A H2S.
B SO2.
C SO3.
D O2.
A C3H7CHO.
B C2H5CHO.
C HCHO.
D C4H9CHO.
A Anilin.
B Glyxin.
C Metylamin.
D Etanol.
A IIA.
B VIB.
C VIIIB.
D IA.
A C2H5NH2 và C3H7NH2.
B CH3NH2 và C2H5NH2.
C CH3NH2 và (CH3)3N.
D C3H7NH2 và C4H9NH2.
A etanal.
B etan.
C etanol.
D axit etanoic.
A 4
B 5
C 7
D 6
A 24,2 gam.
B 18,0 gam.
C 42,2 gam.
D 21,1 gam.
A 2
B 3
C 1
D 4
A 8,96 lít.
B 17,92 lít.
C 6,72 lít.
D 11,2 lít.
A 2
B 4
C 1
D 3
A C26H40N2O6.
B C13H21NO3.
C C7H11NO2.
D C13H23NO3.
A 2,70 gam.
B 5,40 gam.
C 8,10 gam.
D 1,35 gam.
A Propyl axetat.
B Etyl axetat.
C Vinyl axetat.
D Phenyl axetat.
A Khí Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khô.
B Có thể thay MnO2 bằng K2Cr2O7.
C Không thể thay dung dịch HCl đặc bằng dung dịch NaCl.
D Dung dịch H2SO4 đặc có vai trò hút nước, có thể thay H2SO4 đặc bằng CaO khan.
A 2,0 gam.
B 8,5 gam.
C 2,2 gam.
D 6,4 gam.
A 43,20 gam.
B 21,60 gam.
C 2,16 gam.
D 4,32 gam
A Cu2+.
B Ag+.
C Fe3+.
D K+.
A Dung dịch HCl.
B Dung dịch NaOH.
C Natri.
D Quỳ tím.
A NaOH.
B HCl.
C Fe2(SO4)3.
D HNO3.
A 24,8 gam.
B 33,4 gam.
C 39,4 gam.
D 21,4 gam.
A metyl axetat, glucozơ, etanol.
B metyl axetat, alanin, axit axetic.
C etanol, fructozơ, metylamin.
D glixerol, glyxin, anilin.
A ns2np1.
B ns1.
C ns2.
D ns2np2.
A alanin.
B tyrosin.
C axit glutamic.
D valin.
A 1 : 10.
B 1 : 12.
C 1 : 8.
D 1 : 6.
A Tơ tằm và tơ enang.
B Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
C Tơ visco và tơ nilon-6,6.
D Tơ visco và tơ axetat.
A 238,2 gam.
B 185,3 gam.
C 212,4 gam.
D 197,5 gam.
A 2,8 gam.
B 2 gam.
C 3,6 gam.
D 4 gam.
A Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.
B Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.
C NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.
D Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.
A 5,6 gam.
B 8,4 gam.
C 6,72 gam.
D 2,8 gam.
A 90,0.
B 50,0.
C 5,0.
D 10,0.
A 3,775 gam.
B 2,80 gam.
C 2,48 gam.
D 3,45 gam.
A 7 cặp.
B 8 cặp.
C 9 cặp.
D 6 cặp.
A 21,952 lít.
B 21,056 lít.
C 20,384 lít.
D 19,600 lít.
A 43,5.
B 64,8.
C 53,9.
D 81,9.
A 24,6 gam.
B 14,6 gam.
C 10,6 gam.
D 28,4 gam.
A
2,55 gam.
B 2,31 gam.
C 3,06 gam.
D 2,04 gam.
A 126 gam.
B 75 gam.
C 120,4 gam
D 70,4 gam.
A 29,1.
B 34,1.
C 27,5.
D 22,7.
A 32,4 gam.
B 21,6 gam.
C 54,0 gam.
D 43,2 gam.
A (1), (2), (3), (4).
B (1), (3), (4), (5).
C (2), (5).
D (1), (3), (4).
A 3
B 2
C 6
D 4
A 8,333%.
B 22,220%.
C 9,091%.
D 16,670%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK