A ABD , abd , aBD, Abd hoặc aBd , abd , aBD, AbD.
B Abd, AbD , aBd , aBD hoặc ABD, ABd , abd , abD.
C Abd, aBD, abD, A bd hoặc Abd, aBD, AbD , abd.
D Abd , abD, ABD , abd hoặc aBd ,aBD , AbD , Abd
A đậu Hà Lan
B ruồi giấm
C cà chua
D bí ngô.
A Quần thể tự thụ phấn thường đa dạng di truyền hơn quần thể giao phấn ngẫu nhiên.
B Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ luôn dẫn đến hiện tượng thoái hoá giống.
C Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần chủng về các kiểu gen khác nhau.
D Tự thụ phấn qua các thế hệ làm tăng tần số của các alen lặn, giảm tần số của các alen trội.
A có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+2 và 2n-2.
B có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+1 và 2n-1.
C có hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2.
D có hai dòng tế bào đột biến là 2n+1 và 2n-1.
A
B A + T = G + X.
C A = G; T = X.
D A = X; G = T.
A AABBDDee; aabbDDee; AABBddEE; aabbddEE.
B AabbDDee ; aaBBddEE;AAbbDdee; AABBddee.
C AAbbDDee;AAbbddEE;aaBBDDee;aaBBddEE
D AABBDDEE; AABBddee; aabbDDEE; aabbddee.
A 16/128
B 8/128
C 35/128
D 27/128.
A sử dụng các tác nhân hoá học
B thay đổi môi trường
C sử dụng các tác nhân vật lí
D lai giống.
A A. (1) => (2) => (3)=> (4).
B (2) => (1) => (4) => (3).
C (2) =>(1)=>(3) => (4)
D (1)=> (3)=> (2)=> (4).
A
B AaBb x AaBB
C Ab/aB x Ab/aB
D
A Liên kết với giới tính
B Di truyền qua tế bào chất.
C Tương tác gen
D Phân li độc lập của Menđen.
A A = 0,7; a =0,3; B = 0,6; b =0,4
B A = 0,6; a =0,4; B = 0,5; b =0,5.
C A = 0,5; a =0,5; B = 0,6; b =0,4
D A = 0,6; a =0,4; B = 0,7; b =0,3.
A Có thể dùng đột biến chuyển đoạn tạo các dòng côn trùng giảm khả năng sinh sản.
B Đột biến đảo đoạn góp phần tạo nên các nòi trong loài.
C Đột biến lặp đoạn tạo điều kiện cho việc phát sinh gen mới.
D Dùng đột biến mất đoạn nhỏ để loại bỏ những gen không mong muốn ra khỏi cơ thể động vật.
A Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc,
B Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)
C Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
D Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P)
A Vùng xếp cuộn
B Vùng điều hòa
C Vùng mã hóa.
D Vùng kết thúc.
A xẩy ra hiện tượng bắt chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.
B đảm bảo sự di truyền bền vững của các tính trạng.
C phá vỡ hiện tượng liên kết gen.
D tạo ra các biến dị tổ hợp.
A 600
B 900
C 450
D 1200
A 18,75%
B 75%
C 50%
D 0%
A 27/256
B 3/256.
C 27/64
D 3/81
A Biến dị tổ hợp.
B Thường biến.
C Biến dị đột biến.
D Thường biến và biến dị tổ hợp.
A 3’UAA5’; 3’XGX5’; 3’GXU5’; 3’XGG5’
B 5’UAA3’; 5’XGX3’; 5’GXU3’; 5’XGG3’.
C 3’AUU5’; 3’GXG5’; 3’XGA5’,3’GXX5’
D 5’AUU3’; 5’GXG3’; 5’XGA3’; 5’GXX3’.
A Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng có giá trị kinh tế.
B Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng cần loại bỏ.
C Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng không có giá trị kinh tế.
D Rút ngắn thời gian chọn cặp giao phối, do đó rút ngắn thời gian tạo giống
A 50%
B 6.7%
C 20%
D 10%
A 1:2:1 và 3: 1.
B 1:2:1 và 1:1.
C 1:2:1 và 1:2:1.
D 1:2:1: 2:4:2: 1:2:1 và 9:6:1.
A sau dịch mã
B dịch mã.
C phiên mã
D sau phiên mã.
A đảo đoạn và chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.
B mất đoạn và lặp đoạn.
C lặp đoạn và chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.
D mất đoạn và đảo đoạn.
A AaBbbddEe và AaBddEe
B AaBbDddEe và AaBbddEe
C AaBbddEe và AaBbddEe
D AaBBbddEe và AaBddEe
A nguyên tắc bổ sung giữa côđon và anticôđon thể hiện trên toàn bộ các nuclêôtit của mARN.
B ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 3’ → 5’.
C có sự tham gia trực tiếp của ADN, mARN, tARN và rARN.
D trong cùng thời điểm, trên mỗi mARN thường có một số ribôxôm hoạt động được gọi là pôlixôm.
A ADN.
B mARN
C Ribôxôm
D tARN.
A 21
B 42
C 18
D 36
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK