A Vôi sống (CaO).
B Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
C Đá vôi (CaCO3).
D Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
A 5
B 2
C 6
D 4
A Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo).
B Tinh bột, xenlulozơ không bị thủy phân trong môi trường axit.
C Hợp kim của sắt chứa từ 0,01% - 2% khối lượng C và một số nguyên tố khác gọi là thép.
D Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%..
A chu kì 3, nhóm VIB.
B chu kì 4, nhóm VIIIB.
C chu kì 4, nhóm VIIIA.
D chu kì 4, nhóm IIA.
A C2H5OH.
B C6H5NH2.
C H2NCH(CH3)COOH.
D CH3COOH.
A Phân tử chất X chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O, N.
B Phân tử chất X chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, có thể có các nguyên tố O, N.
C Phân tử chất X chỉ có các nguyên tố C, H.
D Phân tử chất X chắc chắn phải là amin.
A 17.000
B 15.000
C 12.000
D 13.000
A Tăng 0,08 gam.
B Giảm 0,08 gam.
C Tăng 0,88 gam.
D Giảm 0,88 gam.
A 4
B 1
C 2
D 3
A anilin
B Phenol.
C axit acrylic
D metyl axetat
A Mg
B Al
C Fe
D Cu
A 16,4.
B 8,2.
C 19,2.
D 9,6.
A Ca(OH)2 và Cr(OH)3.
B Ba(OH)2 và Fe(OH)3.
C Cr(OH)3 và Al(OH)3.
D NaOH và Al(OH)3.
A C3H8 và C4H10.
B C2H4 và C3H6.
C C3H6 và C4H8 .
D C3H4 và C4H6.
A Dùng kim loại Na khử ion K+ trong dung dịch KCl .
B Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
C Dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
D Điện phân KCl nóng chảy.
A 1,792.
B 5,824.
C 2,688.
D 4,480.
A 29,76 gam.
B 6,20 gam.
C 9,92 gam.
D 35,96 gam.
A Dung dịch Pb(NO3)2.
B Dung dịch K2SO4.
C Dung dịch HCl.
D Dung dịch NaCl.
A 1,68.
B 2,24.
C 1,12.
D 0,56.
A Có 3 chất làm mất màu nước brom.
B Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.
C Có 4 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.
D Có 3 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
A 1, 3 và 4.
B 2, 3 và 4.
C 1, 2 và 3.
D 1, 2 và 4.
A Rót từ từ và khuấy nhẹ.
B Rót từ từ và khuấy nhẹ.
C Rót và không khuấy.
D Rót mạnh và khuấy.
A 12,60 gam.
B 4,05 gam.
C 8,10 gam.
D 16,20 gam.
A Tính bazơ của các amin tăng dần theo thứ tự: C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3.
B Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
C Anilin có công thức phân tử là C6H5OH.
D Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
A Fe2O3.
B MgO.
C FeCl3 trong H2O.
D NaOH trong H2O.
A xà phòng hóa.
B trùng ngưng.
C trùng hợp.
D este hóa.
A Fe(OH)2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá.
B O2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
C Fe(OH)2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
D Fe(OH)2 là chất khử, O2 và H2O là chất oxi hoá.
A 1
B 2
C 3
D 4
A CH4 và C4H10.
B CH4 và C3H6.
C C2H6 và C3H6.
D Kết quả khác.
A 13
B 1
C 12
D 2
A NaOH và HCOOCH3
B NaOH và CH3COOC2H5
C KOH và CH3COOC2H5
D KOH và C2H5COOCH3
A Li2CO3 và Na2CO3; 0,03 lit.
B Li2CO3 và Na2CO3; 0,06 lit.
C Na2CO3 và K2CO3; 0,03 lit.
D Na2CO3 và K2CO3; 0,06 lit.
A 14,52 và 0,672.
B 16,20 và 0,000.
C 30,72 và 0,672.
D 14,52 và 0,000.
A 21,6.
B 30,24.
C 10,8.
D 32,04.
A 1,792 lít hoặc 2,688lít.
B 1,792 lít.
C 2,688 lít.
D 1,792 lít hoặc 3,136 lít.
A A làm đỏ quỳ tím (pHA < 7), B làm xanh quỳ tím (pHB > 7).
B A làm đỏ quỳ tím (pHA > 7), B làm xanh quỳ tím (pHB < 7).
C A làm đỏ quỳ tím (pHA < 7), B làm đỏ quỳ tím (pHB < 7).
D A làm đỏ quỳ tím (pHA < 7), B không làm đổi màu quỳ tím (pHB = 7).
A MnO2
B H2O2
C KMnO4
D KClO3
A C8H14O4 và C4H6O2.
B C6H12O4 và C3H4O2.
C C6H10O4 và C3H4O2.
D C4H6O4 và C2H4O2.
A 7
B 5
C 6
D 4
A 46,82 gam
B 56,42 gam.
C 41,88 gam.
D 48,38 gam.
A H2NC2H4COOH, H2NC3H6COOH
B H2NCH2COOH, H2NC2H4COOH
C H2NCH2COOH, H2NC3H6COOH
D H2NCH2COOH, H2NC4H8COOH
A dd HNO3.
B Cu(OH)2/OH−.
C ddAgNO3/NH3.
D dd brom.
A 57,2.
B 53,2.
C 52,6.
D 61,48.
A 5,468
B 6,548
C 4,568
D 4,685
A 78,20 gam.
B 80,36 gam
C 75,00 gam.
D 68,00 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK