A 8
B 12
C 64
D 16
A Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
B Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
C Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi.
D Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân.
A Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra chủ yếu ở dương xỉ
B Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
C Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
D Hình thành loài mới bằng con đường địa lý không có sự hình thành quần thể thích nghi
A 0,35 và 0,4
B 0,4 và 0,3
C 0.22 và 0.26
D 0,31 và 0,38
A P đều có kiểu gen với f = 40% xảy ra cả 2 bên
B Bố có kiểu gen với f = 36%, mẹ , có kiểu gen không xẩy ra hoán vị gen
C P đều có kiểu gen , xảy ra hoán vị gen ở 1 bên.với f = 36%
D Bố có kiểu gen với f = 18%, mẹ có kiểu gen với f = 18%
A 1 và 3, 6
B 3 và 5
C 4 và 5
D 2 và 3, 5.
A 1,97%
B 9,44%
C 52%
D 1,12%
A Đột biến , di nhập gen.
B Đột biến , các yếu tố ngẫu nhiên.
C Đột biến , CLTN
D Di nhập gen, các yếu tố ngẫu nhiên
A đột biến
B nguồn gen di nhập
C biến dị tổ hợp
D quá trình giao phối.
A nhân bản vô tính
B nuôi cấy tế bào, mô thực vật.
C dung hợp tế bào trần
D nuôi cấy hạt phấn và noãn chưa thụ tinh.
A 8%
B 4%
C 16%
D 12%
A 8,5 % và 37,125%
B 4% và 30,375%
C 4% và 37,125%
D 8,5% và 19,29%
A Các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các quần thể sinh vật có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi với môi trường
B Quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường
C Các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có đặc điểm thích nghi với môi trường
D Quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các loài sinh vật có sự phân hoá về mức độ thành đạt sinh sản
A Chưa đủ thời gian tiến hóa để các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ chúng
B Vì chúng ít có hại nên CLTN không cần phải loại bỏ
C Chưa đủ thời gian tiến hóa để CLTN có thể loại bỏ chúng.
D Có thể chúng sẽ trở nên có ích trong tương lai nên không bị loại bỏ.
A Biến dị tổ hợp
B Biến dị đột biến
C ADN tái tổ hợp
D Cả A, B và C.
A Cấy truyền phôi
B Dung hợp tế bào trần.
C Nuôi cấy tế bào, mô thực vật
D Nuôi cấy hạt phấn
A 10 kiểu gen và 6 kiểu hình
B 9 kiểu gen và 4 kiểu hình.
C 9 kiểu gen và 6 kiểu hình
D 10 kiểu gen và 4 kiểu hình.
A và
B và
C và
D và
A Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường
B Số lượng các cá thể có các biến dị thích nghi sẽ ngày một tăng
C Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
D Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường.
A mất 3 cặp nuclêôtit kế tiếp trong gen
B mất 3 cặp nuclêôtit thứ 10, 11, 12 trong gen
C mất 3 cặp nuclêôtit bất kỳ trong gen
D mất 3 cặp nuclêôtit thứ 13, 14, 15 trong gen.
A AAaaBBDd và AaBBbDd hoặc AAabDd và aBBbDd
B AaBbDd và AAaBbbdd hoặc AAaBBbDd và abDd
D AAaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và aBBbDd
A
B
C
D
A 25% và 50%
B 12,5% và 87,5%
C 37,5% và 87,5%
D 50% và 50%
A 0,04AA : 0,12Aa : 0,18aa.
B 0,09AA : 0,41Aa : 0,5aa.
C 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
D 0,41AA : 0,09Aa : 0,5aa.
A Đột biến chuyển đoạn.
B Đột biến đảo đoạn.
C Đột biến lặp đoạn, đột biến đảo đoạn.
D Đột biến chuyển đoạn, đột biến đảo đoạn.
A 750
B 700
C 1400
D 1500
A Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu hồng.
B Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu đỏ.
C Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu trắng.
D Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu hồng.
A Cách li cơ học.
B Cách li sinh thái
C Cách li tập tính
D Cách li không gian
A Tay người và cánh chim
B Gai hoa hồng và gai xương rồng
C Chân vịt và cánh gà.
D Vây cá voi và vây cá chép
A 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
B 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
C 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình
D 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
A Lặp đoạn
B Chuyển đoạn
C Mất đoạn
D Đảo đoạn
A 6
B 5
C 3
D 4
A trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I.
B trao đổi chéo giữa 2 crômatit “không chị em” trong cặp NST tương đồng ở kì đầu giảm phân I.
C tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu của giảm phân I.
D tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I.
A 1,3,5
B 1,2,3
C 3,4,5
D 2,4,5
A Các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
B Nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
C Các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng của di truyền quần thể.
D Các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp
A 75 và 2850
B 135 và 2850.
C 135 và 1350
D 75 và 1350
A 50% con đực lông đen : 25% con cái lông đen : 25% con cái lông trắng
B 50% con cái lông đen : 25% con đực lông đen : 25% con đực lông trắng
C 25% con đực lông đen : 25% con đực lông trắng : 25% con cái lông đen : 25% con cái lông trắng
D 75% con đực lông đen : 25% con cái lông trắng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK