Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi Thử THPT QG năm 2018 môn Toán Chuyên Đại Học Vinh

Đề thi Thử THPT QG năm 2018 môn Toán Chuyên Đại Học Vinh

Câu hỏi 1 :

Tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = c{\rm{os}}2x\)

A. \(sin2x + C\)

B. \(\frac{1}{2}\sin 2x + C\)

C. \(-\frac{1}{2}\sin 2x + C\)

D. \(2sin2x + C\)

Câu hỏi 2 :

Trong không gian Oxyz, một véctơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 2t\\ y = - 1 + t\\ z = 1 \end{array} \right.\) là:

A. \(\overrightarrow m \left( {2; - 1;1} \right)\)

B. \(\overrightarrow v \left( {2; - 1;0} \right)\)

C. \(\overrightarrow u \left( {2;1;1} \right)\)

D. \(\overrightarrow n \left( { - 2; - 1;0} \right)\)

Câu hỏi 5 :

Trong  không gian Oxyz, cho điểm M(1;2;3). Hình chiếu của M lên trục Oy là điểm

A. \(S\left( {0;0;3} \right)\)

B. \(R\left( {1;0;0} \right)\)

C. \(Q\left( {0;2;0} \right)\)

D. \(P\left( {1;0;3} \right)\)

Câu hỏi 6 :

Cho hàm số xác định \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ { - 2;3} \right]\) và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đã cho?

A. Đạt cực tiểu tại x = -2

B. Đạt cực tiểu tại x = 3

C. Đạt cực đại tại x = 0

D. Đạt cực đại tại x = 1

Câu hỏi 7 :

Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường \(x = 0,x = 1,y = 0\) và \(y = \sqrt {2x + 1} \). Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức

A. \(V = \pi \int\limits_0^1 {\sqrt {2x + 1} d{\rm{x}}} \)

B. \(V = \pi \int\limits_0^1 {\left( {2x + 1} \right)d{\rm{x}}} \)

C. \(V = \int\limits_0^1 {\sqrt {2x + 1} d{\rm{x}}} \)

D. \(V = \int\limits_0^1 {\left( {2x + 1} \right)d{\rm{x}}} \)

Câu hỏi 8 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. \(y = {x^4} - 3{x^2} + 1\)

B. \(y = {x^2} - 3x + 1\)

C. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)

D. \(y = - {x^4} + 3x + 1\)

Câu hỏi 9 :

Giả sử a, b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(\log {\left( {10ab} \right)^2} = 2\left( {1 + \log a + \log b} \right)\)

B. \(\log {\left( {10ab} \right)^2} = 2 + 2\log \left( {ab} \right)\)

C. \(\log {\left( {10ab} \right)^2} = {\left( {1 + \log a + \log b} \right)^2}\)

D. \(\log {\left( {10ab} \right)^2} = 2 + \log {\left( {ab} \right)^2}\)

Câu hỏi 12 :

Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên R?

A. \(y = \left| x \right|\)

B. \(y = \frac{x}{{x + 1}}\)

C. \(y = {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}\)

D. \({\rm{y = }}\frac{x}{{\left| x \right| + 1}}\)

Câu hỏi 14 :

Cho \(k,{\rm{ }}n{\rm{ }}\left( {k < n} \right)\) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!.\left( {n - k} \right)!}}\)

B. \(A_n^k = n!.C_n^k\)

C. \(A_n^k = k!.C_n^k\)

D. \(C_n^k = C_n^{n - k}\)

Câu hỏi 15 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên.Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?

A. Nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 3;0} \right)\)

B. Đồng biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right)\)

C. Đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;0} \right)\)

D. Nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;3} \right)\)

Câu hỏi 22 :

Tích phân \(\int\limits_0^1 {\frac{{dx}}{{\sqrt {3x + 1} }}dx} \) bằng

A. \(\frac{3}{2}\)

B. \(\frac{2}{3}\)

C. \(\frac{1}{3}\)

D. \(\frac{4}{3}\)

Câu hỏi 23 :

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2} - 2x,\forall x \in \Re .\) Hàm số \(y = - 2f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng

A. \(\left( {0;2} \right)\)

B. \(\left( { - 2;0} \right)\)

C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)

Câu hỏi 26 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}\) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x + y - z - 2 = 0.\) Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\), đồng thời vuông góc và cắt đường d?

A. \({\Delta _3}:\frac{{x - 5}}{3} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 5}}{1}\)

B. \({\Delta _1}:\frac{{x + 2}}{{ - 3}} = \frac{{y + 4}}{2} = \frac{{z + 4}}{{ - 1}}\)

C. \({\Delta _2}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 4}}{{ - 2}} = \frac{{z - 4}}{3}\)

D. \({\Delta _4}:\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}\)

Câu hỏi 35 :

Biết rằng a là số thực dương để bất phương trình \({a^x} \ge 9x + 1\) nghiệm đúng với mọi \(x \in R\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(a \in \left[ {{{10}^4}; + \infty } \right)\)

B. \(a \in \left( {{{10}^3};{{10}^4}} \right]\)

C. \(a \in \left( {0;{{10}^2}} \right]\)

D. \(a \in \left( {{{10}^2};{{10}^3}} \right]\)

Câu hỏi 36 :

Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình \( - {x^2} + 2 + a.\ln \left( {{x^2} - x + 1} \right) \ge 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in R\)Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(a \in \left( {6;7} \right]\)

B. \(a \in \left( {2;3} \right]\)

C. \(a \in \left( { - 6; - 5} \right]\)

D. \(a \in \left( {8; + \infty } \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK