A. 4 cm
B. -4 cm
C. 3 cm
D. 5 cm
A. 2 m/s
B. 2,5 m/s
C. 4 m/s
D. 50 m/s
A. 4 cm
B. 5 cm
C. 6 cm
D. 8 cm
A. 50 dB
B. 70 dB
C. 80 dB
D. 90 dB
A. 120
B. 1000
C. \(10\sqrt{10}\)
D. 10
A. 3,2 m
B. 2,5 m
C. 6,4 m
D. 5m
A. Tính chất sinh lí của âm là những tính chất phân biệt các cảm giác âm mà âm gây ra ở tai người.
B. Độ to của âm tỉ lệ với cường độ âm.
C. Tai nghe có thể phân biệt âm sắc của các loại nhạc cụ khác nhau là do âm từ mỗi loại nhạc cụ phát ra khác nhau về dạng đồ thị dao động.
D. Độ cao của âm gắn liền với tần số của âm đó.
A. 2 bụng, 3 nút
B. 4 bụng, 5 nút
C. 2 bụng, 2 nút
D. 4 bụng, 4 nút
A. 5.10-11 W/m2
B. 10-5 W/m2
C. 5.10-7 W/m2
D. 7.10-5 W/m2
A. 1 m/s
B. 2 m/s
C. 4 m/s
D. 8 m/s
A. bằng A
B. bằng 0,5A
C. bằng 2A
D. bằng 0
A. là sóng có các điểm nút và điểm bụng cố định trong không gian.
B. được ứng dụng để đo vận tốc truyền sóng trên dây.
C. được ứng dụng để đo vận tốc truyền sóng trên dây.
D. chỉ xảy ra khi chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
A. bốn lần chiều dài sợi dây.
B. một nửa chiều dài sợi dây.
C. hai lần chiều dài sợi dây.
D. một phần tư chiều dài sợi dây.
A. 20 Hz
B. 12 Hz
C. 30 Hz
D. 18 Hz
A. \(\lambda = 2 \pi Ta\)
B. \(\lambda = 2 \pi Ta\)
C. \(\lambda = 2 \pi fa\)
D. \(\lambda = \frac{Ta}{2 \lambda }\)
A. 60 cm.
B. 30 cm.
C. 15 cm.
D. 10 cm.
A. 336 cm/s
B. 325 cm/s
C. 330 cm/s.
D. 324 cm/s.
A. \(u = 0,3 sin (2500 \pi t - \frac{\pi x}{2})\)
B. \(u = 0,3 cos (625 \pi t - \frac{\pi x}{8})\)
C. \(u = 0,3 sin \frac{\pi x}{4}cos(625 \pi t)\)
D. \(u = 0,3 cos (1250 \pi t - \frac{\pi x}{4})\)
A. 2600 Hz
B. 1950 Hz
C. 3250 Hz
D. 5850 Hz
A. Xác định chiều dài sợ dây.
B. Xác định tần số của nguồn.
C. Xác định bước sóng.
D. Xác định tốc độ truyền sóng.
A. 40 dB.
B. 34 dB
C. 26 dB.
D. 17 dB
A. 16 cm.
B. 12 cm.
C. 25 cm
D. 20 cm
A. \(u_M = 4 cos(50 \pi t - \pi)(cm)\)
B. \(u_M = 4 cos(100 \pi t - \pi)(cm)\)
C. \(u_M = 4 cos(50 \pi t - \frac{2 \pi}{3})(cm)\)
D. \(u_M = 4 cos(50 \pi t - \frac{3 \pi}{2})(cm)\)
A. 10 cm.
B. 5,2 cm.
C. 5 cm.
D. 7,5 cm.
A. biên độ cực đại.
B. biên độ cực tiểu.
C. biên độ bằng 0.
D. biên độ chưa xác định.
A. 7
B. 9
C. 10
D. 8
A. bốn lần chiều dài sợi dây.
B. một nửa chiều dài sợi dây.
C. hai lần chiều dài sợi dây.
D. một phần tư chiều dài sợi dây.
A. ngược pha nhau.
B. đồng pha nhau.
C. vuông pha nhau.
D. lệch pha nhau.
A. IA = 0,1 nW/m2.
B. IA = 0,1 mW/m2
C. IA = 0,1 W/m2
D. IA = 0,1 GW/m2
A. l = 0,75 m.
B. l = 0,50 m.
C. l = 26,5 cm.
D. l = 12,5 cm.
A. 20 Hz
B. 25 Hz
C. 100 Hz
D. 5 Hz
A. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.
B. tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. tần số âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
D. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
A. 25 cm và 75 cm
B. 25 cm và 12,5 cm
C. 50 cm và 150 cm
D. 25 cm và 50 cm
A. 30 m/s
B. 25 m/s
C. 40 m/s
D. 100 m/s
A. 150 cm/s
B. 250 cm/s
C. 100 cm/s
D. 75 cm/s
A. tần số khác nhau được phát ra bởi cùng một nhạc cụ.
B. cùng biên độ được phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. cùng tần số được phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. biên độ khác nhưng phát ra bởi cùng một nhạc cụ.
A. \(\frac{1}{2}\) bước sóng.
B. \(\frac{1}{4}\) bước sóng.
C. 1 bước sóng.
D. 2 bước sóng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK