A 8,64 gam.
B 12,96 gam.
C 4,32 gam.
D 6,48 gam.
A CH2=CHCOONa và CH3OH.
B CH3COONa và CH2=CHOH.
C CH3COONa và CH3CHO.
D C2H5COONa và CH3OH.
A 5
B 4
C 3
D 2
A C2H5OH.
B CH3CHO.
C CH3COOH.
D HCOOH.
A Vinyl axetat.
B Fructozơ.
C Glucozơ.
D Stiren.
A Nhiệt luyện.
B Điện phân dung dịch.
C Thuỷ luyện.
D Điện phân nóng chảy.
A glixerol.
B phenol.
C este đơn chức
D ancol đơn chức.
A 18,24 gam.
B 18,38 gam.
C 17,80 gam.
D 16,68 gam.
A 0,05.
B 0,15.
C 0,2.
D 0,1.
A Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2
C FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
D Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
A cho - nhận.
B cộng hóa trị phân cực.
C cộng hóa trị không phân cực.
D ion.
A 1s22s22p63s23p63d5
B 1s22s22p63s23p63d6
D 1s22s22p63s23p63d64s2
A Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B Dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
C Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.
D Điều chế kim loại hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt luyện.
A Ba, Na, Cu.
B Na, Ba, Ag.
C Na, Ca, K.
D Ba, Fe, K.
A 1,6.
B 0,96.
C 0,9.
D 1,80.
A Al; Na; Fe; Cu.
B Na; Al; Fe; Cu.
C Al; Na; Cu; Fe.
D Na; Fe; Al; Cu.
A Gly-Val.
B Ala-Gly.
C Gly-Ala.
D Val-Gly.
A CnH2n-6OH (n ³ 6).
B CnH2n-6-x(OH)x (n ³ 6; x ³ 1).
C CnH2n-7OH (n ³ 6).
D CnH2n+1-2kOH (n ³ 6; k ³ 4).
A Dung dịch H2SO4 đặc có vai trò hút nước, có thể thay H2SO4 bằng CaO.
B Khí Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khô.
C Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3.
D Không thể thay dung dịch HCl đặc bằng dung dịch NaCl.
A CH3 - C ≡ C - CH3.
B CH≡C-C2H5.
C CH3 -C≡C-C2H5.
D CH3 - CH2 - C≡C-CH3.
A Clo.
B Brom.
C Flo.
D Iot.
A C3H7NH2..
B C4H7NH2..
C C3H5NH2..
D C5H9NH2.
A 3
B 4
C 2
D 1
A 6
B 5
C 4
D 7
A 20
B 2
C 11
D 8
A 15,3.
B 5,1.
C 20,4.
D 10,2.
A Dung dịch H2SO4 loãng.
B Nước mưa.
C Nước muối loãng.
D Nước cất.
A 0,06.
B 0,33.
C 0,32.
D 0,34.
A 75,86.
B 154,12.
C 151,72.
D 110,50.
A 51,95%.
B 48,1%.
C 57,14%.
D 42,86%.
A 1
B 0
C 3
D 2
A 2-metylbutanal.
B 2,2-đimetylpropanal.
C 3-metylbutanal.
D pentanal.
A 5,4.
B 7,2.
C 8,2.
D 8,8.
A O2.
B H2.
C O3.
D Cl2.
A 53,8 gam.
B 62,48 gam.
C 58,8 gam.
D 65,46 gam.
A Saccarozơ.
B Mantozơ.
C Xenlulozơ.
D Tinh bột.
A 1-a, 2-b, 3-c.
B 1-c, 2-b, 3-a.
C 1-a, 2-c, 3-b.
D 1-b, 2-a, 3-c.
A 8,94.
B 4,47.
C 11,94.
D 9,28.
A 0,72 gam.
B 0,56 gam.
C 1,44 gam.
D 2,88 gam.
A 179,2 và 3,368.
B 44,8 và 4,550.
C 44,8 và 4,353.
D 179,2 và 4,353.
A 39,835.
B 37,950.
C 39,705.
D 39,385.
A 20,15.
B 17,82.
C 16,28.
D 19,45.
A 71,53% hoặc 81,39%.
B 93,23% hoặc 71,53%.
C 69,23% hoặc 81,39%.
D 69,23% hoặc 93,23%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK