A ns2
B ns2np1
C ns1
D ns2np2
A Cộng hóa trị không cực
B ion
C Cộng hóa trị có cực
D hidro
A Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần
B Tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần
C Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần
D Tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần
A Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
B Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
C Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
D Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
A Điện phân nóng chảy NaCl
B Cho dd HCl đặc tác dụng với MnO2 đun nóng
C Điện phân dd NaCl có màng ngăn
D Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl
A Cu
B Fe
C Al
D Ag
A HCl
B Fe2(SO4)3
C NaOH
D HNO3
A Zn2+, Al3+
B K+, Na+
C Ca2+, Mg2+
D Cu2+, Fe2+
A Các kim loại: Natri, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện
C Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện
D Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) ở có nhiệt độ nóng chảy giảm dần
A Hematit nâu.
B Manhetit
C Xidirit
D Hematit đỏ
A 896
B 224
C 336
D 672
A Mg, Al2O3, Al
B Mg, K, Na
C Zn, Al2O3, Al
D Fe, Al2O3, Mg
A 4
B 5
C 7
D 8
A 0,448
B 0,112
C 0,224
D 0,560
A 30%
B 20%
C 22,5%
D 25%
A Hiện tượng mưa axit.
B Sự suy giảm tầng ozon
C Sự ô nhiễm nguồn nước ngầm
D Hiện tượng động đất
A C11H8O
B C10H16O
C C10H18O
D C11H10O
A Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic
B Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic
C Phenol có tính oxi hóa mạnh hơn axit cacbonic
D Phenol có tính oxi hóa yếu hơn axit cacbonic
A CH3COOCH3
B HCOOCH3
C C2H5COOCH3
D CH3COOC2H5
A 3
B 2
C 1
D 4
A 0,20M
B 0,10M
C 0,02M
D 0,01M
A CH3NHCH3
B CH3CH2NH2
C (CH3)3N
D CH3NH2
A 5 – aminoheptanoic
B 6 – aminoheptanoic
C hexametylendiamin
D 5 – maninopentanoic
A monopeptit
B đipeptit
C tripeptit
D tetrapeptit
A 4
B 2
C 5
D 3
A 2
B 3
C 1
D 4
A 10%
B 50%
C 30%
D 20%
A 12,20
B 14,60
C 18,45
D 10,70
A 8,10
B 2,70
C 6,75
D 5,40
A 18,78
B 19,425
C 20,535
D 19,98
A Nồng độ dd HCl đã dùng là 1,05M
B Kim loại M là sắt
C Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%
D Số mol kim loại M là 0,025mol
A 5,27
B 3,81
C 3,45
D 3,90
A 37,8
B 27,0
C 35,1
D 21,6
A 13,56%
B 20,20%
C 40,69%
D 12,20%
A 11,84
B 6,84
C 5,92
D 14,94
A Ở thí nghiệm 1, Al bị hòa tan hoàn toàn
B Số mol của Al gấp 1,5 lần số mol Mg
C Phần trăm khối lượng của Na là 23,76%
D Trong X có 2 kim loại có số mol bằng nhau
A 8,532
B 17,046
C 9,288
D 4,644
A 5
B 2
C 4
D 3
A 55,43% và 44,57%
B 56,67% và 43,33%
C 46,58% và 53,42%
D 35,60% và 64,40%
A C19H26O6N6
B C21H28O7N5
C C20H29O6N5
D C18H25O6N5
A 105
B 89
C 165
D 75
A Phân tử Z có 4 nguyên tử oxi
B Y là hợp chất no, đa chức
C X có 2 CTCT phù hợp
D Cả X và Y đều là hợp chất no, đơn chức
A 58%
B 59,65%
C 61,315%
D 36,04%
A 19,75g
B 18,96g
C 23,70g
D 10,80g
A Phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%
B Khối lượng của các chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55g
C Tổng phân tử khối của 2 chất trong X là 164
D Trong X có 3 đồng phân cấu tạo
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK