Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề Thi Thử Môn Toán THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An – Năm 2018

Đề Thi Thử Môn Toán THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An – Năm 2018

Câu hỏi 1 :

Cho hàm số \(y = {x^4} + 4{x^2} + 3.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)

B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)

C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)

D. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\)và nghịch biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 3 :

Giá trị của \(\lim \frac{{1 - 2n}}{{3n + 1}}\) bằng:

A. \( - \frac{2}{3}\)

B. \(\frac{1}{3}\)

C. 1

D. \(\frac{2}{3}\)

Câu hỏi 5 :

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình  \(a{x^3} + b{x^2} + cx + d = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

A. Phương trình không có nghiệm

B. Phương trình có đúng một nghiệm

C. Phương trình có đúng hai nghiệm

D. Phương trình có đúng ba nghiệm

Câu hỏi 6 :

Thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' có đường chéo \(AC' = \sqrt 6 \) bằng

A. \(3\sqrt 3 \)

B. \(2\sqrt 3 \)

C. \(\sqrt 2 \)

D. \(2\sqrt 2 \)

Câu hỏi 7 :

Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh a. Thể tích khối trụ đó bằng

A. \(\pi {a^3}\)

B. \(\frac{{\pi {a^3}}}{2}\)

C. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)

D. \(\frac{{\pi {a^3}}}{4}\)

Câu hỏi 8 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {2;3; - 1} \right)\) và \(B\left( { - 4;1;9} \right)\). Tọa độ của véc tơ \(\overrightarrow {AB} \)

A. \(\left( { - 6; - 2;10} \right)\)

B. \(\left( { - 1;2;4} \right)\)

C. \(\left( {6;2; - 10} \right)\)

D. \(\left( {1; - 2; - 4} \right)\)

Câu hỏi 9 :

Với các số thực a, b> 0 bất kỳ, rút gọn biểu thức \(P = 2{\log _2}a = {\log _{\frac{1}{2}}}{b^2}\) ta được

A. \(P = {\log _2}{\left( {2ab} \right)^2}\)

B. \(P = {\log _2}{\left( {ab} \right)^2}\)

C. \(P = {\log _2}{\left( {\frac{a}{b}} \right)^2}\)

D. \(P = {\log _2}\left( {\frac{{2a}}{{{b^2}}}} \right)\)

Câu hỏi 11 :

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. \(\int {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]} dx = \int {f\left( x \right)dx + } \int {g\left( x \right)dx} \) với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R

B. \(\int {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]} dx = \int {f\left( x \right)dx - } \int {g\left( x \right)dx} \) với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R

C. \(\int {f\left( x \right)g\left( x \right)dx} = \int {f\left( x \right)dx.} \int {g\left( x \right)dx} \) với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R

D. \(\int {f'\left( x \right)dx} = f\left( x \right) + C\) với mọi hàm f(x) có đạo hàm trên R

Câu hỏi 12 :

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x và \(y = {e^x}\), trục tung và đường thẳng x = 1 được tính theo công thức 

A. \(S = \int\limits_0^1 {\left| {{e^x} - 1} \right|dx} \)

B. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {\left| {{e^x} - 1} \right|dx} \)

C. \(S = \int\limits_0^1 {\left| {x - {e^x}} \right|dx} \)

D. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {\left| {{e^x} - x} \right|dx} \)

Câu hỏi 13 :

Cho số phức 2 - 3i. Môđun của số phức \({\rm{w}} = \left( {1 + i} \right)z\) bằng

A. \(\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {26} \)

B. \(\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {37} \)

C. \(\left| {\rm{w}} \right| = 5\)

D. \(\left| {\rm{w}} \right| = 4\)

Câu hỏi 14 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho đường thẳng d đi qua điểm \(M\left( {3;3; - 2} \right)\) và có véc tơ chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( {1;3;1} \right)\).Phương trình của d là

A. \(\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y + 3}}{3} = \frac{{z - 2}}{{ - 2}}\)

B. \(\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y - 3}}{3} = \frac{{z + 2}}{1}\)

C. \(\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y - 3}}{3} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}}\)

D. \(\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y + 3}}{3} = \frac{{z + 1}}{{ - 2}}\)

Câu hỏi 17 :

Hàm số \(y = \sqrt {2x - {x^2}} \) nghịch biến trên khoảng

A. \(\left( {0;1} \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

D. \(\left( {1;2} \right)\)

Câu hỏi 20 :

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng

A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)

B. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{4}\)

C. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\)

D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)

Câu hỏi 21 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(M\left( {3;4;5} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - y + 2z - 3 = 0\). Hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (P) là

A. \(H\left( {1;2;2} \right)\)

B. \(H\left( {2;5;3} \right)\)

C. \(H\left( {6;7;8} \right)\)

D. \(H\left( {2; - 3; - 1} \right)\)

Câu hỏi 23 :

Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {{e^{2x}}dx} \) bằng

A. \({e^2} - 1\)

B. \(e - 1\)

C. \(\frac{{{e^2} - 1}}{2}\)

D. \(e + \frac{1}{2}\)

Câu hỏi 26 :

Cho tập A có n phần tử. Biết rằng số tập con có 7 phần tử của A bằng hai lần số tập con có 3 phần tử của A.Hỏi n thuộc đoạn nào dưới đây?

A. \(\left[ {6;8} \right]\)

B. \(\left[ {8;10} \right]\)

C. \(\left[ {10;12} \right]\)

D. \(\left[ {12;14} \right]\)

Câu hỏi 27 :

Cho hàm số f(x) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 1} \right)^3}\left( {2 - x} \right).\) Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( { - 1;1} \right)\)

B. \(\left( {1;2} \right)\)

C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)

D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 29 :

Biết rằng phương trình \(\log _{\sqrt 3 }^2x - m{\log _{\sqrt 3 }}x + 1 = 0\) có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1. Hỏi m thuộc đoạn nào dưới đây?

A. \(\left[ {\frac{1}{2};2} \right]\)

B. \(\left[ { - 2;0} \right]\)

C. \(\left[ {3;5} \right]\)

D. \(\left[ { - 4; - \frac{5}{2}} \right]\)

Câu hỏi 41 :

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn \(\ln x + \ln y \ge \ln \left( {{x^2} + y} \right)\) là các số thực dương thỏa mãn P = x + y

A. \(P = 6\)

B. \(P = 2 + 3\sqrt 2 \)

C. \(P = 3 + 2\sqrt 2 \)

D. \(P = \sqrt {17} + \sqrt 3 \)

Câu hỏi 42 :

Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình \({4^{{x^2} - 2x + 1}} - m{.2^{{x^2} - 2x + 2}} + 3m - 2 = 0\) có bốn nghiệm phân biệt.

A. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

B. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK