A 3
B 4
C 5
D 2
A CaSO4, MgCl2
B Ca(HCO3)2, MgCl2
C Mg(HCO3)2, CaCl2
D Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
A SO2, N2, CO2
B SO2, NO2, Cl2
C SO2, N2, Cl2
D SO2, NO, CO2
A 3
B 1
C 4
D 2
A điện phân dung dịch AlCl3
B điện phân Al2O3 nóng chảy
C dùng CO khử Al2O3
D điện phân AlCl3 nóng chảy
A 0,54
B 8,1
C 2,7
D 5,4
A Hidro và Clo
B Cacbon và Nitơ
C Hidro và Nitơ
D Cacbon và Hidro
A ancol etylic
B etyl axetat
C axit axetic
D etan
A 18,0
B 9,0
C 36,0
D 16,2
A ZnSO4
B Na2SO4
C CuSO4
D MgSO4
A NaAlO2 và Al(OH)3
B Al2O3 và Al(OH)3
C Al(OH)3 và Al2O3
D Al(OH)3 và NaAlO2
A Lưu huỳnh
B Oxi
C Hidro
D Photpho
A proton và electron
B electron
C proton
D proton và notron
A Cl2 và O2
B CO và O2
C H2 và F2
D O2 và N2
A HNO3
B Cu(NO3)2
C Fe(NO3)3
D Fe(NO3)2
A Z, R, T
B X, Z, T
C X, Y, R
D X, Y, Z, T
A C6H5OH (phenol)
B CH3COOH
C CH3CHO
D CH2=CH-COOH
A NH2-CH(CH3)-COOH
B NH2-CH2-COOH
C NH2-CH2-CH2-COOH
D C6H5-NH2
A (a), (b), (e)
B (a), (e)
C (a), (c), (d)
D (b), (c)
A 2
B 3
C 4
D 5
A Glixerol
B NaOH
C H2SO4
D NaCl
A hai liên kết peptit, ba gốc β-aminoaxit.
B ba liên kết peptit, ba gốc α-aminoaxit.
C ba liên kết peptit, hai gốc α-aminoaxit.
D hai liên kết peptit, ba gốc α-aminoaxit.
A NH4Cl
B KNO3
C Ca3(PO4)2
D (NH2)2CO
A 80,00
B 33,33
C 75,00
D 40,00
A 17,6
B 16,7
C 19,26
D 18,82
A 3
B 2
C 4
D 5
A 0,20
B 0,075
C 0,30
D 0,15
A 1,71
B 0,98
C 2,33
D 3,31
A 24,00
B 9,12
C 12,00
D 18,24
A Andehit đơn no, mạch hở.
B Axit 2 chức no, mạch hở.
C Este đơn no, mạch hở.
D Axit đơn no, mạch hở.
A 0,82
B 0,80
C 0,78
D 0,84
A CH5N và C2H7N
B C2H7N và C3H9N
C CH3N và C2H5N
D C2H5N và C3H7N
A Để điều chế R có thể dùng phương pháp nhiệt luyện.
B Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA.
C R có trong khoáng vật canalit
D R có tính khử mạnh hơn Cu.
A 2,52
B 3,36
C 4,2
D 2,72
A 20,4
B 40,0
C 53,6
D 40,8
A 22,50
B 30,82
C 29,00
D 21,15
A 32,27
B 20,01
C 58,34
D 64,53
A 46,888
B 62,124
C 60,272
D 51,242
A 60,246
B 18,456
C 51,632
D 20,567
A 35,20
B 46,94
C 41,07
D 44,01
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK