A 0,4
B 0,2
C 0,3
D 0,5
A Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
B Đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể, vì vậy hoạt động của gen có thể bị thay đổi.
C Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể làm giảm khả năng sinh sản.
D Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa nhiễm sắc thể và không mang tâm động.
A 3’…UUUAAXUXG…5’.
B 3’…GXUXAAUUU…5’.
C 5’…TTTAAXTGG…3’.
D 5’…TTTAAXTXG…3’.
A tăng tỉ lệ thể dị hợp.
B giảm tỉ lệ thể đồng hợp.
C tăng biến dị tổ hợp.
D tạo dòng thuần chủng
A tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội, giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn.
B tăng tỉ lệ kiểu gen dị hợp và giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp.
C phân hóa thành các dòng thuần có các kiểu gen khác nhau.
D duy trì ổn định qua các thế hệ.
A (1), (4), (6).
B (2), (4), (6).
C (1), (2), (4), (5).
D (3), (4), (5).
A 14
B 2
C 28
D 7
A Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước các điều kiện môi trường khác nhau.
B Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
C Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
D Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường.
A Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
B Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 5’→3’.
C Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 3’→5’.
D Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’→5’.
A nằm trên NST giới tính Y, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể giới tính X.
B nằm trong tế bào chất (ngoài nhân).
C nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
D nằm trên nhiễm sắc thể thường.
A liên kết vào vùng khởi động.
B liên kết vào vùng vận hành.
C liên kết vào vùng mã hóa.
D liên kết vào gen điều hòa.
A Trên nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa gen qui định giới tính, không có gen qui định các tính trạng thường.
B Có những gen chỉ có trên nhiễm sắc thể giới tính X mà không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
C Có những gen chỉ có trên nhiễm sắc thể giới tính Y mà không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể giới tính X.
D Có những gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X và có cả alen tương ứng trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
A (3), (4), (6).
B (1), (3), (5).
C (3), (5), (6).
D (2), (4), (6).
A phân tử tARN.
B mạch gốc của gen.
C phân tử rARN.
D phân tử mARN.
A 10% BB : 70% Bb : 30% bb.
B 55% BB : 10% Bb : 35% bb.
C 80% BB : 20% Bb.
D 43,75% BB : 12,5% Bb : 43,75% bb.
A 4
B 9
C 16
D 8
A 399
B 398
C 400
D 798
A Trên một nhiễm sắc thể có nhiều trình tự khởi đầu nhân đôi.
B Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ ARN và prôtêin loại histôn.
C Trên nhiễm sắc thể có tâm động là vị trí để liên kết với thoi phân bào.
D Vùng đầu mút của nhiễm sắc thể có tác dụng bảo vệ nhiễm sắc thể.
A Đường.
B Đường
C Bazơ nitơ.
D Nhóm phốtphat.
A tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B tạo giống bằng phương pháp gây đột biến.
C tạo giống bằng kĩ thuật cấy truyền phôi.
D tạo giống bằng công nghệ gen.
A (1)→ (3)→ (2)→ (4)→ (5).
B (1)→(2)→(4)→(3)→(5).
C (2)→ (1)→ (4)→ (3)→ (5).
D (2)→(3)→(1)→(4)→(5).
A nuôi cấy mô tế bào, kết hợp với gây đột biến đa bội hoá.
B gây đột biến thuận nghịch các thể dị hợp Aa.
C nuôi cấy hạt phấn và gây lưỡng bội hoá bằng dung dịch cônsixin.
D lai khác loài rồi cho tự thụ phấn qua 5-7 thế hệ liên tiếp.
A gen (a) nằm trên nhiễm sắc thể thường.
B gen (a) nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
C gen (a) nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
D gen (a) nằm ở ty thể.
A 40%
B 35%
C 20%
D 30%
A A = T = 610; G = X = 390.
B A = T = 250; G = X = 390.
C A = T = 249; G = X = 391.
D A = T = 251; G = X = 389.
A 1/81
B 1/64
C 1/36
D 1/16
A 1/4
B 47/98
C 2/49
D 2/9
A 30.
B 60.
C 18.
D 32.
A 2/3
B 1/3
C 2/4
D 1/4
A tứ bội.
B tam nhiễm.
C một nhiễm.
D tam bội.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK