A. Xây dựng nhiều nhà máy lớn với quy trình công nghệ tiên tiến, cần nhiều lao động.
B. Xây dựng nhiều nhà máy với quy mô nhỏ, cần nhiều lao động phổ thông.
C. Xây dựng các cơ sở công nghiệp, dịch vụ quy mô nhỏ, kĩ thuật tiên tiến, cần nhiều lao động.
D. Xuất khẩu lao động.
A. Khôi phục phát triển các ngành nghề thủ công.
B. Tiến hành thâm canh, tăng vụ.
C. Phát triển kinh tế hộ gia đình.
D. Tất cả đều đúng.
A. Cơ chế thị trường đang phát huy tác dụng tốt.
B. Nhà nước đầu tư phát triển mạnh vào các vùng nông nghiệp hàng hóa.
C. Luật đầu tư thông thoáng.
D. Sự yếu kém trong khu vực kinh tế Nhà nước.
A. Pháp thuộc
B. 1954 - 1975
C. 1975 - 1986
D. 1986 - nay
A. Phát triển rất mạnh trên cả hai miền.
B. Hai miền phát triển theo hai xu hướng khác nhau.
C. Quá trình đô thị hoá bị chửng lại do chiến tranh.
D. Miền Bắc phát triển nhanh trong khi miền Nam bị chững lại.
A. Hà Nội, Hải Phòng
B. Hải Dương, Thái Bình
C. Hải Phòng, Vinh
D. Thái Nguyên, Việt Trì
A. Tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân.
B. Tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. Tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
A. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Bắc Trung Bộ, Tây Bắc.
B. Tây Bắc, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Bắc, Tây Nguyên.
D. Đông Bắc, Tây Nguyên.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Hải Phòng.
B. Thủ đô Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng.
C. Thành phố Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Cần Thơ.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội, Cần Thơ.
A. Vùng Đông Nam Bộ.
B. Vùng Tây Nguyên.
C. Vùng Đồng bằng sông Hồng.
D. Vùng Duyên hải miền Trung.
A. GDP bình quân, tỉ lệ người biết chữ, tuổi thọ trung bình.
B. GNP bình quân, tỉ lệ người biết chữ, tuổi thọ trung bình.
C. GDP bình quân, chỉ số giáo dục, tuổi thọ trung bình.
D. GDP bình quân, chỉ số giáo dục, tỉ lệ đói nghèo.
A. Tuổi thọ trung bình cao.
B. Thành tựu về y tế và giáo dục.
C. GDP bình quân đầu người cao.
D. Tỉ lệ đói nghèo thấp.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải miền Trung.
A. Phòng chống bệnh sốt rét.
B. Chống suy dinh dưỡng trẻ em.
C. Sức khoẻ sinh sản vị thành niên.
D. Dân số và kế hoạch hoá gia đình.
A. Thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình.
B. Đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá.
C. Nâng cao dân trí và năng lực phát triển.
D. Tăng cường giao lưu và hợp tác quốc tế.
A. Tỉ lệ người lớn biết chữ, số năm đi học trung bình của người dân, tỉ lệ nhập học.
B. Quy mô về trường lớp, tỉ lệ người lớn biết chữ, tỉ lệ người đi học/1 vạn dân.
C. Những tiến bộ về giáo dục, quy mô về trường lớp, số lượng học sinh sinh viên.
D. Tỉ lệ người lớn biết chữ, số năm đi học trung bình của người dân, quy mô về trường lớp.
A. Theo dõi tình hình phát triển của các quốc gia.
B. So sánh trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia.
C. Đánh giá tình hình kinh tế - xã hội của thế giới.
D. Giải quyết tình trạng phát triển không đều giữa các quốc gia.
A. Không đáng kể.
B. Trên 9 lần.
C. Trên 10 lần.
D. Trên 100 lần.
A. Các vùng kinh tế phát triển có độ chênh thấp hơn các vùng còn khó khăn.
B. Đông Nam Bộ là vùng có thu nhập cao nhất và có độ chênh lớn nhất.
C. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ là nơi có độ chênh thấp nhất.
D. Duyên hải miền Trung là nơi có thu nhập bình quân và có độ chênh thấp nhất.
A. Thành thị và nông thôn.
B. Nhóm thấp nhất và nhóm cao nhất.
C. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. Miền núi và đồng bằng.
A. Chống mọi hình thức du nhập văn hóa nước ngoài.
B. Bảo vệ, giữ gìn và phát triển thuần phong mĩ tục của dân tộc.
C. Tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của nước ngoài.
D. Tất cả các câu trên.
A. Có đủ các hình thức đào tạo.
B. Có đủ các loại hình trường lớp.
C. Có nhiều hình thức tổ chức quản lí.
D. Tất cả các câu trên.
A. Có đủ các cấp học, ngành học từ mẫu giáo, phổ thông và đại học.
B. Có các hình thức đào tạo khác nhau (dài hạn, tại chức, từ xa, …).
C. Có các hình thức quản lí của trường (công lập, dân lập, bán công).
D. Có các loại trường khác nhau (chất lượng cao, dành cho trẻ khuyết tật,…).
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Khám và điều trị kịp thời khi nhiễm bệnh.
B. Mở rộng phong trào tiêm chủng ; giữ gìn vệ sinh môi trường và rèn luyện thể lực.
C. Chăm sóc và nuôi dưỡng tốt trẻ sơ sinh.
D. Tăng cường đội ngũ cán bộ y tế lên vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo.
A. Chúng ta có đủ các bệnh viện từ Trung ương đến tận xã, phường.
B. Các dịch vụ y tế, chăm sóc sức khỏe ban đầu của nhân dân rất được chú trọng.
C. Đội ngũ cán bộ y tế đông đảo.
D. Hoạt động thể dục thể thao và vệ sinh môi trường được chú trọng.
A. Khai thác và sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên.
B. Chất lượng môi trường.
C. Thỏa mãn các nhu cầu ăn mặc, học hành, chữa bệnh …
D. Tốc độ phát triển kinh tế.
A. Mức sống, học vấn và tuổi thọ bình quân.
B. Không gian cư trú, điện, nước sạch.
C. Điều kiện đi lại, ăn, ở, học hành.
D. Thu nhập bình quân theo đầu người và tỉ lệ tử vong ở trẻ em.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK