A. 22,6 m.
B. 226 m.
C. 2,26 m.
D. 2260 m
A. dao động theo quy luật hình sin của thời gian
B. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực
C. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
D. biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
A. \(\ell = k\frac{\lambda }{2}\)
B. \(\ell = k\frac{\lambda }{4}\)
C. \(\ell = \left( {2k + 1} \right)\frac{\lambda }{4}\)
D. \(\ell = \left( {2k + 1} \right)\frac{\lambda }{2}\)
A. \(x = 10\cos \left( {20\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\,cm.\)
B. \(x = 14\cos \left( {20\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\,cm.\)
C. \(x = 2\cos \left( {20\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\,cm.\)
D. \(x = 2\cos \left( {20\pi t + \frac{{4\pi }}{3}} \right)\,cm.\)
A. 0,25 H
B. 1 mH
C. 0,9 H
D. 0,0625 H
A. khả năng thực hiện công.
B. tốc độ biến thiên của điện trường.
C. Khả năng tác dụng lực
D. năng lượng.
A. Từ 8 μH trở lên.
B. Từ 2,84 mH trở xuống.
C. Từ 8 μH đến 2,84 mH.
D. Từ 8 mH đến 2,84 μH .
A. 480 vòng/phút.
B. 400 vòng/phút.
C. 96 vòng/phút.
D. 375 vòng/phút.
A. 4π rad/s.
B. 2π rad/s.
C. 2 Hz.
D. 0,5 rad/s.
A. \(\sin {i_{gh}} = {n_1}.{n_2}\)
B. \(\sin {i_{gh}} = \frac{1}{{{n_1}.{n_2}}}\)
C. \(\sin {i_{gh}} = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}}\)
D. \(\sin {i_{gh}} = \frac{{{n_1}}}{{{n_2}}}\)
A. i luôn lệch pha với u một góc 0,5π.
B. i và u luôn ngược pha.
C. i luôn sớm pha hơn u góc 0,25π.
D. u và i luôn lệch pha góc 0,25π.
A. 2 lần
B. 25 lần.
C. 50 lần.
D. 100 lần.
A. hạ âm.
B. âm mà tai người nghe được.
C. nhạc âm.
D. siêu âm.
A. 25 Ω
B. 100 Ω
C. 75 Ω
D. 50 Ω
A. \({v_{\max }} = T{a_{\max }}\)
B. \({a_{\max }} = 2\pi T{v_{\max }}\)
C. \({a_{\max }} = \frac{{\pi {v_{\max }}}}{T}\)
D. \({a_{\max }} = \frac{{2\pi {v_{\max }}}}{T}\)
A. 2,4 Hz.
B. 7 Hz.
C. 1 Hz.
D. 5 Hz.
A. Biên độ và cường độ âm khác nhau.
B. Tần số và cường độ âm khác nhau.
C. Tần số và biên độ âm khác nhau.
D. Tần số và năng lượng âm khác nhau.
A. đoạn thẳng.
B. đường elip.
C. đường thẳng.
D. đường tròn.
A. phương truyền sóng và tần số sóng
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng
C. phương dao động và phương truyền sóng
D. phương dao động và tốc độ truyền sóng
A. \(T = \sqrt {2\pi LC} \)
B. \(T = \pi \sqrt {LC} \)
C. \(T = 2\pi \sqrt {LC} \)
D. \(T = \sqrt {LC} \)
A. \(G = \frac{{\cos \alpha }}{{\cos {\alpha _0}}}\)
B. \(G = \frac{\alpha }{{{\alpha _0}}}\)
C. \(G = \frac{{{\alpha _0}}}{\alpha }\)
D. \(G = \frac{{\tan \alpha }}{{\tan {\alpha _0}}}\)
A. Tăng 400 lần.
B. Giảm 400 lần.
C. Tăng 20 lần.
D. Giảm 20 lần.
A. dùng trong truyền hình có bước sóng vài trăm mét đến hàng km.
B. là sóng vô tuyến dùng để truyền tải thông tin.
C. có thể là tia hồng ngoại.
D. dùng trong truyền thanh có bước sóng từ vài mét đến vài trăm mét.
A. 2,33 s
B. 1,6 s
C. 2,5 s
D. 1,72 s
A. tăng thêm 20,3 Hz
B. tăng thêm 20,71 Hz
C. giảm đi 20,71 Hz
D. giảm đi 20,3 Hz
A. R = 1 Ω.
B. R = 2 Ω.
C. R = 3 Ω.
D. R = 4 Ω.
A. 100 cm/s.
B. \(50\sqrt 2 \) cm/s.
C. 50 m/s.
D. 50 cm/s.
A. 33,4 dB.
B. 36,1 dB.
C. 42,1 dB.
D. 41,2 dB.
A. \(R = 50\Omega ,\,\,L = \frac{1}{{2\pi }}H\)
B. \(R = 50\Omega ,\,\,L = \frac{1}{\pi }H\)
C. \(R = 50\Omega ,\,\,L = \frac{{\sqrt 3 }}{\pi }H\)
D. \(R = 50\Omega ,\,\,L = \frac{{\sqrt 2 }}{\pi }H\)
A. 150 V.
B. 120 V.
C. 100 V.
D. 200 V.
A. +2,77.10-18 J.
B. –1,6.10-18 J.
C. –2,77.10-18 J.
D. +1,6.10-18 J.
A. G = 105.
B. G = 100.
C. G = 131,25.
D. G = 80.
A. 2,010 s.
B. 1,992 s.
C. 2,008 s.
D. 1,986 s.
A. 2,1.
B. 2,2.
C. 2,3.
D. 1,9.
A. 13 cm.
B. 2 cm.
C. 5 cm.
D. 4 cm.
A. C = 3,21.10-5 ± 0,25.10-5 F.
B. 3,22.10-6 ± 0,20.10-6 F.
C. C = 3,22.10-4 ± 0,20.10-4 F.
D. 3,22.10-3 ± 0,20.10-3 F.
A. 1,45 H.
B. 0,98 H.
C. 2,15 H.
D. 1,98 H.
A. 2,26 s.
B. 2,61 s.
C. 1,60 s.
D. 2,77 s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK