A dung dịch NaCl.
B dung dịch KOH.
C dung dịch Na2CO3.
D dung dịch AgNO3/NH3.
A 2,688 lít.
B 2,016 lít.
C 2,464 lít.
D 2,912 lít.
A 18 gam
B 36 gam
C 9 gam
D 54 gam
A Tên gọi của X là phenyl fomat.
B X có phản ứng tráng gương.
C Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.
D X được điều chế bằng phản ứng của axit fomic với phenol.
A K, Al, Fe và Ag
B Al, K, Ag và Fe.
C K, Fe, Al và Ag
D Al, K, Fe, và Ag
A Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
B Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng (n-1)
C Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.
D Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α-amino axit.
A 6
B 4
C 5
D 7
A Zn.
B Ca.
C Pb.
D Mg.
A đimetyl axetat.
B axeton.
C metyl axetat.
D etyl axetat.
A (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A Gly-Ala-Val-Ala-Gly.
B Ala-Gly-Gly-Ala-Val.
C Gly-Gly-Ala-Ala-Val.
D Gly-Ala-Gly-Ala-Val.
A 6
B 7
C 4
D 5
A điện phân KCl nóng chảy
B điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn
C dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao
D điện phân dung dịch KCl có màng ngăn
A Fe(NO3)3.
B CuCl2.
C Zn(NO3)2.
D AgNO3
A Rượu etylic.
B Glucozơ.
C Axit axetic.
D Etylamin.
A Tơ visco là tơ tổng hợp
B Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
C Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
D Poli(etylen terephtalat) là polime trùng ngưng
A 12,5.
B 25,0.
C 19,6.
D 26,7.
A ClCH2COOCH2CH3.
B CH3COOCH2CH2Cl
C CH3COOCH(Cl)CH3.
D HCOOCH(Cl)CH2CH3.
A Glixin (NH2CH2COOH)
B Anilin (C6H5NH2)
C Glixerol (C3H5(OH)3)
D Phenol (C6H5OH)
A C12H36O4.
B C8H14O4.
C C7H10O5.
D C10H8O2.
A 24,8
B 22,8
C 34,4
D 9,6
A 3,36 lít
B 1,12 lít
C 2,24 lít
D 4,48 lít
A 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
B 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
C 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
D Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
A 15.
B 26.
C 13.
D 14.
A 51,84.
B 32,40.
C 58,82.
D 58,32.
A Tăng thể tích của dung dịch HCl
B Giảm nồng độ của dung dịch HCl
C Hạ nhiệt độ xuống
D Nghiền nhỏ đá vôi
A C4H8O4.
B C4H8O2.
C C2H4O2.
D C3H6O2.
A 5,52 gam.
B 4,20 gam.
C 5,84 gam
D 9,48 gam.
A Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố photpho dưới dạng P2O5.
B Thành phần hoá học chính của phân supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
C Phân amophot có thành phần hoá học chính là (NH4)2HPO4 và KNO3.
D Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo phần trăm khối lượng của K2O.
A Dùng phân đạm, nước đá.
B Dùng nước đá, nước đá khô.
C Dùng nước đá khô, fomon.
D Dùng fomon, nước đá.
A SO2.
B O2.
C O3.
D SO3.
A Au3+ và Zn2+.
B Ag+ và Zn2+.
C Ni2+ và Sn2+
D Pb2+ và Ni2+.
A Ngâm chúng vào nước.
B Ngâm chúng trong rượu nguyên chất.
C Ngâm chúng trong dầu hoả.
D Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.
A 0,42
B 0,48
C 0,36
D 0,40
A 8,04 gam
B 6,96 gam
C 6,80 gam
D 7,28 gam
A 5,55 gam.
B 7,14 gam.
C 11,1 gam.
D 7,665 gam.
A 0,75.
B 1,5.
C 1
D 2
A 16,9.
B 18,85.
C 16,6.
D 17,25.
A 54,02%
B 60,00%
C 48,66%
D 50,24%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK