A 30%.
B 70%.
C 56%.
D 44%.
A 30%.
B 70%.
C 56%.
D 44%.
A 2
B 4
C 3
D 1
A CaSO4.2H2O.
B CaSO4.5H2O.
C CaSO4.H2O.
D CaSO4.
A 14,8.
B 18,5.
C 7,4.
D 11,1.
A K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O.
B K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A O2.
B F2.
C Cl2.
D N2.
A metanal.
B etanol.
C metanol.
D
ancol metylic.
A K2Cr2O4.
B KClO3.
C K2Cr2O7.
D KClO4.
A H2SO4(loãng).
B CuCl2.
C HCl.
D AgNO3.
A CH3COOH.
B HCOOCH3.
C OHC-CHO.
D CH2=CH-CHO.
A Nhiệt độ.
B Xúc tác.
C Nồng độ.
D Áp suất.
A 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O.
B H2S + Zn(NO3)2 → ZnS + 2HNO3.
C 2Cu + O2 + 4HCl → 2CuCl2 + 2H2O.
D H2S + Cu(NO3)2 → CuS + 2HNO3
A 2
B 3
C 5
D 4
A 1
B 2
C 3
D 4
A 4,4.
B 6,6.
C 13,2.
D 8,8.
A ns1.
B ns2np1.
C ns2np2.
D ns2.
A HCOOCH3.
B CH3COOH.
C C2H5OH.
D H2O.
A Na2CO3.
B NH4Cl.
C NH3.
D NaHCO3.
A Ag.
B Fe.
C Mg.
D Cu.
A Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
B Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.
C Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
D Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
A Tinh bột.
B Xenlulozơ.
C Glucozơ.
D Saccarozơ.
A C3H9N.
B C2H5N.
C C2H7N.
D CH5N.
A HCl.
B NaOH.
C H2SO4.
D BaCl2.
A etilen và propin.
B propilen và propin.
C etilen và axetilen.
D propilen và axetilen.
A 0,03.
B 0,02.
C 0,025.
D 0,05.
A 5
B 4
C 6
D 3
A Tổng số electron của B2+ và C2+ là 51.
B Công thức oxit cao nhất của A có dạng A2O3.
C Tổng số khối: MA + MB + MC = 79.
D Cả A, B, C đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng làm giải phóng khí H2.
A 10
B 6
C 4
D 12
A X là ancol no, có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
B X là ancol no, đơn chức, mạch hở.
C X là ancol mạch hở, có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
D X là ancol no, mạch hở.
A 0,25.
B 0,35.
C 0,3.
D 0,45.
A 1,792.
B 1,344.
C 2,24.
D 3,136.
A 5,08.
B 3,52.
C 3,12.
D 4,64.
A 74,7.
B 42,69.
C 68,25.
D 61,8.
A 5,04 gam.
B 5,80 gam.
C 4,68 gam.
D 5,44 gam.
A 18,96 gam.
B 9,96 gam.
C 15,36 gam.
D 12,06 gam.
A 20,25.
B 32,4.
C 26,1.
D 27,0.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK