Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPTQG Năm 2018 - Môn Toán - Nâng cao

Đề thi thử THPTQG Năm 2018 - Môn Toán - Nâng cao

Câu hỏi 1 :

Phương trình mặt phẳng đi qua \(A\left( {1;2;3} \right)\) và nhận \(\overrightarrow n = \left( {2;3;4} \right)\) làm vectơ pháp tuyến là:

A. \(2x + 3y + 4z - 20 = 0.\)

B. \(x + 2y + 3z - 20 = 0.\)

C. \(2x + 3y + 4z + 20 = 0.\)

D. \(2x - 3y + 4z - 20 = 0.\)

Câu hỏi 7 :

Cho điểm \(M\left( {2; - 6;4} \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{z}{{ - 2}}.\) Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua d.

A. \(M'\left( {3; - 6;5} \right)\)

B. \(M'\left( {4;2; - 8} \right)\)

C. \(M'\left( { - 4;2;8} \right)\)

D. \(M'\left( { - 4;2;0} \right)\)

Câu hỏi 8 :

Tìm số phức  z  thỏa mãn \(\overline z = \frac{1}{3}\left[ {{{\left( {\overline {1 - 2i} } \right)}^2} - z} \right].\)

A. \( - \frac{3}{4} - 2i\)

B. \( - \frac{3}{4} + 2i\)

C. \(2 + \frac{3}{4}i\)

D. \(2 - \frac{3}{4}i\)

Câu hỏi 9 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{{x^2}}}{2} + x.\) Tập nghiệm của bất phương trình \(f'\left( x \right) \le 0\) bằng:

A. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

B. \(\emptyset \)

C. \(\left[ { - 2;2} \right]\)

D. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 12 :

Bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + \frac{1}{2}} \right) - {\log _2}x \ge 1\) có tập nghiệm là.

A. \(\left( {0;\frac{1}{2}} \right].\)

B. \(\left[ { - 1;\frac{1}{2}} \right].\)

C. \(\left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\)

D. \(\left( {0;\frac{1}{2}} \right)\)

Câu hỏi 13 :

Tổng \(S = - 1 + \frac{1}{{10}} - \frac{1}{{{{10}^2}}} + ... + \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}}}{{{{10}^{n - 1}}}} + ...\) bằng:

A. \(\frac{{10}}{{11}}\)

B. \( - \frac{{10}}{{11}}\)

C. 0

D. \( + \infty \)

Câu hỏi 18 :

Cho hàm số \(y = 4x + 2\cos 2x\) có đồ thị là (C). Hoành độ của các điểm trên (C) mà tại đó tiếp tuyến của (C) song song hoặc trùng với trục hoành là

A. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi \,\,\left( {k \in Z} \right).\)

B. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \,\,\left( {k \in Z} \right).\)

C. \(x = \pi + k\pi \,\,\left( {k \in Z} \right).\)

D. \(x = k2\pi \,\,\left( {k \in Z} \right).\)

Câu hỏi 19 :

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}{{1 + 3\cos x}}\) và \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 2.\) Tính F(0)

A. \(F\left( 0 \right) = - \frac{1}{3}\ln 2 + 2.\)

B. \(F\left( 0 \right) = - \frac{2}{3}\ln 2 + 2.\)

C. \(F\left( 0 \right) = - \frac{2}{3}\ln 2 - 2.\)

D. \(F\left( 0 \right) = - \frac{1}{3}\ln 2 - 2.\)

Câu hỏi 20 :

 Đặt m = log2 và n = log7 Hãy biểu diễn \(\log 6125\sqrt 7 \) theo m và n.

A. \(\frac{{6 + 6m + 5n}}{2}.\)

B. \(\frac{1}{2}\left( {6 - 6n + 5m} \right).\)

C. \(5m + 6n - 6.\)

D. \(\frac{{6 + 5n - 6m}}{2}.\)

Câu hỏi 21 :

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + x} - x} \right)\)bằng:

A. \( - \infty \)

B. 0

C. \( + \infty \)

D. \(\frac{1}{2}\)

Câu hỏi 23 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình \(x - 2y + 2z - 5 = 0.\) Xét mặt phẳng \(\left( Q \right):x + \left( {2m - 1} \right)z + 7 = 0,\) với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng (P) tạo với (Q) một góc \(\frac{\pi }{4}.\)

A. \(\left[ \begin{array}{l} m = 1\\ m = - \sqrt 2 \end{array} \right..\)

B. \(\left[ \begin{array}{l} m = 2\\ m = - 2\sqrt 2 \end{array} \right..\)

C. \(\left[ \begin{array}{l} m = 1\\ m = 4 \end{array} \right..\)

D. \(\left[ \begin{array}{l} m = 4\\ m = \sqrt 2 \end{array} \right..\)

Câu hỏi 31 :

Với các số thực dương a, b bất kì, \(a\ne1\) Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. \({\log _a}\frac{{\sqrt[3]{a}}}{{{b^2}}} = \frac{1}{3} - 2{\log _a}b.\)

B. \({\log _a}\frac{{\sqrt[3]{a}}}{{{b^2}}} = 3 - \frac{1}{2}{\log _a}b.\)

C. \({\log _a}\frac{{\sqrt[3]{a}}}{{{b^2}}} = \frac{1}{3} - \frac{1}{2}{\log _a}b.\)

D. \({\log _a}\frac{{\sqrt[3]{a}}}{{{b^2}}} = 3 - 2{\log _a}b.\)

Câu hỏi 32 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2t\\ y = t\\ z = 4 \end{array} \right.\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - t'\\ y = t'\\ z = 0 \end{array} \right.\). Viết phương trình mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng \(d_1\) và \(d_2\)

A. \(\left( S \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 4.\)

B. \(\left( S \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 16.\)

C. \(\left( S \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4.\)

D. \(\left( S \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 16.\)

Câu hỏi 38 :

Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C có \(AB = 2a,{\rm{AA' = 3a}}{\rm{.}}\) Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AA’, A’C, AC. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện B.MNP.

A. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{{12}}{a^3}\)

B. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}\)

C. \(V = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}{a^3}\)

D. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{8}{a^3}\)

Câu hỏi 41 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  cho hai điểm \(A\left( {1;1;1} \right),B\left( {2;0;1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + 2z + 2 = 0.\) Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A,  song song với mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ B đến d lớn nhất.

A. \(d:\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}}.\)

B. \(d:\frac{x}{2} = \frac{y}{2} = \frac{{z + 2}}{{ - 2}}.\)

C. \(d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{{ - 1}}.\)

D. \(d:\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}.\)

Câu hỏi 42 :

Cho số phức z thỏa \(\left| {z - 3 + 4i} \right| = 2\) và \({\rm{w}} = 2z + 1 - i.\) Khi đó \(|w|\) có giá trị lớn nhất là

A. \(4 + \sqrt {74} \)

B. \(2 + \sqrt {130} \)

C. \(4 + \sqrt {130} \)

D. \(16 + \sqrt {74} \)

Câu hỏi 48 :

Cho hai số phức z, w khác 0 và thỏa mãn \(\frac{3}{z} + \frac{4}{{\rm{w}}} = \frac{5}{{z + {\rm{w}}}},\) biết \(\left| {\rm{w}} \right| = 1.\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. \(\frac{{a\sqrt {10} }}{3}.\)

B. \(\frac{{4\sqrt {10} }}{5}.\)

C. \(\frac{{8\sqrt {10} }}{3}.\)

D. \(\frac{{8\sqrt {10} }}{5}.\)

Câu hỏi 49 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} \frac{{3 - {x^2}}}{2}\,\,khi\,x < 1\\ \frac{1}{x}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x < 1 \end{array} \right.\,\,.\) Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Hàm số f(x)liên tục tại x = 1

B. Hàm số f(x) có đạo hàm tại x = 1

C. Hàm số f(x) liên tục tại x = 1 và hàm số f(x) cũng có đạo hàm tại x = 1.

D. Hàm số f(x) không có đạo hàm tại x = 1.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK