A NaOH.
B Ba(OH)2.
C BaCl2.
D AgNO3.
A 9,18.
B 3,04.
C 9,12.
D 3,06.
A chu kì 4, nhóm VIIIA.
B chu kì 3, nhóm VIB.
C chu kì 4, nhóm IIA.
D chu kì 4, nhóm VIIIB.
A màu vàng.
B màu tím.
C màu da cam.
D màu xanh lam thẫm.
A 3
B 1
C 2
D 4
A Glyxin.
B Valin.
C Alanin.
D Lysin.
A 34,475.
B 19,700.
C 9,850.
D 4,925.
A Glucozơ.
B Peptit.
C Chất béo.
D Xenlulôzơ.
A 7
B 6
C 5
D 4
A CO và CH4
B CO và CO2
C CH4 và NH3
D SO2 và NO2
A KCl.
B (NH4)2HPO4.
C Ca(H2PO4)2.
D (NH2)2CO.
A Mg, Zn, Cu
B Fe, Cu, Ag
C Al, Fe, Cr
D Ba, Ag, Au
A 43,2 gam.
B 10,8 gam.
C 21,6 gam.
D 16,2 gam.
A 4
B 5
C 3
D 6
A Clo có bán kính nguyên tử lớn hơn Flo
B Brom có độ âm điện lớn hơn iot
C Trong dãy HX (X là halogen), tính axit giảm dần từ HF đến HI
D Trong dãy HX (X là halogen), tính khử tăng dần từ HF đến HI
A 5,6 lit.
B 4,48 lit.
C 2,24 lit.
D 3,36 lit.
A 4
B 2
C 5
D 3
A etyl axetat.
B metyl fomat.
C etyl fomat.
D metyl axetat
A CH2=CH-COOH.
B CH3-CH2-COOH.
C CHC-COOH.
D CH3-COOH.
A (3) >(4)>(1)>(2).
B (3)>(4)>(2)>(1).
C (2)>(1)>(3)>(4).
D (4)>(3)>(1)>(2).
A Cu.
B Zn.
C Pb.
D Ag.
A 2,16 gam.
B 6,48 gam.
C 10,80 gam.
D 4,32 gam.
A 1 : 3.
B 1 : 9.
C 1 : 10.
D 1 : 2.
A Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch KOH vào.
B Cr(OH)2 vừa tan trong dung dịch KOH, vừa tan trong dung dịch HCl.
C Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
D Kim loại Zn khử được ion Cr3+ trong dung dịch về Cr2+.
A CH3COOCH3.
B CH3NH2.
C CH3COOH.
D NH3.
A Dung dịch Br2 không bị nhạt màu.
B Có kết tủa xuất hiện.
C Vừa có kết tủa, vừa làm nhạt màu dung dịch Br2.
D Dung dịch Br2 bị nhạt màu.
A Dung dịch brom.
B Dung dịch NaHCO3.
C Dung dịch HCl.
D Dung dịchNaOH.
A tăng lên 6 lần.
B giảm đi 2 lần.
C tăng lên 2 lần.
D tăng lên 8 lần.
A Cu, K, Fe.
B K, Cu, Fe.
C Fe, Cu, K.
D K, Fe, Cu.
A 3
B 4
C 8
D 2
A Tính bazơ của các chất: NaOH, C2H5NH2, CH3-NH2,NH3 giảm dần từ trái sang phải.
B Toluen làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường
C Glucozơ, metyl fomat, fructozơ, fomanđehit là những cacbohidrat có phản ứng tráng bạc.
D Nhóm các chất: Val, Glu, Lys đều làm đổi màu quỳ tím ẩm.
A 7
B 8
C 9
D 6
A 41,04.
B 21,60.
C 34,56.
D 27,00.
A Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng.
B Nước cứng có thể tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi.
C Nước cứng tạm thời chứa các anion: SO42- và Cl-.
D Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.
A 0,30.
B 0,15.
C 0,60.
D 0,12.
A Tổng số nguyên tử C và N bằng 13.
B 1 mol X tác dụng vừa đủ với 4 mol NaOH.
C Có 2 gốc Gly.
D Có 6 công thức cấu tạo thỏa mãn.
A 7,32
B 7,64
C 6,36
D 6,68.
A 31,2
B 28,0
C 30,0
D 36,8
A 29,35.
B 25,65.
C 19,45.
D 26,15.
A 4
B 7
C 5
D 6
A 30,08
B 33,68
C 24,80
D 33,60
A 6,12 gam và Fe2O3.
B 5,94 gam và Fe2O3.
C 6,12 gam và Fe3O4.
D 5,94 gam và Fe3O4.
A 18,300.
B 33,845.
C 18,035.
D 34,380.
A 140.
B 132.
C 175.
D 116.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK