A CH3CH2CH2OH.
B CH3CH2COOH.
C CH3CH2CHO.
D CH2=CH-COOH.
A 55 lít
B 70 lít
C 81 lít
D 49 lít
A HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH, HCO-CH2-CHO.
B HCOOCH=CH2, OHC-CH2-CHO, CH2=CH-COOH.
C HCO-CH2-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH.
D CH3-CO-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH.
A dung dịch NaCl.
B dung dịch Na2CO3.
C dung dịch NaHCO3.
D dung dịch KOH.
A 90
B 120
C 30
D 60
A CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2.
B HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3.
C C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3.
D HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2.
A X, Y, Z.
B X, Z, T.
C X, T, Q.
D Y, Z, Q
A NaOH.
B HCl.
C Na2CO3.
D
A Cu.
B Zn.
C Fe.
D Al.
A N2O, CO, H2, H2S.
B NO, CO2, C2H6, Cl2.
C NO2, Cl2, CO2, SO2.
D N2, CO2, SO2, NH3.
A 11,175.
B 16,39.
C 11,92.
D 8,94.
A N2 rắn.
B CO2 rắn
C CH3COOH rắn.
D H2O rắn ở nhiệt độ rất thấp.
A Al và Mg.
B Na và Fe.
C Mg và Zn.
D Cu và Ag.
A 23,2gam
B 49,4gam
C 28,6gam
D 37,4gam
A 44,44%.
B 43,24%.
C 37,21%.
D 53,33%.
A HCOONa và CH3OH.
B CH3COONa và CH3OH.
C HCOONa và C2H5OH.
D CH3COONa và C2H5OH.
A 3,28 gam.
B 8,56 gam.
C 10,4 gam.
D 8,2 gam.
A propanal.
B metyl vinyl xeton.
C metyl phenyl xeton.
D đimetyl xeton.
A 11,4.
B 14,6.
C 13,2.
D 6,78.
A 24.
B 18.
C 36.
D 26.
A 0,4
B 0,3
C 0,2
D 0,1
A RH và R2O7.
B RH2 và RO3.
C RH3 và R2O5.
D RH4 và RO2.
A Saccarozơ.
B Glucozơ.
C Andehit fomic.
D Andehit axetic.
A 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
B AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
C Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2.
D 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O.
A 1,92 gam
B 4 gam
C 3,68 gam
D 2,24 gam
A a : b > 1 : 4.
B a : b < 1 : 4.
C a : b = 1 : 5.
D a : b = 1 : 4.
A Tính khử.
B Tính axit.
C Tính dẫn điện.
D Tính oxi hóa.
A 23,2 gam
B 39,2 gam
C 38,4 gam
D 46,4gam
A PPF, PVC, Nilon-6, Tơ nitron.
B Thủy tinh hữu cơ, PVC, Cao su buna, Nilon-6,6.
C PPF, Nilon-6, Nilon-6,6.
D PE, PVC, Nilon-6, Nilon-6,6.
A V = 22,4 (4a – b).
B V = 22,4(b + 3a)
C V = 22,4(b + 6a).
D V = 22,4(b + 7a).
A Axit glutamic
B Axit stearic
C Axit ađipic
D Axit axetic
A 50,0%.
B 53,33%.
C 66,67%.
D 60,0%.
A KNO3.
B BaCl2.
C H2SO4.
D FeCl3.
A C2H5OH.
B CH3COOH.
C H2N-CH2-COOH.
D C2H6.
A 4
B 5
C 3
D 2
A 6,38.
B 10,45.
C 10,43.
D 8,09.
A 5
B 4
C 3
D 2
A 5,44 g
B 5,04 g
C 5,80 g
D 4,68 g.
A 7,80.
B 3,90.
C 11,70.
D 5,85.
A 15,12.
B 5,264.
C 13,16.
D 5,404.
A 32.
B 34.
C 28.
D 18.
A Fe3O4 và 2,76 gam.
B Fe3O4 và 6,96 gam.
C FeO và 7,20 gam.
D Fe2O3 và 8,00 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK