:

A. d2 - d1 = (k+12)λ2 với k = 0; ±1; ±2;...

B. d2 - d1 = (k+12)λ với k = 0; ±1; ±2;...

C. d2 - d1 = kλ2 với k = 0; ±1; ±2;...

D. d2 - d1 = kλ với k = 0; ±1; ±2;...

Câu hỏi 231 :

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề bằng:

A. một bước sóng.

B. hai bước sóng.

C. một nửa bước sóng.

D. một phần tư bước sóng.

Câu hỏi 232 :

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.

B. Sóng âm không truyền được trong chân không.

C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2.

D. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.

Câu hỏi 241 :

Một sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây đàn hồi. Sóng tới và sóng phản xạ tại một điểm:

A. cùng tần số nhưng luôn ngược pha.

B. cùng tần số và luôn cùng chiều truyền.

C. cùng tần số nhưng luôn ngược chiều truyền.

D. cùng tần số và luôn cùng pha.

Câu hỏi 242 :

Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương

A. cùng biên độ, cùng tần số.

B. cùng biên độ, độ lệch pha không đổi.

C. cùng tần số, cùng tốc độ truyền sóng.

D. cùng tần số, độ lệch pha không đổi.

Câu hỏi 244 :

Trong số các đặc trưng sau, đặc trưng sinh lí của âm là:

A. tần số âm.

B. cường độ âm.

C. mức cường độ âm

D. độ to của âm.

Câu hỏi 253 :

Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định thì chiều dài của dây phải bằng

A. một số nguyên lần một phần tư bước sóng.

B. một số nguyên lần nửa bước sóng.

C. một số nguyên lần nửa bước sóng.

D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

Câu hỏi 254 :

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.

B. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không.

C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.

D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.

Câu hỏi 255 :

Khi nghe hai ca sĩ hát ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của từng người là do

A. tần số và cường độ âm khác nhau.

B. âm sắc của mỗi người khác nhau.

C. tần số và năng lượng âm khác nhau.

D. tần số và biên độ âm khác nhau.

Câu hỏi 259 :

Sóng dọc không truyền được trong môi trường nào sau đây?

A. Không khí

B. Kim loại.

C. Chân không.

D. Nước.

Câu hỏi 262 :

Trong thí nghiệm giao thoa của sóng nước, hiện tượng nào nêu dưới đây đặc trưng cho hiện tượng giao thoa?

A. Các vòng tròn sóng lan tỏa cắt nhau.

B. Có các đường cố định tại đó các phần tử dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu

C. Mọi điểm trên mặt nước đều dao động với cùng chu kỳ.

D. Các vân giao thoa dạng hypebol.

Câu hỏi 264 :

Tốc độ truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?

A. Không khí loãng.

B. Chất rắn.

C. Nước nguyên chất.

D. Không khí.

Câu hỏi 269 :

Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm là

A. Mức cường độ âm.

B. Biên độ âm.

C. Cường độ âm

D. Tần số âm.

Câu hỏi 271 :

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động

A. vuông pha với nhau

B. lệch nhau về pha 1200.

C. ngược pha với nhau

D. cùng pha với nhau

Câu hỏi 279 :

Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng

A. từ 16 kHz đến 20000 kHz.

B. từ 16 kHz đến 20000 Hz.

C. từ 16 Hz đến 20000 kHz.

D. từ 16 Hz đến 20000 Hz

Câu hỏi 282 :

Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng không đổi là

A. Biên độ sóng.

B. Tốc độ truyền sóng.

C. Tần số của sóng.

D. Bước sóng.

Câu hỏi 285 :

Siêu âm là âm có

A. tần số lớn hơn 2.104 Hz .

B. tần số nhỏ hơn 20 kHz.

C. tần số nhỏ hơn 16 Hz.

D. tần số từ 16 Hz đến 20 kHz

Câu hỏi 286 :

Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm?

A. Âm sắc.

B. Cường độ âm.

C. Độ cao.

D. Độ to.

Câu hỏi 288 :

Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với đặc trưng vật lý nào sau đây?

A. Tần số âm.

B. Đồ thị âm.

C. Mức cường độ âm.

D. Cường độ âm.

Câu hỏi 293 :

Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài dây bằng

A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

B. số nguyên lần bước sóng.

C. số nguyên lần nửa bước sóng.

D. hai lần bước sóng.

Câu hỏi 296 :

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.

B. Khi sóng truyền đi các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.

C. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.

D. Sóng cơ là sự lan truyền dao động trong một môi trường theo thời gian.

Câu hỏi 297 :

Đặc điểm nào sau đây không phải là của sóng cơ?

A. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn truyền trong chất rắn.

B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.

C. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

D. Sóng cơ có thể giao thoa, phản xạ, nhiễu xạ.

Câu hỏi 303 :

Âm của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau không thể có cùng

A. mức cường độ âm.

B. đồ thị dao động âm.

C. cường độ âm.

D. tần số âm.

Câu hỏi 306 :

Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và cùng pha ban đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng AB là

A. số lẻ.

B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của nguồn.

C. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB.

D. số chẵn.

Câu hỏi 308 :

Độ cao của âm là

A. một tính chất sinh lí của âm.

B. tần số âm.

C. vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí.

D. một tính chất vật lí của âm.

Câu hỏi 309 :

Hai sóng kết hợp là

A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp.

B. hai sóng thỏa mãn điều kiện cùng pha.

C. hai sóng phát ra từ hai nguồn nhưng đan xen vào nhau.

D. hai sóng có cùng tần số, có hiệu số pha ở hai thời điểm xác định của hai sóng thay đổi theo thời gian.

Câu hỏi 311 :

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm.

A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

Câu hỏi 313 :

Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc v, chu kỳ T, tần số f và bước sóng λ. Hệ thức đúng là

A. λ = vT = vf

B. λ = vf = vT

C. λ = vT = v.f

D. λ = v.f=vT

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK