A Mã di truyền có tính đặc hiệu.
B Mã di truyền có tính thoái hóa.
C Mã di truyền có tính phổ biến.
D Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
A Mỗi nhân tố di truyền(gen) của cặp phân li về giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền( alen) của bố hoặc mẹ.
B . F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội:1 lặn.
C F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen vơíi tỉ lệ 1: 2:1.
D Ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn.
A
Chuyển đổi giới tính trong quá trình phát sinh cá thể.
B Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong cơ thể.
C Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường ngoài cơ thể.
D Cơ chế nhiễm sắc thể giới tính
A mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.
B mang thông tin di truyền của các loài.
C mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
D chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.
A Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng không có giá trị kinh tế.
B Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng có giá trị kinh tế.
C Dự đoán được tần số các tổ hợp gen mới trong các phép lai.
D Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng cần loại bỏ.
A Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ.
B Không phải mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều di truyền tế bào chất.
C Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều di truyền tế bào chất.
D Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở các thế hệ sau.
A tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
B điều hoà sự tổng hợp prôtêin.
C tổng hợp các prôtêin cùng loại.
D tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
A Xác định các cá thể thuần chủng
B Kiểm tra giả thuyết nêu ra
C Xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng.
D Xác định tính trạng nào là trội, tính trạng nào là lặn.
A Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.
B tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm.
C mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN.
D Trên các tARN có các anticodon giống nhau.
A Vì nhiễm sắc thể X mang nhiều gen hơn nhiễm sắc thể Y.
B Vì nhiễm sắc thể X có đoạn mang gen còn Y thì không có gen tương ứng.
C Vì nhiễm sắc thể X và Y đều có đoạn mang cặp gen tương ứng.
D Vì nhiễm sắc thể X dài hơn nhiễm sắc thể Y.
A Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.
B Tính trạng chất lượng ít phụ thuộc vào kiểu gen.
C Tính trạng số lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.
D Bất kì loại tính trạng nào cũng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
A Mẹ mắt đen(AA) x Bố mắt xanh(Aa).
B Mẹ mắt xanh(Aa) x Bố mắt đen (AA).
C Mẹ mắt đen (AA) x Bố mắt đen (AA).
D Mẹ mắt đen(Aa) x Bố mắt đen (Aa).
A Các gen có xu hướng không kiên kết với nhau.
B Các gen có xu hướng kiên kết là chủ yếu.
C Sự trao đổi chéo diễn ra giữa 2 crômatit của cặp tương đồng.
D Không phải mọi tế bào khi giảm phân đều xảy ra trao đổi chéo
A khởi động.
B vận hành.
C điều hoà.
D kết thúc.
A Số lượng các loại kiểu gen là 2n.
B Số lượng các loại kiểu gen là 3n
C Số lượng các loại kiểu gen là 4n.
D Số lượng các loại kiểu gen là 5n.
A 9/16
B 4/16
C 3/16
D 1/16
A Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
B Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
C Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
D Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.
A Sự phân li của NST tương đồng trong giảm phân
B Các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau.
C Sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tương đồng.
D Các gen trong nhóm liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào.
A Một cặp nhân tố di truyền quy định.
B Một nhân tố di truyền quy định.
C Hai nhân tố di truyền khác loại quy định
D Hai cặp nhân tố DT quy định.
A Tỷ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
B F2 có 4 kiểu hình
C Tỷ lệ phân li từng cặp tính trạng đều 3 trội: 1 lặn.
D F2 Xuất hiện các biến dị tổ hợp.
A Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình luôn đồng đều ở hai giới .
B Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình khi đều hoặc không đều ở hai giới tính.
C Sự di truyền kiểu hình chỉ ở một giới tính.
D Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình luôn không đồng đều ở hai giới tính.
A 10 loại kiểu gen.
B 54 loại kiểu gen.
C 28 loại kiểu gen.
D 27 loại kiểu gen.
A sợi nhiễm sắc.
B crômatit ở kì giữa.
C sợi siêu xoắn.
D nuclêôxôm.
A Gen nằm trên NST thường.
B Ảnh hưởng của giới tính.
C Gen nằm ở tế bào chất.
D Gen nằm trên NST giới tính.
A Để xác định sự tương tác giữa các gen.
B Để xác định trình tự các gen trên cùng một NST.
C Để lập bản đồ di truyền NST.
D Để xác định khoảng cách giữa các gen trên cùng NST.
A Ở người : XX- nữ, XY- nam.
B Ở ruồi giấm: XX- đực, XY- cái.
C Ở gà: XX- trống, XY- mái
D Ở lợn: XX- cái, XY- đực.
A 13:3.
B 9: 3: 4.
C 9: 6: 1
D 9: 7.
A Điều khiển tỉ lệ đực, cái và giới tính trong quá trình phát triển cá thể
B Phát hiện các yếu tố của môi trường ngoài ảnh hưởng đến giới tính.
C Phát hiện các yếu tố của môi trường trong ảnh hưởng đến giới tính.
D Phát hiện các gen trên NST giới tính.
A AaBbDDdEe và AaBbdEe.
B AaBbDddEe và AaBbDEe
C AaBbDDddEe và AaBbEe
D AaBbDddEe và AaBbdEe.
A Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp trội.
B Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp lặn.
C Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về một cặp gen.
D Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về hai cặp gen.
A Những tính trạng số lượng.
B Những tính trạng giới tính.
C Những tính trạng chất lượng.
D Những tính trạng liên kết giới tính.
A XMXM x XmY
B XMXM x X MY.
C XMXm x X MY.
D XMXm x XmY.
A Tất cả các hiện tương di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.
B Trong sự di truyền, nếu con lai mang tính trạng của mẹ thì đó là di truyền theo dòng mẹ.
C Con lai mang tính trạng của mẹ nên di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ.
D Di truyền tế bào chất còn gọi là di truyền ngoài nhân hay di truyền ngoài nhiễm sắc thể.
A Tác động của con người.
B Điều kiện môi trường.
C Kiểu gen của cơ thể.
D Kiểu hình của cơ thể.
A àm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin
B àm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.
C làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
D làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
A 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
C 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1.
D 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.
A khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường.
B tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.
C khả năng phản ứng của sinh vật trước những điều kiện bất lợi của môi trường.
D mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau.
A phân li độc lập.
B iên kết không hoàn toàn.
C liên kết hoàn toàn.
D . tương tác gen.
A các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hóp 2
B xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại
C các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do chúng được đưa về trạng thái đồng hợp
D tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau.
A Có khả năng tự nhân đôi.
B Có cấu trúc xoắn vòng.
C Nằm trong nhân tế bào.
D Có số lượng nuclêôtit như nhau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK