A (NH4)2HPO4 và KNO3.
B (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
C NH4H2PO4 và KNO3.
D (NH4)3PO4 và KNO3.
A XY; liên kết ion.
B Y2X; liên kết ion.
C X5Y; liên kết cộng hoá trị.
D X7Y; liên kết cộng hoá trị.
A 2
B 3
C 4
D 5
A C6H5Cl.
B CH3CH2CH2Cl.
C CH2=CHCH2Cl.
D C6H5CH2Cl.
A y > x ≥ z.
B x > z ≥ x + y.
C x ≤ z < y.
D x < z ≤ x + y.
A mantozơ.
B glucozơ.
C tinh bột.
D saccarozơ.
A 26,2 gam.
B 39,3 gam.
C 16,4 gam.
D 27,2 gam.
A 0,6.
B 0,3.
C 0,15.
D 0,45.
A Na; Fe; Al; Cu.
B Na; Al; Fe; Cu.
C Al; Na; Cu; Fe.
D Al; Na; Fe; Cu.
A C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
B CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
C CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
D C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
A 3
B 1
C 4
D 2
A Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường.
B Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng.
C Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O.
D NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm.
A 1, 2, 3.
B 1, 3, 4.
C 1, 4, 5.
D 2, 3, 5.
A 3
B 2
C 5
D 4
A 10
B 8
C 6
D 9
A 125ml.
B 175ml.
C 500ml.
D 250ml.
A 34,1.
B 27,5.
C 40,7.
D 29,1.
A 3, 5.
B 1, 3.
C 2, 4.
D 2, 5.
A (1), (3), (6).
B (1), (2), (3), (4), (5), (6).
C (3), (4), (5), (6).
D (1), (2), (3), (6).
A ozon.
B sắt.
C lưu huỳnh.
D flo.
A 7,24.
B 9,8.
C 8,22.
D 6,54.
A 80.
B 40
C 60.
D 100.
A CH2Cl-CH2-CHCl2.
B CH3-CH2-CCl3.
C CH2Cl-CCl2-CH3.
D CH2Cl-CHCl-CH2Cl.
A 28.
B 14.
C 15.
D 30.
A NaNO3.
B Na2CO3.
C NaCl.
D NH4HCO3.
A 0,4 và 0,15.
B 0,2 và 0,25.
C 0,1 và 0,3.
D 0,5 và 0,1.
A 56,5 gam.
B 43,1 gam.
C 33,2 gam.
D 49,8 gam.
A 1
B 4
C 2
D 3
A 1,28 gam và 2,744 lít.
B 3,8 gam và 1,400 lít.
C 3,8 gam và 2,576 lít.
D 1,28 gam và 3,584 lít.
A Chu kì 4, nhóm VIB.
B Chu kì 4, nhóm VIIIB.
C Chu kì 4, nhóm IVB.
D Chu kì 4, nhóm VB.
A 2,688
B 2,24.
C 3,136.
D 3,36.
A Al2O3, CO2, dung dịch NaHCO3, dung dịch ZnCl2, NO2.
B CO, H2S, Cl2, dung dịch AlCl3, C6H5OH
C NO, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch NH4Cl, dung dịch HCl.
D Dung dịch NaAlO2, Zn, S, dung dịch NaHSO4.
A Ca(OH)2.
B Dung dịch NaOH.
C Nước brom.
D Na.
A 5
B 6
C 3
D 4
A 0,143.
B 0,192.
C 0,764.
D 0,557
A 35,86%.
B 52,59%.
C 14,25%.
D 36,89%.
A (2), (3).
B (2), (3), (5)
C (1), (2), (3), (5).
D (1), (2), (4).
A CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.
B C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.
C CH3OH, C2H5OH, CH3CHO, butan.
D CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.
A 5
B 2
C 3
D 4
A CH3CH2CH=O.
B CH2=CH-CH=O.
C CH3CH=O.
D CH2=C(CH3)-CH=O.
A 641,62.
B 480,34.
C 349,36.
D 584,09.
A 16.
B 18.
C 17.
D 14.
A Cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra hợp chất có công thức dạng Na[M(OH)4] (hay NaMO2).
B Cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan.
C Cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3.
D Cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3.
A 9 và 29,75.
B 10 và 33,75.
C 10 và 29,75.
D 9 và 33,75.
A tơ capron; nilon-6,6; polietilen.
B poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.
C nilon-6; poli(etylen-terephtalat); polipropilen.
D poli(vinyl clorua); cao su isopren; polistiren.
A 1
B 2
C 3
D 4
A Tính khử: Br- > Cr3+.
B Tính oxi hoá: I2 > Cr2O72-.
C Tính oxi hoá: I2 > Br2.
D Tính khử: Cr3+ > I- .
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK