A 2
B 3
C 4
D 1
A amin.
B este.
C lipit.
D amino axit.
A thuỷ phân.
B oxi hoá.
C khử.
D polime hoá.
A FeCO3.
B Al2O3.2H2O.
C Fe3O4.nH2O.
D AlF3.3NaF.
A CH2(NH2)COOH.
B CH3CH2OH.
C CH3CH2NH2.
D CH3COOCH3.
A 1,12.
B 3,36.
C 4,48.
D 2,24.
A 32,4.
B 27,0.
C 21,6.
D 43,2.
A Trong dãy kim loại kiềm, đi từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
B Có thể dùng dung dịch Na2CO3 để làm mềm tất cả các loại nước cứng.
C Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của kim loại kiềm thổ thấp hơn kim loại kiềm.
D Một trong những tác dụng của criolit trong quá trình sản xuất nhôm là làm tăng tính dẫn điện
A HCl, KOH.
B Cl2, KCl.
C Cl2, KOH.
D HCl, NaOH
A Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
B Thí nghiệm trên dùng để xác định cacbon có trong hợp chất hữu cơ.
C Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch NaOH
D Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
A 11.
B 12.
C 13.
D 14.
A Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2
B Nhiệt phân Cu(NO3)2
C Nhiệt phân KMnO4
D chưng cất phân đoạn không khí lỏng
A Li.
B K.
C Sr.
D Be.
A 17,92 lít
B 4,48 lít
C 11,20 lít
D 8,96 lít
A có tính cứng toàn phần
B có tính cứng vĩnh cửu
C là nước mềm
D có tính cứng tạm thời
A
4,05
B 8,10
C 2,70
D 5,40
A 3,25
B 2,80.
C 5,08
D 6,5
A t2 > t1 > t3.
B t1 < t3 < t2.
C t2 < t3 < t1.
D t3 > t1 > t2.
A 10,23
B 8,61
C 7,36
D 9,15
A Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
B Fe(NO3)2, AgNO3.
C Fe(NO3)3, AgNO3.
D Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
A 4
B 3
C 2
D 1
A 14,775
B 9,850
C 29,550
D 19,700
A Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
C Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
D Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
A 0,1.
B 0,25.
C 0,5.
D 0,15.
A CH3CH2CH2OH.
B CH3CH2CHO.
C CH3CH2COOH.
D CH2=CH-COOH.
A 45,70.
B 42,15.
C 43,90.
D 47,47.
A 6,72
B 4,48
C 3,36
D 7,84
A C2H4O2.
B C3H4O3.
C C4H6O4.
D C6H8O6.
A 17,472 lít.
B 20,160 lít.
C 15,680 lít.
D 16,128 lít.
A 4
B 3
C 6
D 5
A 44,65
B 50,65
C 22,35
D 33,50
A stiren và amoniac.
B stiren và acrilonitrin.
C lưu huỳnh và vinyl clorua.
D lưu huỳnh và vinyl xianua.
A HCHO, CH3CHO.
B HCHO, HCOOH.
C CH3CHO, HCOOH.
D HCOONa, CH3CHO.
A 5
B 4
C 6
D 3
A 1,792.
B 3,584.
C 5,376.
D 2,688.
A 53,02%.
B 59,65%.
C 61,31%.
D 36,04%.
A 33,3.
B 5,54.
C 13,32.
D 19,98.
A 48,45.
B 56,01.
C 43,05.
D 53,85.
A 14,6 gam.
B 9,0 gam.
C 13,9 gam.
D 8,3 gam.
A 11,64
B 13,32.
C 7,76.
D 8,88.
A
5,44 gam
B 4,68 gam
C 5,04 gam
D 5,80 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK