A. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha
B. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác
C. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay
D. Có hai bộ phận chính là roto và stato
A. 440 V
B. 110
C. 220
D. 220 V.
A. T=
B. T=
C. T=
D. T=
A. 53,55 kHz
B. 223,74 MHz
C. 223,55 MHz
D. 53,62 kHz
A. 180 W
B. 60 W
C. 120 W
D. 240 W
A. 110
B.
C. 220
D.
A. 0,29I
B. 0,33I
C. 0,25I
D. 0,22I
A. 100 V và 200V
B. 100 V và -100V
C. – 100 V và 200V
D. 100 V và 200 V
A. Hz
B. 150 Hz
C. Hz
D. 125 Hz
A. 50
B. 100
C. 200
D. 400
A. 70 Ω.
B. 60 Ω
C. 50 Ω
D. 80 Ω
A. 71 vòng
B. 200 vòng
C. 100 vòng
D. 400 vòng
A.
B.
C.
D.
A. 0,447
B. 0,894
C. 0,707
D. 0,5
A. 210 W
B. 150 W
C. 180 W
D. 250 W
A. 2 A
B. 4 A
C.
D. 6 A
A. 40 Ω
B. 70 Ω
C. 50 Ω
D. 110 Ω
A. 1100
B. 2200
C. 2500
D. 2000
A. t1 = t2> t3
B. t1 = t3> t2
C. t1 = t2< t3
D. t1 = t3< t2
A. vôn kế đo dòng một chiều và giới hạn của thang đo là 20 V
B. vôn kế đo dòng xoay chiều và giới hạn của thang đo là 20 V
C. ampe kế đo dòng một chiều và giới hạn của thang đo là 20 A
D. ampe kế đo dòng xoay chiều và giới hạn của thang đo là 20 A
A. 220 V
B. -
C. V
D. 220V
A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong mạch
B. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
C. trễ pha 600 so với dòng điện trong mạch
D. sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong mạch
A. 500 vòng
B. 25 vòng
C. 100 vòng
D. 50 vòng
A. 3 A
B. A
C. 2 A
D. 2A
A. A
B. /2A
C. 1 A
D. 2 A
A. trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
B. cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
C. tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
D. hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
A. luôn lệch pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch
C. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0
D. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A. -100 V
B. V
C. -V
D. -200V
A. 70πt
B. 100πt
C. 0
D. 50πt
A. 200 W
B. 800 W
C. 400 W
D. 300 W
A. 220 V
B. 110 V
C. 110V
D. 220 V
A. đoạn mạch chỉ có tụ điện C
B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp
C. đoạn mạc có L và C mắc nối tiếp
D. đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L
A. 250 V
B. 200 V
C. 400 V
D. 220 V
A. 220 V
B. 220V
C. 110 V
D. V
A. 3/π H
B. 2/π H
C. 1/3π H
D. 1/2π H
A. 100 V
B. 200 V
C. 141 V
D. 280 V
A. 2,5 W.
B. 5 W
C. 2,5 kW
D. 5 kW
A. 60 V; 0,75
B. 70 V; 0,5
C. 110 V; 0,8
D. 50 V; 0,6
A. 100 Hz
B. 180 Hz
C. 50 Hz
D. 110 Hz
A. p = 10
B. p = 5
C. p = 4
D. p = 8
A. f=n.p
B. f=60n/p
C. f=np/60
D. f=n/p
A. 460 W
B. 172,7 W
C. 151 W
D. 440 W
A. uR vuông pha với uC
B. u = uR + uL + uC
C. uL + ω2LCuC = 0
D. uL – ω2LCuC = 0
A. Nhà máy điện hạt nhân
B. Nhà máy nhiệt điện
C. Nhà máy thủy điện
D. Nhà máy điện mặt trời
A. Tăng n lần
B. Tăng n4 lần
C. Giảm n4 lần
D. Giảm n lần
A. 180,50 W
B. 72,25 W
C. 90,25 W
D. 144,50 W
A. 4 A
B. 8 A
C. 4A
D. 2A
A.=1/LC
B. =LC
C. =1/LC
D. =LC
A. ACA 20 m
B. ACA 200 m
C. DCA 20 m
D. DCA 200 m
A. 0,5π
B. 0.
C. –π
D. –0,5π
A. giảm 20 lần
B. tăng 5 lần
C. tăng 20 lần
D. giảm 5 lần
A. 32 W
B. 36 W.
C. 25 W
D. 48 W
A. 13,4%.
B. 33,8%.
C. 29,3%.
D. 16,0%.
A. 80 V
B. –160 V
C. –80 V
D. 160 V
A. 50 V
B. 40 V
C. 220V
D. 100V
A. 50 Ω
B. 100 Ω
C. 150 Ω
D. 200 Ω
A. 3/13
B. 5/13
C. 10/13
D. 12/13
A. Tăng
B. Giảm
C. Ban đầu tăng, sau giảm
D. Ban đầu giảm, sau tăng
A. ZL = ZC
B. 2ZL = ZC
C. ZL = 2ZC
D. 3ZL = 2ZC
A. bằng I0/3, ngược chiều với dòng trên
B. bằng I0/2, cùng chiều với dòng trên
C. bằng I0/3, cùng chiều với dòng trên
D. bằng I0/2, ngược chiều với dòng trên
A. 50 vòng
B. 80 vòng
C. 60 vòng
D. 45 vòng
A.
A. f = 60np
B. f = np
C. f = 0,5np
D. f = 2np
A. 0
B. /3
C. 0,5
D. 0,25
A. 12,5 A
B. 10,5 A
C. 11,5 A
D. 13,5 A
A. 0,25
B. 0,34
C. 0,66
D. 0,50
A. 320 V
B. 160 V
C. 200 V
D. 260 V
A. 75 Hz
B. 100 Hz
C. 120 Hz
D. 80 Hz
A. 0,65
B. 0,35
C. 0,25
D. 0,45
A. R ≤ 3,2 Ω
B. R ≤ 6,4 Ω
C. R ≤ 3,2 kΩ
D. R ≤ 6,4 kΩ
A. 1/3 H
B. 3/ H
C. 2/ H
D. 1/2 H
A. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω
B. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω
C. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω
D. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω
A. V
B. -V
C. 50V
D. -50V
A. 100 V
B. 220 V
C. 200 V
D. 110 V
A. π/2
B. π/3
C. π/6
D. π/4
A. 220
B. 110
C. 110 V
D. 220 V
A. 2 A
B. 2
C. 1 A
D.
A. 122,5 V
B. 187,1 V
C. 136,6 V
D. 193,2 V
A. 0,25 H
B. 0,30 H
C. 0,20 H
D. 0,35 H
A. P1> P3
B. P2> P4.
C. P4> P3
D. P3> P4
A. thay đổi điện áp và cường độ dòng điện
B. thay đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số
C. thay đổi tần số của nguồn điện xoay chiều
D. thay đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều
A. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm
B. gồm điện trở thuần và tụ điện
C. chỉ có cuộn cảm
D. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện
A. Z = 100 Ω, P = 50 W
B. Z = 50 Ω, P = 100 W
C. Z = 50 Ω, P = 0 W
D. Z = 50Ω, P = 50 W
A. 31 Ω
B. 30 Ω
C. 15,7 Ω
D. 15 Ω
A. 64 V
B. 102,5 V
C. 48 V
D. 56 V
A. 36 Hz
B. 50 Hz
C. 60 Hz
D. 3600 Hz
A. 100 Ω
B. 50Ω
C. 30 Ω
D. 40 Ω
A. 2, 50Hz
B. 4 A; 50 Hz
C. 2, 100Hz
D. 4 A; 100 Hz
A. 375 vòng/phút
B. 400 vòng/phút
C. 6,25 vòng/phút
D. 40 vòng/phút
A. 100
B.
C. 100 V
D. 200 V
A. 95,5%.
B. 97,12%
C. 94,25%.
D. 98,5%
A. 30 V
B. 50 V
C. 60 V
D. 40 V
A. 1/2π H
B. 2/π H
C. 1/4 H
D. 4/π H
A. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện
B. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện
C. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện
D. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện
A. 44V
B. 440V
C. 110V
D. 11V
A. 50 Ω
B. 70 Ω
C. 25 Ω
D. 100 Ω
A. 1/5π (mF)
B. π (mF)
C. 2π (mF)
D. 1/10π (mF)
A. 620 vòng/ phút
B. 537 vòng / phút
C. 464 vòng /phút
D. 877 vòng /phút
A. a, c, b, d, e, f, g
B. b, d, e, a, c, f, g
C. b, d, e, f, a, c, g
D. a, c, f, b, d, e, g
A. tụ điện
B. cuộn dây không thuần cảm
C. cuộn dây thuần cảm
D. điện trở thuần
A. 200W
B. 400 W
C. 100 W
D. 800 W
A. /2
B. -2/3
C. /3
D. -/2
A. π/2
B. -2π/3
C. π/3
D. -π/2
A. 600 V
B. 100
C. 100V
D. 600
A. 1200W
B. 400 W
C. 100 W
D. 800 W
A. -100 V và đang giảm
B. – 100 V và đang tăng
C. 100 V và đang giảm
D. 100 V và đang tăng
A. điện áp xoay chiều
B. công suất điện xoay chiều
C. hệ số công suất của mạch điện xoay chiều
D. điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều
A. 40Ω
B. 50Ω
C. 100Ω
D. 100Ω
A. π/6 rad
B. 0.
C. 100π rad
D. π rad
A. 1/2
B. 1/
C. 1/
D. /2
A. 0,002H
B. 2H
C. 0,2H
D. 2µH
A. Lo= 1/2 H
B. Lo= 1/ H
C. Lo=2,5/ H
D. Lo=2/ H
A. 0,886
B. 0,755
C. 0,866
D. 0,975
A. 100V
B. 50
C. 50
D. 100
A. uc ngược pha với uL
B. uL trễ pha hơn uR góc π/2
C. uC trễ pha hơn uL góc π/2
D. uR trễ pha hơn uC góc π/2
A. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm
B. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng
C. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch giảm
D. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch tăng
A. f3= f1
B. f1= f2
C. f1< f3
D. f2= f3
A. 100 Ω
B. 100
D. 50 Ω
A. 120 W
B. 240 W
C. 144 W
D. 72 W
A. 185V
B. 132V
C. 311V
D. 220V
A. 750 vòng/ phút
B. 75 vòng/ phút
C. 480 vòng/ phút
D. 3000 vòng/ phút
A. 4N2
B. 2N2
C. 5N2
D. 3N2
A. giá trị trung bình cuẩ điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
B. giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng
C. giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
D. giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
A. gồm điện trở thuần và tụ điện
B. chỉ có cuộn cảm
C. gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện
D. gồm điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm
A. 0,25 H
B. 0,30 H
C. 0,20 H
D. 0,35 H
A. 40 Ω
B. 50 Ω
C. 100 Ω
D. 25 Ω
A. 60Hz
B. 50Hz
C. 120Hz
D. 100Hz
A. 7 µF
B. 6 µF
C. 5 µF
D. 8 µF
A. điện áp hiệu dụng trên điện trở đạt giá trị nhỏ nhất
B. dòng điện vuông pha với điện áp hai đầu mạch
C. điện áp hiệu dụng trên tụ điện và cuộn cảm bằng nhau
D. tổng trở mạch đạt giá trị lớn nhất
A. Cường độ và chiều thay đổi tuần hoàn theo thời gian
B. Chiều dòng điện biến thiên điều hòa theo thời gian
C. Cường độ thay đổi tuần hoàn theo thời gian
D. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian
A. 10Hz
B. 100Hz
C. 20Hz
D. 50Hz
A. 0,862
B. 0,908
C. 0,664
D. 0,753
A. 1,5 lần
B. 2 lần
C. 2,5 lần
D. lần
A. Cường độ hiệu dụng là
B. Tần số là 25Hz
C. Cường độ hiệu dụng là 2A
D. chu kì là 0,02s
A. I=Io/2
B. I=Io
C. I=
D. I=
A. 1A
B. 2,4A
C. 5A
D. 7A
A. 165 V
B. 231 V
C. 125 V
D. 23 V
A.
B. 120V
C.
D. 60V
A. 2,8 A.
B. 2 A
C. 4 A
D. 1,4 A.
A. DCV
B. ACV
C. DCA
D. ACA
A. pn/60
B. n/60p
C. 60pn
D. pn
A. 4 A
B. 4,8 A
C. 2,4 A
D. 12 A
A. 86 %.
B. 90%.
C. 75%
D. 80%.
A. 50 Ω
B. Ω
C. 100 Ω
D. Ω
A. 750vòng/phút; 100 V
B. 750vòng/phút,
C. 6000 vòng/phút; 50 V
D. 1500 vòng/phút; 50 V
A.
B. 0,71
C. 0,87
D. Ω
A. vạch số 250 trong vùng DCV
B. vạch số 50 trong vùng ACV
C. vạch số 50 trong vùng DCV
D. vạch số 250 trong vùng ACV
A. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm
B. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng
C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm
D. Hệ số công suất của mạch giảm
A. 45V
B. 100V
C. 80V
D. 106,7V
A. 147W
B. 73,5W
C. 84,9W
D. 103,9W
A. 40Ω
B. 60Ω
C. 45Ω
D. 20Ω
A. Ω
B. 30Ω
C. Ω
D. 20Ω
A. 168 hộ dân
B. 504 hộ dân
C. 192 hộ dân
D. 150 hộ dân
A. 10rad/s
B. 20rad/s
C. 5rad/s
D. 40 rad/s
A. np/60
B. n/(60p)
C. 60pn
D. pn
A. 400 lần
B. 20 lần
C. 200 lần
D. 40 lần
A. 40W
B. 80W
C. 51,2W
D. 102,4W
A. i = 0A
B.
C. i = 2A
D. i = 4A
A. LCω = 1
B. ω = LC
C. LCω2 = 1
D. ω2 = LC
A. 63W
B. 52W
C. 45W
D. 72W
A. 240V
B. 160V
C. 180V
D. 120V
A. 3/2
B.
C.
D. 5/2
A. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220V
B. một chiều với giá trị là 220 V
C. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là V
D. xoay chiều với giá trị cực đại là 220V
A. H = 78,75%; k = 0,25
B. H = 90%; k = 0,5
C. H = 78,75%; k = 0,5
D. H = 90%; k = 0,25
A. 3
B. 3A
C. 1,5
D. 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK