Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Thi Online Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Toán

Thi Online Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Toán

Câu hỏi 3 :

Trong các hàm sau đây, hàm số nào không nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).

A. \(y =  - {x^3} + 2{x^2} - 7x\)

B. \(y =  - 4x + \cos x\)

C. \(y =  - \frac{1}{{{x^2} + 1}}\)

D. \(y = {\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 2  + \sqrt 3 }}} \right)^x}\)

Câu hỏi 11 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow {OA}  = 2\overrightarrow i  + 2\overrightarrow j  + 2\overrightarrow k ,\,\,B\left( { - 2;2;0} \right)\) và \(C\left( {4;1; - 1} \right)\). Trên mặt phẳng (Oxz), điểm nào dưới đây cách đều ba điểm A, B, C.

A. \(M\left( {\frac{3}{4};0;\frac{1}{2}} \right)\)

B. \(N\left( {\frac{{ - 3}}{4};0;\frac{{ - 1}}{2}} \right)\)

C. \(P\left( {\frac{3}{4};0;\frac{{ - 1}}{2}} \right)\)

D. \(Q\left( {\frac{{ - 3}}{4};0;\frac{1}{2}} \right)\)

Câu hỏi 21 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{3 - {x^2}}}{2} & khi\,\,x < 1\\\frac{1}{x} & khi\,\,x \ge 1\end{array} \right.\). Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục tại \(x = 1\)

B. Hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm tại \(x = 1\)

C. Hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục và có đạo hàm tại \(x = 1\) 

D. Hàm số \(f\left( x \right)\) không có đạo hàm tại \(x = 1\) 

Câu hỏi 26 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường tròn \(\left( {C'} \right):{x^2} + {y^2} + 2\left( {m - 2} \right)y - 6x + 12 + {m^2} = 0\) và \(\left( C \right):{\left( {x + m} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 5\) trong các vectơ dưới đây, vectơ nào là của phép tịnh tiến biến (C) thành (C’) ?

A. \(\overrightarrow v  = \left( {2;1} \right)\)

B. \(\overrightarrow v  = \left( { - 2;1} \right)\)

C. \(\overrightarrow v  = \left( { - 1;2} \right)\)

D. \(\overrightarrow v  = \left( {2; - 1} \right)\)

Câu hỏi 31 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {5^x}{.8^{2{x^3}}}\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. \(f\left( x \right) \le 1 \Leftrightarrow x{\log _2}5 + 2.{x^3} \le 0\)

B. \(f\left( x \right) \le 1 \Leftrightarrow x + 6{x^3}{\log _5}2 \le 0\)

C. \(f\left( x \right) \le 1 \Leftrightarrow x{\log _2}5 + 6{x^3} \le 0\)   

D. \(f\left( x \right) \le 1 \Leftrightarrow x{\log _2}\sqrt 5  + 3{x^3} \le 0\)

Câu hỏi 32 :

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có các cạnh đều bằng a. Tính diện tích S của mặt cầu đi qua 6 đỉnh của hình lăng trụ đó.

A. \(S = \frac{{49\pi {a^2}}}{{144}}\)

B. \(S = \frac{{7{a^2}}}{3}\)

C. \(S = \frac{{7\pi {a^2}}}{3}\)

D. \(S = \frac{{49{a^2}}}{{144}}\)

Câu hỏi 37 :

Tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong \(y =  - {x^3} + 12x\) và \(y =  - {x^2}\)

A. \(S = \frac{{343}}{{12}}\)

B. \(S = \frac{{793}}{4}\)

C. \(S = \frac{{397}}{4}\)

D. \(S = \frac{{937}}{{12}}\)

Câu hỏi 41 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số k để có \(\int\limits_1^k {\left( {2x - 1} \right)dx}  = 4\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {x + 1}  - 1}}{x}\)

A. \(\left[ \begin{array}{l}k = 1\\k = 2\end{array} \right.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}k = 1\\k =  - 2\end{array} \right.\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}k =  - 1\\k =  - 2\end{array} \right.\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}k =  - 1\\k = 2\end{array} \right.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK