A valin.
B lysin.
C glyxin.
D alanin.
A HCOOCH3.
B
HCOOCH=C(CH3)2
C HCOOCH=CH-CH3.
D CH3COOCH=CH2.
A Vinyl axetat.
B Propyl axetat
C Etyl axetat.
D Phenyl axetat.
A Glucozơ
B Mantozơ
C Saccarozơ
D Fructozơ
A CH3-COO-C(CH3)=CH2.
B CH3-COO-CH=CH-CH3.
C CH3-COO-CH2-CH=CH2.
D CH2=CH-COO-CH2-CH3.
A C2H5COOCH=CH2.
B
CH2=CHCOOC2H5
C CH3COOCH=CH2
D CH3COOCH=CHCH3
A 6,40 gam
B 3,28 gam
C 4,88 gam
D 5,60 gam
A 0,172 mol
B 0,170 mol
C 0,160 mol
D 0,168 mol
A 4
B 5
C 2
D 3
A Benzyl axetat.
B etyl fomat.
C Đimetyl oxalat.
D Phenyl axetat.
A CH3OH và NH3.
B C2H5OH và N2.
C CH3OH và CH3NH2.
D CH3NH2 và NH3.
A bông khô.
B bông có tẩm nước.
C bông có tẩm giấm ăn.
D bông có tẩm nước vôi.
A alanin.
B axit axetic.
C glyxin.
D metylamin.
A etyl acrylat
B metyl metacrylat.
C anlyl axetat.
D vinyl propionat.
A ancol benzylic.
B axit acrylic.
C anilin.
D vinyl axetat
A 4
B 1
C 3
D 2
A Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
B Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
C Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D Saccarozơ làm mất màu nước brom.
A Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
B MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
C Fe3O4 + 8HCl →FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
D Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
A C8H8ONBr.
B C8H4O2NBr
C C4H8ONBr.
D C8H4ONBr.
A glyxin.
B alanin.
C valin.
D lysin.
A 17,2 gam.
B 19,35 gam.
C 12,90 gam.
D 13,6 gam.
A nhiệt độ.
B nồng độ.
C diện tích bề mặt.
D áp suất
A 4
B 1
C 3
D 2
A HCOOC3H7
B HCOOCH=CH2
C HCOOCH=CHCH3
D HCOOCH2CH=CH2
A 19,04.
B 19,60.
C 17,36.
D 15,12.
A CH3-O-C6H4-OH.
B HO-C6H4-CH2OH.
C HO-CH2-O-C6H5.
D C6H3(OH)2CH3.
A CH3COOC3H7
B CH3COOC2H5
C C2H5COOCH3
D C3H7COOCH3
A Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
B Thực hiện phản ứng tráng bạc.
C Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
D Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
A HCOOC2H5
B CH3COOCH3
C HCOOCH=CH2
D CH3COOCH=CH2
A 4,40 tấn.
B 3,67 tấn.
C 2,97 tấn.
D 2,20 tấn.
A Alanin.
B Axit axetic.
C Anilin.
D Phenol.
A 11,82.
B 3,94.
C 19,70.
D 9,85.
A C2H5COOH, C2H5COOCH3.
B HCOOH, HCOOC3H7.
C HCOOH, HCOOC2H5.
D CH3COOH, CH3COOC2H5.
A NaCl nóng chảy.
B dung dịch CH3COOH.
C KCl rắn, khan.
D Dung dịch MgCl2
A ClCH2COOC2H5.
B CH3COOCH2CH2Cl.
C CH3COOCH(Cl)CH3.
D CH3COOCH2CH3.
A CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
B CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
C CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
D CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
A vinyl fomat.
B etyl axetat.
C vinyl axetat.
D metyl fomat.
A 16
B 13
C 10
D 23
A Thuốc tăng lực trong y tế
B Nhiên liệu cho động cơ đốt trong
C Tráng gương, tráng ruột phích
D Sản xuất rượu etylic
A CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
B
C2H3COOC2H5 và C2H3COOC3H7
C CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
D C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7
A CH2=C(CH3)COOH ; m = 41,40g.
B CH3CH(CH3)COOH ; m = 41,40g
C CH3CH(CH3)COOH ; m = 51,75g
D CH2=C(CH3)COOH ; m = 51,75g.
A 8,8.
B 4,6.
C 7,4.
D 6,0.
A 32 gam
B 24 gam
C 48 gam
D 20 gam
A 97,95
B 59,75.
C 55,75.
D 55,35
A 4,56.
B 3,4.
C 5,84
D 5,62
A 186,2.
B 174,42.
C 158,76
D 127,44.
A 23,9 gam.
B 31,9 gam.
C 52,6 gam
D 20,7 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK