A.
B. 0
C.
D. 70
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
A. 80 kv
B. 5kV
C. 20 kV
D. 40 kV
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
A. 400 W.
B. 200 W
C. 160 W.
D. 100 W
A. giảm hao phí khi truyền tải
B. tăng công suất nhà máy điện
C. tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ
D. tăng dòng điện trên dây tải
A. 0,2 A
B. 0,3 A
C. 0,15 A
D. 0,05 A
A. n0 = 1000 vòng/phút
B. n0 = 679 vòng/phút
C. n0 = 700 vòng/phút
D. n0 = 480 vòng/phút
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì = 0.
B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì = 1
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì = 0
A. 25
B. 100
C. 75
D. 50
A. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và bằng cách sử dụng từ trường quay
B. Khi từ thông qua khung dây biến thiên làm xuất hiện dòng điện cảm ứng với tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông nên lực từ làm khung dây quay cùng chiều với chiều quay của từ trường
C. Với vận tốc quay của từ trường không đổi, vận tốc quay của động cơ có thể biến đổi trong một phạm vi khá rộng tuỳ thuộc vào tải bên ngoài
D. Vận tốc góc của khung dây tăng dần. Khi đạt đến vận tốc góc của từ trường quay thì không tăng nữa và giữ nguyên bằng
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 1/4
C. 4
D. 8
A. 7/1200s
B. 7/600s
C. 5/1200s
D. 5/600s
A. f = 24 Hz
B. f = 20 Hz
C. f = 52 Hz
D. f = 26 Hz
A. Phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động.
B. Phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên.
C. Cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện thì nhất định phải chuyển động.
C. Cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện thì nhất định phải chuyển động.
D. Tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ phận đứng yên.
A. U = 200V.
B. U = 300V.
C. U = V
D. U = 320V.
A. 44V.
B. 110V.
C. 440V.
D. 11V.
A. gồm cuộn cảm mắc nối tiếp tụ điện.
B. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp tụ điện.
C. chỉ có tụ điện.
D. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp cuộn cảm.
A. (A)
B. (A)
C. (A)
D. (A)
A.
B.
C. P
D. 2P
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần.
A. 10‒3V
B. 2.10‒3V
C. 3.10‒3V
D. 4.10‒3V
A. giá trị của i là ‒4 A và đang tăng.
B. giá trị của i là A và đang tăng.
C. giá trị của i là ‒2 A và đang giảm.
D. giá trị của i là 2 A và đang giảm.
A. 176,75V; 437,65W
B. 176,75 V; 253,95 W
C. 200 V; 253,95 W
D. 220 V; 437,65 W
A. 39,8μF;125W
B. 9,6μF; 250W
C. 79,6μF; 250W
D. 159,2μF; 125W
A. 200W
B. 100W
C. 400 W
D. 50 W
A. 440 V
B. 220 V
C. V
D. V
A. 200W
B. 100W
C. 400 W
D. 50 W
A. 440 V
B. 220 V
C. V
D. V
A. 50
B. 40
C. 30
D. 20
A. 1.927.200đ
B. 2.190.000đ
C. 963.600đ
D. 1.095.000đ
A.
B.
C.
D.
A. f = np
B.
C.
D.
A. 100 lần
B. 50 lần
C. 200 lần
D. 2 lần
A.
B.
C.
D.
A. tăng điện áp tức thời.
B. giảm điện áp tức thời tại trạm phát.
C. tăng điện áp hiệu dụng tại trạm phát.
D. giảm điện áp hiệu dụng tại trạm phát.
A. 400W
B. 220W
C. W
D. W
A. 600J
B. 1000J
C. 200J
D. 400J
A. 110V
B. 100V
C. 200V
D. 220V
A. tăng công suất nhà máy điện.
B. tăng dòng điện trên dây tải.
C. tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ.
D. giảm hao phí khi truyền tải.
A. 100
B. 50
C. 400
D. 200
A. gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với tụ điện.
B. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm.
C. chỉ có tụ điện.
D. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện.
A. 100
B.
C. 200
D. 150
A. 50Hz
B. 160Hz
C. 80Hz
D. 180Hz
A. 0,3H
B. 0,5H
C. 0,2H
D. 0,4H
A. 2P
B.
C.
D. P
A. 30V
B. 15V
C. V
D. 15 V
A. 150V
B. 75V
C. 50V
D. V
A. 275V
B. 200V
C. 180V
D. 125V
A. 0,5
B. 0,71
C. 1
D. 0,86
A. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều
B. máy biến áp có thể làm giảm điện áp xoay chiều.
C. máy biến áp có thể làm tăng điện áp xoay chiều.
D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số xoay chiều.
A.
B.
C.
D.
A. A
B. 2A
C. A
D. 1A
A. 72V
B. 108V
C. 32V
D. 54V
A. 546W
B. 400W
C. 100W
D. 200W
A. 240W
B. 960W
C. 800W
D. 120W
A. 0,5
B. 0,71
C. 0,97
D. 0,85
A. 2,1
B. 2,2
C. 2,3
D. 2,0
A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần).
B. điện trở thuần.
C. tụ điện.
D. cuộn dây có điện trở thuần.
A.
B.
C.
D.
A. 36W
B. 72W
C. 144W
D. 288W
A. 100V
B. 200V
C. 300V
D. 400V
A. cuộn dây thuần cảm nối tiếp tụ điện.
B. điện trở thuần nối tiếp cuộn dây thuần cảm.
C. điện trở thuần.
D. điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A. 1
B. 2
C.
D.
A. 25
B. 100
C. 75
D. 50
A. 0,65
B. 0,33
C. 0,74
D. 0,50
A. lớn hơn tốc độ quay của roto.
B. giảm khi ma sát lớn.
C. nhỏ hơn tốc độ quay của roto.
D. tăng khi lực ma sát nhỏ.
A. 30 Hz
B. 480 Hz
C. 960 Hz
D. 15 Hz
A. 110 V
B. 220 V
C. V
D. V
A. 100
B. 100
C. 200
D. 150
A. tăng điện áp nơi phát trước khi truyền tải.
B. xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C. dùng dây dẫn làm bằng vật liệu siêu dẫn.
D. tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
A.
B. 0
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Điện dung C của tụ.
B. Độ tự cảm L của cuộn dây.
C. Điện trở thuần R.
D. Tần số của điện áp xoay chiều.
A.
B.
C.
D.
A. làm tăng tần số dòng điện xoay chiều ở cuộn sơ cấp 10 lần.
B. là máy hạ thế.
C. là máy tăng thế.
D. làm giảm tần số dòng điện xoay chiều ở cuộn sơ cấp 10 lần.
A. tăng điện dung tụ điện
B. tăng tần số của dòng điện
C. giảm giá trị của điện trở
D. giảm độ tự cảm của cuộn cảm
A. 116 V
B. ‒67V
C. 109 V
D. ‒61V
A. 600 vòng.
B. 300 vòng.
C. 900 vòng.
D. 1200 vòng.
A. 36 W
B. 54 W
C. 45 W
D. 57 W
A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn.
B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
A. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong 1 từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm vuông góc với mặt phẳng khung dây.
D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.
A. 8,515 lần
B. 9,01 lần
C. 10 lần
D. 9,505 lần
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần.
B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần.
C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phản ứng lên 2 lần.
D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phản ứng lên 2 lần.
A.
B.
C.
D.
A. 170 V.
B. 212 V
C. 85 V
D. 255 V
A. rad/s
B. rad/s
C. rad/s
D. rad/s
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 3,8 μF
B. 5,5 μF
C. 6,3μF
D. 4,5 μF
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. (A)
B. (A)
C. (A)
D. (A)
A. 16V
B. 40V
C. 80V
D. 57V
A. vòng.
B. vòng.
C. vòng.
D. vòng.
A. (V)
B. (V)
C. (V)
D. (V)
A. 0,65
B. 0,33
C. 0,74
D. 0,50
A. rad/s
B. 50 rad/s
C. rad/s
D. 100 rad/s
A. tụ điện hoặc điện trở thuần.
B. cuộn dây không thuần cảm.
C. cuộn dây thuần cảm.
D. cuộn dây thuần cảm.
A. 0,113W
B. 0,560W
C. 0,090W
D. 0,314W
A. (V)
B. (V)
C. (V)
D. (V)
A. nhanh pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. chậm pha so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
C. nhanh pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
A. 16 V
B. 50 V
C. 32 V
D. 24 V
A. 85%
B. 80%
C. 90%
D. 75%
A. 170 V
B. 212 V
C. 127 V
D. 255 V
A.
B.
C. 40
D.
A. 180W
B. 60W
C. 120W
D. 240W
A. (A)
B. (A)
C. (A)
D. (A)
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 4 và 2
B. 6 và 4
C. 5 và 3
D. 8 và 6
A. lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B. trễ pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
D. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. V
B. V
C. V
D. V
A. V
B. V
C. V
D. V
A.
B. A
C. A
D. A
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. A
B. A
C. A
D. A
A. 50V
B. 35V
C. 40V
D. 45V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK