A SO2.
B Na2SO4.
C H2S.
D H2SO4.
A 0,25.
B 0,10.
C 0,025.
D 0,15.
A CH3CH2CH2OH.
B CH3CH2OH.
C CH3COOH.
D CH3OH.
A 2
B 3
C 4
D 1
A CH3CH2NHCH3.
B (CH3)3N.
C CH3CH2OH.
D (CH3)3CNH2.
A Mg.
B Ca.
C Ba.
D Sr.
A PbS
B CaCO3.
C CuO.
D Cu(OH)2.
A ancol etylic.
B ancol metylic.
C etylen glicol.
D glixerol.
A 2,24.
B 3,36.
C 1,12.
D 4,48.
A 2,52 gam.
B 3,36 gam.
C 1,68 gam.
D 1,44 gam.
A 45,9
B 49,5.
C 54,9.
D 94,5.
A AgNO3.
B MgCl2.
C FeCl3.
D CuSO4.
A nhiệt luyện.
B điện phân dung dịch.
C điện phân nóng chảy.
D thủy luyện.
A H2N-[CH2]3-COOH.
B H2N-CH2-COOH.
C H2N-CH(CH3)-COOH.
D H2N-[CH2]2-COOH.
A 25,6.
B 0,256.
C 2,56.
D 2,65.
A Quặng manhetit chứa Fe3O4
B Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
C Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
D Nước chứa nhiều HCO3- là nước cứng tạm thời.
A 4Fe(OH)2 + O2 -> 2Fe2O3 + 4H2O.
B 2KClO3 ->2KCl + 3O2.
C CaO + CO2 -> CaCO3.
D 2NaOH + Cl2 -> NaCl + NaClO + H2O.
A CH3CHO.
B CH3CH3.
C H2O.
D CH3CH2OH.
A 20
B 19
C 39
D 18
A Cu2+.
B Ag+.
C Zn2+.
D Ca2+.
A trùng ngưng
B trùng hợp.
C xà phòng hóa.
D thủy phân.
A Chất béo.
B Tinh bột.
C Tóc.
D Xenlulozơ.
A Xenlulozơ.
B Tristearin.
C Triolein
D Dung dịch Protein.
A 1
B 3
C 4
D 2
A giấm
B Vôi
C rượu
D muối
A 36,67%.
B 20,75%.
C 50,00%.
D 25,00%.
A 1,248
B 1,56
C 0,936
D 0,624
A 15,65 gam.
B 24,2 gam.
C 36,4 gam.
D 34,6 gam.
A 4 : 3.
B 2 : 3.
C 5 : 4.
D 4 : 5.
A 20,46
B 21,54
C 18,3
D 9,15
A 2
B 3
C 5
D 6
A C3H5OH và C4H7OH.
B C2H5OH và C3H7OH.
C C3H7OH và C4H9OH.
D CH3OH và C2H5OH.
A 5,9
B 6,1
C 8,3
D 8,5
A 45,6
B 40,27.
C 39,12.
D 38,68.
A N2, CO2, SO2, NH3.
B NO2, Cl2, SO2.
C CO, H2, H2S.
D NO, C2H6, Cl2.
A 4825.
B 10615.
C 8685.
D 6755.
A 1M và 0,5M
B 1M và 2M
C 0,5M và 1M
D 1,5M và 1,5M
A 6,48 gam.
B 5,58 gam.
C 5,52 gam.
D 6,00 gam.
A 8,64 gam.
B 4,68 gam.
C 9,72 gam.
D 8,10 gam.
A 37,95.
B 39,39.
C 39,71.
D 39,84.
A 64,8 gam.
B 97,2 gam.
C 86,4 gam.
D 108 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK