Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề thi thử THPT Quốc Gia môn hóa học trường THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc Lần 2 năm 2016

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn hóa học trường THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc Lần 2 năm 2016

Câu hỏi 1 :

 Axit HCOOH không tác dụng được với

A  dung dịch NaCl.                                                 

B  dung dịch KOH.

C dung dịch Na2CO3.                                              

D  dung dịch AgNO3/NH3.

Câu hỏi 2 :

Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,568 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lít O2 (đktc), thu được 5,72 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Giá trị của V là 

A  2,688 lít.                       

B  2,016 lít.                         

 

C 2,464 lít.                          

 

D  2,912 lít.

Câu hỏi 4 :

Este X có CTPT HCOOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X không đúng?

A Tên gọi của X là phenyl fomat.

B X có phản ứng tráng gương.

C Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.

D X được điều chế bằng phản ứng của axit fomic với phenol.

Câu hỏi 6 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

B Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng (n-1)

C Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.

D Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α-amino axit.

Câu hỏi 8 :

Cho 0,78 gam kim loại M hoá trị II phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được 268,8 cm3 khí không màu (đktc). Kim loại M là 

A  Zn.                               

B  Ca.                                 

 

C  Pb.                                  

 

D  Mg.

Câu hỏi 9 :

Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3-COO-CH3. Tên gọi đúng của X là 

A đimetyl axetat.              

B axeton.                            

 

C  metyl axetat.                  

 

D etyl axetat.

Câu hỏi 10 :

Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là  

A  (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.                            

B Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

C Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.                                    

D  K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu hỏi 11 :

Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 2 mol Alanin, 2 mol Glyxin và 1 mol Valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có đipeptit Ala-Gly, Gly-Gly và tripeptit Gly-Ala-Val. Công thức của X là  

A  Gly-Ala-Val-Ala-Gly.                                        

B Ala-Gly-Gly-Ala-Val.

C Gly-Gly-Ala-Ala-Val.                                         

D Gly-Ala-Gly-Ala-Val.

Câu hỏi 13 :

Để điều chế kim loại K người ta dùng phương pháp 

A điện phân KCl nóng chảy

B  điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn

C  dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao

D điện phân dung dịch KCl có màng ngăn

Câu hỏi 14 :

Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây?

A Fe(NO3)3.                      

B CuCl2.                             

 

C  Zn(NO3)2.                      

 

D  AgNO3

Câu hỏi 15 :

Kim loại Fe có thể khử được ion nào sau đây? 

A Mg2+.                             

B Zn2+.                                

 

C  Cu2+.                              

 

D  Al3+.

Câu hỏi 16 :

Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A  Rượu etylic.                 

B  Glucozơ.                        

 

C  Axit axetic.                    

 

D Etylamin.

Câu hỏi 17 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A Tơ visco là tơ tổng hợp

B Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).

C Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.

D Poli(etylen terephtalat) là polime trùng ngưng

Câu hỏi 18 :

Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là

A 12,5.                              

B  25,0.                               

 

C  19,6.                               

 

D  26,7.

Câu hỏi 19 :

Chất X có công thức phân tử là C4H7O2Cl. Biết rằng 1 mol X tác dụng được với 2 mol NaOH, tạo ra ancol đa chức. Chất X có công thức cấu tạo là .

A  ClCH2COOCH2CH3.                                         

B CH3COOCH2CH2Cl                                            

C CH3COOCH(Cl)CH3.                                         

D HCOOCH(Cl)CH2CH3.

Câu hỏi 21 :

Chất X vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch nước Br2 tạo kết tủa trắng. X là chất nào sau đây?  

A Glixin (NH2CH2COOH)                                     

B  Anilin (C6H5NH2)

C Glixerol (C3H5(OH)3)                                          

D  Phenol (C6H5OH)

Câu hỏi 23 :

Cho 3,6 gam Mg vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 1M và Cu(NO3)2 1M đến khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là    

A 24,8                               

B 22,8                                 

 

C 34,4                              

D 9,6

Câu hỏi 24 :

Hoà tan 3,6 gam Mg trong dung dịch HNO3 loãng dư. Thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thu được là 

A  3,36 lít                          

B 1,12 lít                             

 

C 2,24 lít                             

 

D  4,48 lít

Câu hỏi 25 :

Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá khử?  

A  2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2                          

B  2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O

C  2Na + 2H2O → 2NaOH  + H2                           

D Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Câu hỏi 26 :

Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hạt mang điện trong hạt nhân của X là 

A  15.                                

B  26.                                  

 

C 13.                                   

 

D  14.

Câu hỏi 27 :

Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hoà X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là 

A  51,84.                           

B  32,40.                             

 

C  58,82.                             

 

D 58,32.

Câu hỏi 28 :

Thực hiện thí nghiệm hòa tan đá vôi (CaCO3) bằng dung dịch HCl, biện pháp nào sau đây có thể làm tăng tốc độ phản ứng?  

A  Tăng thể tích của dung dịch HCl                       

B Giảm nồng độ của dung dịch HCl

C Hạ nhiệt độ xuống                                               

D  Nghiền nhỏ đá vôi

Câu hỏi 29 :

Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam một este no, đơn chức, mạch hở  X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là 

A  C4H8O4.                       

B  C4H8O2.                         

 

C  C2H4O2.                         

 

D C3H6O2.

Câu hỏi 31 :

Chất nào sau đây là chất điện li yếu? 

A  KNO3.                          

B H2S                                .  

 

C  NaCl.                             

 

D  HNO3

Câu hỏi 33 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?    

A  Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố photpho dưới dạng P2O5.

B  Thành phần hoá học chính của phân supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

C  Phân amophot có thành phần hoá học chính là (NH4)2HPO4 và KNO3.

D Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo phần trăm khối lượng của K2O.

Câu hỏi 34 :

Amin nào sau đây là amin bậc 2? 

A Isopropylamin               

B  Anilin.                            

 

C metylamin.                      

 

D  Đimetylamin.

Câu hỏi 35 :

Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?  

A  Dùng phân đạm, nước đá.                                  

B  Dùng nước đá, nước đá khô.

C  Dùng nước đá khô, fomon.                                

D  Dùng fomon, nước đá.

Câu hỏi 36 :

Một chất có chứa nguyên tố oxi, được dùng để khử trùng nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất khỏi bức xạ tia cực tím. Chất này là 

A  SO2.                             

B O2.                                   

 

C O3.                                   

 

D  SO3.

Câu hỏi 38 :

Cho các ion riêng biệt trong dung dịch là Ni2+,  Zn2+, Ag+, Sn2+, Au3+, Pb2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất và ion có tính oxi hóa yếu nhất lần lượt là 

A  Au3+ và Zn2+.               

B  Ag+ và Zn2+.                  

 

C  Ni2+ và Sn2+                   

 

D  Pb2+ và Ni2+.

Câu hỏi 39 :

Kim loại nào sau đây tan được trong nước ở nhiệt độ thường? 

A Mg                                

B Fe.                                   

 

C  Cu.                                 

 

D  K.

Câu hỏi 40 :

Để bảo quản các kim loại kiềm cần  

A  Ngâm chúng vào nước.                                      

B  Ngâm chúng trong rượu nguyên chất.

C Ngâm chúng trong dầu hoả.                                

D Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK