A. li độ và vận tốc
B. gia tốc và vận tốc
C. vận tốc và lực kéo về
D. gia tốc và li độ
A. li độ của vật biến thiên theo thời gian.
B. gia tốc của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.
C. vận tốc của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.
D. li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.
A. tốc độ của vật cực đại
B. li độ của vật có độ lớn cực tiểu
C. lực kéo về có độ lớn cực tiểu
D. tốc độ của vật cực tiểu
A. gia tốc đổi chiều
B. tốc độ cực đại
C. vật đổi chiều chuyển động
D. lực kéo về có độ lớn cực tiểu
A. khi vật đến biên dương thì gia tốc cực đại
B. gia tốc là đại lượng không đổi theo thời gian
C. gia tốc a luôn vuông pha so với li độ x
D. khi độ lớn của li độ tăng n lần thì gia tốc có độ lớn tăng n lần.
A. thời gian để trang thái dao động lặp lại như cũ.
B. thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần.
C. thời gian vật thực hiện một quãng đường bằng hai lần biên độ.
D. thời gian ngắn nhất vật đi qua vị trí cân bằng.
A. Li độ x tuân theo qui luật hàm sin hoặc cosin theo thời gian
B. Thời gian mà M chuyển động bằng thời gian P chuyển động
C. Tốc độ trung bình của M bằng tốc độ trung bình của P trong cùng thời gian \(\Delta t\)
D. Tần số góc của P bằng vận tốc góc của M
A. \(A = \sqrt{\frac{v_1^2x_2^2 + v_2^2x_1^2}{v_1^2 - v_2^2}}\)
B. \(A = \sqrt{\frac{v_1^2x_2^2 - v_2^2x_1^2}{v_1^2 - v_2^2}}\)
C. \(A = \sqrt{\frac{v_1^2x_2^2 - v_2^2x_1^2}{v_1^2 + v_2^2}}\)
D. \(A = \sqrt{\frac{v_1^2x_2^2 + v_2^2x_1^2}{v_1^2 + v_2^2}}\)
A. \(\frac{1}{\omega ^2} \sqrt{a^2 + v^2 \omega ^2}\)
B. \(\omega ^2 \sqrt{a^2 + v^2 \omega ^2}\)
C. \(A = \frac{1}{\omega ^2 }\sqrt{v^2 + \frac{a^2}{\omega ^2}}\)
D. \(\omega ^2\sqrt{a^2 - v^2\omega ^2 }\)
A. \(\left | v \right | = 2 \pi cm/s\)
B. \(\left | v \right | = 16 \pi cm/s\)
C. \(\left | v \right | = 64 \pi cm/s\)
D. \(\left | v \right | = 32 \pi cm/s\)
A. \(\frac{1}{3}s\)
B. \(\frac{2}{9}s\)
C. \(\frac{1}{6}s\)
D. \(\frac{2}{17}s\)
A. x = 1 cm
B. x = -3 cm
C. x = 3 cm
D. x = -2 cm
A. v = 60 cm/s
B. v = -60 cm/s
C. v = 80 cm/s
D. v = -80 cm/s
A. 20 cm/s
B. 30 cm/s
C. 60 cm/s
D. 120 cm/s
A. 2 lần
B. \(\sqrt{2}\) lần
C. 3 lần
D. \(\sqrt{3}\) lần
A. 0,2 s
B. 5 s
C. 0,5 s
D. 0,1 s
A. 6 cm
B. 8 cm
C. – 6 cm
D. – 8cm
A. \(x = 10 cos(2 \pi t + \frac{\pi}{2}) cm\)
B. \(x =5 cos(2 \pi t - \frac{\pi}{4}) cm\)
C. \(x =10 cos(2 \pi t - \frac{\pi}{4}) cm\)
D. \(x =10 cos(2 \pi t+\frac{\pi}{4}) cm\)
A. 51 cm
B. 52 cm
C. 27 cm
D. 53,2 cm
A. \(\frac{3A}{2T}\)
B. \(\frac{6A}{T}\)
C. \(\frac{4A}{T}\)
D. \(\frac{9A}{2T}\)
A. \(x = -\frac{A}{2}\)
B. \(x = \frac{A}{2}\)
C. \(x = -\frac{A\sqrt{3}}{2}\)
D. \(x = \frac{A\sqrt{3}}{2}\)
A. biên độ
B. tần số
C. vận tốc
D. gia tốc
A. 0,5 s.
B. 0,25 s.
C. 2,0 s.
D. 1,0 s.
A. \(2A +A\sqrt{2}\)
B. \(4A -A\sqrt{3}\)
C. \(3A\)
D. \(2A+A\sqrt{3}\)
A. gia tốc đổi chiều
B. tốc độ cực đại
C. vật đổi chiều chuyển động
D. lực kéo về có độ lớn cực tiểu
A. giảm 13,4%
B. tăng 13,4%
C. giảm 50,0%
D. tăng 50,0%
A. 4 cm/s
B. - 40 cm/s
C. 20 cm/s
D. \(\pm\)40 cm/s
A. \(5\sqrt{3}cm\)
B. 5 cm.
C. \(-5\sqrt{3}cm\)
D. - 5 cm
A. 0 cm/s
B. 16 cm/s
C. 32 cm/s
D. 8 cm/s
A. - 4 m/s2
B. 2 m/s2
C. 9,8 m/s2
D. 4 m/s2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK