A 5
B 7
C 8
D 6
A đồng
B chì
C kẽm
D bạc
A 78,43%.
B 88,23%.
C 11,77%.
D 22,57%.
A 34
B 31
C 32
D 30
A 9m = 20 a – 11b
B 3m = 22b – 19a
C 8m = 19 a- 11b
D m = 11b – 10a
A (2), (4), (6).
B (3), (5), (6).
C (1), (3), (4).
D (1), (2), (5).
A 46,8 gam.
B 44,4 gam.
C 29,52 gam.
D 19,2 gam.
A Ca3(PO4)2.
B NH4H2PO4.
C Ca(H2PO4)2.
D CaHPO4.
A K3PO4, K2HPO4.
B K2HPO4, KH2PO4.
C K3PO4, KOH.
D H3PO4, KH2PO4.
A trùng hợp.
B cộng hợp.
C trùng ngưng.
D đồng trùng hợp.
A anilin, metyl amin, amoniac
B amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit
C anilin, aminiac, natri hidroxit
D metyl amin , amoniac, natri axetat, natri photphat
A Val-Phe-Gly-Ala.
B Ala-Val-Phe-Gly.
C Gly-Ala-Val-Phe
D Gly-Ala-Phe -Val.
A 5
B 6
C 7
D 8
A HCOOCH=CH2 và CH3COOC6H5
B CH3COOCH=CH-CH3 và HCOOC6H5
C HCOOCH=CH-CH3 và HCOOC6H5
D CH3COOCH=CH2 và HCOOC6H5
A 5
B 6
C 7
D 8
A CH3COOH trong môi trường axit
B CH3CHO trong môi trường axit
C HCOOH trong môi trường axit
D HCHO trong môi trường axit
A 3,6 gam
B 0,9 gam
C 1,8 gam
D 2,22 gam
A 4 và 1.
B 3 và 2.
C 2 và 2.
D 2 và 3
A 1 este và 1 ancol có gốc hiđrocacbon giống gốc ancol trong este.
B 2 axit
C 1 este và 1 axit có gốc hiđrocacbon giống gốc axit trong este.
D 1 axit và 1 ancol
A 10,375 gam.
B 13,150 gam.
C 9,950 gam.
D 10,350 gam.
A Phản ứng tách.
B Phản ứng thế.
C Phản ứng cộng.
D Phản ứng oxi hóa
A 5
B 3
C 4
D 2
A 4,68 gam
B 5,44 gam
C 5,04 gam
D 5,80 gam
A 3,36 gam.
B 2,88 gam.
C 3,6 gam.
D 4,8 gam.
A (1), (3), (6).
B (3), (4), (5).
C (1), (2), (3).
D (1), (3), (5).
A C6H4(COOC2H5)2
B C6H4(COOCH3)2
C C6H5(COOCH3)2
D C6H5(COOC2H3)2
A (1), (2), (3), (6)
B (1), (3), (5), (6).
C (2), (3), (4), (6).
D (3), (4), (5), (6).
A Giúp cho phản ứng của Fe với Oxi xảy ra dễ dàng hơn.
B Hòa tan Oxi để phản ứng với Fe trong nước.
C Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh và Oxit sắt có thể rơi xuống đáy
D Cả 3 vai trò trên.
A Zn, Cu2+
B Ag, Fe3+
C Ag, Cu2+
D Zn, Ag+
A Tính khử: X > X2+ >M.
B Tính khử: X2+ > M > X.
C Tính oxi hóa: M2+> X3+> X2+.
D Tính oxi hóa: X3+>M2+ > X2+.
A 2,24 gam
B 4,48 gam
C 1,24 gam
D 11,2 gam
A 42 ml.
B 56 ml.
C 84 ml.
D 112 ml.
A Dùng bình cứu hỏa chứa CO2 để dập đám cháy
B Dùng vòi phun nước, phun vào đám cháy
C Dùng cát phun vào khu chợ, khu thương mại
D Huy động quạt để tạo gió dập đám cháy
A 2,97
B 1,4
C 1,95
D 2,05
A 5,2g
B 4,0g
C 6,2g
D 4,37g
A 3
B 4
C 1
D 5
A 2
B 4
C 3
D 5
A HCOOCH=CH-CH3
B CH3COOCH=CH2
C C2H5COOCH=CH2
D A hoặc B
A 6,75.
B 13,5.
C 10,8.
D 9,45.
A 43,025 gam
B 65,45 gam
C 71,3 gam
D Đáp án khác
A NO2
B SO2
C CO2
D NO
A 16,4 gam
B 19,4 gam
C 16,6 gam
D 17,6 gam
A (1), (3), (4).
B (2), (3), (4).
C (1), (2), (4).
D (1), (2), (3).
A Tro bếp cung cấp thêm cho cây trồng nguyên tố P dưới dạng Ca3(PO4)2
B Tro bếp cung cấp thêm cho cây trồng nguyên tố K dưới dạng K2CO3
C Tro bếp cung cấp thêm cho cây trồng nguyên tố N dưới dạng NaNO3
D Bón Tro bếp không có tác dụng gì
A 6,1 gam.
B 13,4 gam.
C 6,9 gam.
D 13,8 gam.
A 8,55 gam.
B 7,875 gam.
C 21 gam
D 7,156 gam.
A 9,85g ≤ m ≤ 49,25g
B 39,4g ≤ m ≤ 49,25g
C 9,85g ≤ m ≤ 39,4g
D 29,55g ≤ m ≤ 49,25g
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK