A Sự oxi hóa ở cực âm.
B Sự oxi hóa - khử đều ở cực dương
C Sự oxi ở cực dương.
D Sự khử ở cực âm.
A 0,12
B 0,15
C 0,13
D 0,20
A 1
B 4
C 3
D 2
A H2/Ni, nhiệt độ.
B Cu(OH)2.
C Phức bạc aminiac trong môi trường kiềm (AgNO3/dung dịch NH3).
D Dung dịch brom.
A 3
B 1
C 2
D 4
A 2,912 lít
B 2,24 lít
C 1,792 lít
D 1,344 lít
A 0,60M.
B 0,75M.
C 0,70M.
D 0,50M.
A 1,02 gam ≤ m ≤ 4,59 gam
B 1,24 gam ≤ m ≤ 5,1 gam
C 1,02 gam ≤ m ≤ 5,1 gam
D 1,34 gam < m ≤ 4,59 gam
A 5
B 1
C 3
D 4
A (1), (2), (3).
B (3), (4).
C (1), (3).
D (1), (2)
A 6
B 5
C 4
D 3
A Đốt FeS2 trong oxi dư.
B Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc trong lò đứng.
C Đốt Ag2S trong oxi dư.
D Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện.
A 46,00%.
B 43,56%.
C 43,56%.
D 45,79%.
A 8,389.
B 58,725.
C 5,580.
D 9,315.
A Al3+< Mg2+< Al < Mg < Na < O2-.
B Al3+< Mg2+ < O2- < Al < Mg < Na.
C Na < Mg < Al < Al3+<Mg2+ < O2-.
D Na < Mg < Mg2+< Al3+< Al < O2-.
A quỳ tím chuyển màu xanh
B quỳ tím chuyển màu đỏ
C quỳ tím không chuyển màu
D quỳ tím bị mất màu
A Vôi sống (CaO).
B Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
C Đá vôi (CaCO3).
D Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
A 0,730
B 0,756
C 0,810
D 0,962
A 56,36%.
B 58,68%.
C 36,84%.
D 53,85%
A 1:3
B 1:2
C 2:1
D 3:2
A 39,46
B 52,34
C 43,42
D 40,18
A 40%
B 36%
C 25%
D 50%
A 1.
B 2.
C 12.
D 13.
A Không độc hại.
B Hấp thụ tốt các chất khí, chất tan trong nước.
C Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic.
D Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.
A 4,32
B 2,88
C 2,16
D 5,04
A Apatit và photphorit.
B Photphorit và đolomit.
C Photphorit và cacnalit.
D Apatit và đolomit.
A 6
B 4
C 7
D 5
A 1,8
B 1
C 1,75
D 1,5
A 0,185 nm.
B 0,196 nm.
C 0,155 nm.
D 0,168 nm.
A Điều chế O2 từ KMnO4
B Điều chế N2 từ NH4NO2
C Điều chế NH3từ NH4Cl
D Điều chế O2 từ NaNO3
A (2),(5),(6)
B (2),(3),(6)
C (1),(4),(5)
D (1),(2),(5)
A CH2ClCOOC2H5 và HCOOCH2CH2CH2Cl.
B CH3COOCHClCH3 và CH2ClCOOCH2CH3.
C CH2ClCOOC2H5 và CH3COOCH2CH2Cl.
D CH3COOC2H4Cl và CH2ClCOOCH2CH3.
A Chất béo.
B Xà phòng.
C Chất giặt rửa tổng hợp.
D Chất tẩy màu.
A C2H5COOH
B CH3COOH
C C2H3COOH
D C3H5COOH
A 0,1M và 0,15M
B 0,05M và 0,25M.
C 0,05M và 0,15M
D 0,15M và 0,25M.
A 4,25
B 2,25
C 2,75
D 3,75
A CnH2n-1NHCnH2n+1
B CnH2n-7NH2
C CnH2n-1NH2
D CnH2n-3NHCnH2n-4
A HO-C6H4-COOCH3.
B CH3-C6H3(OH)2.
C HO-CH2-C6H4-OH.
D HO-C6H4-COOH
A 0,15
B 0,20
C 0,10
D 0,05
A 0,08
B 0,1
C 0,05
D 0,06
A Không đủ HCl để phản ứng hết các muối Cacbonat
B Phản ứng xảy ra vừa đủ
C Không đủ dữ kiện để kết luận
D Các muối Cacbonat phản ứng hết, do có HCl dư
A (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A 5
B 2
C 3
D 6
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK