A Cách li trước hợp tử.
B Cách li sau hợp tử.
C Cách li tập tính.
D Cách ly sinh cảnh
A Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính tạo ra các alen thích nghi cho quần thể.
B Ở các quần thể sinh vật có khả năng phát tán mạnh, cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản.
C Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
D Cách ly địa lý là điều kiện cần duy nhất cho việc hình thành loài mới ở thực vật.
A ADN polymerase
B ADN primase
C ADN helicase
D ADN ligase
A UGU, UAA, UAG
B UUG, UGA, UAG
C UAG, UAA, UGA
D UUG, UAA, UGA
A Liên kết vào vùng khởi động Operon
B Liên kết vào gen điều hòa Operon.
C Liên kết vào vùng vận hành Operon
D Tạo enzyme phân giải lactose
A Nấm men
B Lúa nước
C Nấm linh chi
D Vi khuẩn tả
A thể ba
B thể ba kép.
C thể bốn
D thể tứ bội
A 40%
B 36%
C 4%
D 16%
A 10 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
B 81 loại kiểu gen và 16 loại kiểu hình
C 28 loại kiểu gen và 7 loại kiểu hình
D 18 kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
A 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1
C 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1
D 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1
A kỉ Đệ tam (Thứ ba) của đại Tân sinh.
B kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh,
C kỉ Đệ tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh
D kỉ Jura của đại Trung sinh.
A thoái hóa giống
B ưu thế lai.
C Cộng gộp các alen trội có lợi
D siêu trội.
A NST số 21 bị mất đoạn
B Ba NST số 13 .
C Ba NST số 21.
D Ba NST số 18.
A 2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa
B 16%AA: 20%Aa: 64%aa
C 36%AA: 28%Aa: 36%aa
D 25%AA: 1 l%Aa: 64%aa
A luôn phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
B tạo thành một nhóm gen liên kết và luôn di truyền cùng nhau trong giảm phân và thụ tinh
C luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit.
D thường được biểu hiện ở các giai đoạn khác nhau trong quá trình phát triển của tế bào và cơ thể.
A 1
B 2
C 8
D 4
A 2
B 1
C 3
D 4
A 5→ 1→4→ 6
B 4→ 3→ 1 →6
C 3 → 1→4→6
D 1 → 3 → 4→6
A AA × Aa
B Aa × aa.
C XAXA × XaY.
D XAXa × XAY.
A Số lượng bộ NST của hai loài là giống nhau nên tổng hợp lại bộ NST chẵn, có thể phân chia trong giảm phân bình thường và tạo giao tử bình thường.
B Vì đây là hai loài họ hàng gần, cấu trúc của hầu hết NST có sự giống nhau nên hiện tượng tiếp hợp trao đổi đoạn vẫn có thể xảy ra và sự hình thành giao tử ở con lai xảy ra bình thường.
C Trong quá trình lai xa, rối loạn giảm phân dẫn tới hình thành các giao tử lưỡng bội. Sự kết hợp của các giao tử này tạo thành dạng song nhị bội có khả năng sinh sản bình thường.
D Cấu trúc và số lượng NST giống nhau sẽ dẫn đến khả năng giảm phân bình thường và sinh giao tử hữu thụ.
A Đột biến trong quá trình phát sinh tinh trùng ở người bố kết hợp với trứng bình thường ở mẹ.
B Đột biến trong giai đoạn phôi sớm tạo ra các dòng tế bào khác nhau
C Đột biến trong quá trình phát sinh trứng ở mẹ.
D Đột biến ở lần nguyên phân đầu tiên của họp tử bình thường.
A 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
B 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng,
C 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
D 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
A (1)→ (2) → (3).
B (2) → (3) → (1).
C (3) → (l) → (2)
D (3) → (2) → (1).
A 1,97%
B 9,44%
C 1,72%
D 52%
A (3) → (2) → (4) → (5) → (1).
B (4) → (3) → (2) → (5) → (1)
C (3) → (2) → (4) → (1) → (5).
D (1) → (4) → (3) → (5) → (2)
A (3) và (4).
B (1) và (4)
C (l)và(3)
D (2) và (5).
A Axit amin Lys được mã hóa bởi bộ ba AAA và 1 bộ ba khác là AAU.
B Có tổng số 8 loại codon khác nhau trong các đoạn mARN được tổng hợp và có xuất hiện bộ ba kết thúc.
C Các bộ ba mã hóa cho Tyr và Leu có cùng thành phần nhưng đảo vị trí các nucleotide.
D Có hiện tượng thoái hóa mã di truyền trong các bộ ba hình thành từ dung dịch được sử dụng trong thực nghiệm.
A 16%
B 32%
C 64%
D 50%
A 55,34%
B 48.11%
C 59.12%
D 15.81%
A Một bên là dị hợp tử đều, một bên là dị hợp tử chéo có thể cho kết quả trên.
B Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 30%.
C Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 36%.
D Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 40%.
A Tần số alen không đổi, tần số kiểu gen đồng hợp trội là 88,89%
B Tần số alen thay đổi, tần số kiểu gen đồng hợp trội là70,37%
C Tần số alen không đổi, tần số kiểu gen Aa là 2/17
D Tần số alen A và a đều thay đổi, tần số kiểu gen Aa là 2/18
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK