A 1,12.
B 2,24.
C 3,36.
D 0,10.
A H2SO4 đặc.
B HCl.
C FeCl3.
D AgNO3.
A 11,44
B 9,63
C 12,35
D 10,68
A Na2S.
B SO3.
C SO2.
D H2S.
A 0,5 và 0,15
B 0,6 và 0,25
C 0,45 và 0,10
D 1/11 và 3/11
A Giấm ăn.
B Muối ăn.
C Nước.
D Xút.
A điện phân dung dịch.
B nhiệt luyện.
C thủy luyện.
D điện phân nóng chảy.
A 0,3.
B 0,2.
C 0,1.
D 0,12.
A 10,21
B 8,61
C 13,61
D 13,25
A NaCl được dùng để điều chế NaOH, Cl2 trong công nghiệp.
B Nước Javen có thành phần là NaCl, NaClO.
C Trong tự nhiên, các halogen chủ yếu tồn tại ở dạng đơn chất.
D Phương pháp sunfat có thể dùng để điều chế HCl, HNO3.
A etyl fomat
B metyl axetat
C phenyl butirat
D vinyl benzoat
A lysin
B metylamin
C glyxin
D natri axetat
A 2,430 mol.
B 2,160 mol.
C 2,280 mol.
D 2,550 mol.
A axit oxalic
B metylfomat
C axit butiric
D etilen glycol
A metan
B propen
C etin
D but-2-in
A axit axetic
B etanal
C vinyl axetat
D etyl fomat
A Chất X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa.
B Chất Y điều kiện thường ở trạng thái lỏng, tan tốt trong H2O và phản ứng với Na tạo H2
C Chất Z có phản ứng tráng bạc
D Trong thành phần của Y chỉ có hai nguyên tố.
A phenol > benzen > nitrobenzen
B phenol > nitrobenzen > benzen
C nitrobenzen > phenol > benzen
D benzen > phenol > nitrobenzen
A 81,54
B 66,44
C 111,74
D 90,6
A 44,44%
B 37,12%
C 53,33%
D 66,67%
A X làm mất màu dung dịch Br2.
B X tan tốt trong H2O
C X được điều chế trực tiếp từ một axit và một ancol.
D Trong X không có nhóm (-CH2-)
A Chất X là hợp chất tạp chức
B Chất X không tan được vào benzen
C Trong X có nH = nC + nO.
D Chất X phản ứng với KHCO3 tạo CO2.
A Chất X không tan trong H2O
B trong công nghiệp X được điều chế trực tiếp từ butan
C Chất X làm mất màu dung dịch Br2.
D Trong X có nH = nO = nC.
A 37,57%
B 42,51%
C 51,16%
D 62,22%
A no,mạch hở, đơn chức
B không no, một liên kết đôi, đơn chức
C no, mạch hở, hai chức
D no, mạch hở, ba chức
A 19,7 và 152,4
B 19,7 và 144,5
C 29,55 và 152,4
D 27,58 và 144,5
A a = b+c.
B 4a+4c=3b.
C b=c+a.
D a+c=2b.
A 0,2.
B 0,3.
C 0,5.
D 0,4.
A Ba2+.
B Fe3+.
C Cu2+.
D Pb2+.
A ở điều kiện thường phenol rất ít tan trong H2O
B Phenol vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch Br2.
C Trong công nghiệp phenol được tạo ra khi oxihóa cumen
D phenol phản ứng với CH3COOH tạo ra este.
A 51,62 và 2,912
B 55,56 và 3,122
C 62,7 và 4,12
D 74,2 và 2,912
A Ca(OH)2 + Cl2 -> CaOCl2 + H2O.
B 2KClO3 -> 2KCl + 3O2.
C C2H4 + Cl2 -> C2H4Cl2 .
D 2Fe(OH)3 -> Fe2O3 + 2H2O.
A 14.
B 32.
C 16.
D 18.
A 3
B 4
C 2
D 1
A Al.
B K.
C Ca.
D Cu.
A 5,6.
B 2,80.
C 8,4.
D 3,2.
A 11,2.
B 22,4.
C 6,72.
D 4,48.
A 17,6.
B 23,2
C 19,8 .
D 20,8 .
A 22,8
B 27,5
C 31,2
D 19,8
A Ba.
B Mg.
C Ca.
D Sr.
A 1
B 4
C 2
D 3
A 4
B 3
C 2
D 1
A 47,11%
B 37,14%
C 39,22%
D 49,33 %
A ancol isopropylic
B đietylxeton
C propan-1-ol
D axeton
A K và 15,6
B Na và 15,6
C Na và 11,7
D Li và 11,7
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK