A AUG , UGA, UAG
B AUG , UAA, UGA
C AUU, UAA , UAG
D UAG , UAA, UGA
A AAb, aab, b
B Aab , b , Ab , ab
C AAB, abb, A, a
D Abb , abb, Ab , ab
A 4,59%
B 44,59%
C 49,18%
D 58%
A Đoạn gen chứa trình tự nucleotit đặc biệt giúp mARN nhận biết được mạch gốc của gen để tiến hành phiên mã
B Những trình tự nucleotit có khả năng phiên mã nhưng không có khả năng dịch mã
C Đoạn trình tự n ucleotit mang thông tin di truyền có trên mạch mã gốc của gen
D Các đoạn gen mã hóa các axit amin không có khả năng phiên mã nhưng đưc dùng để dịch mã
A Thay thế A ở bộ ba đầu tiên bằng X
B Thay thế X ở bộ ba thứ ba bằng A
C Thay thế G ở bộ ba đầu tiên bằng A
D Thay thế U ở bộ ba đầu tiên bằng A
A Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp , tính trạng số lượng có số lượng có mức phản ứng rộng
B Trong một kiểu gen, các gen có cùng chung một mức phản ứng
C Mức phản ứng về từng tính trạng thay đổi tùy theo kiểu gen của từng giống
D Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau
A 9 trắng : 7 lông màu
B 9 lông màu : 7 lông trắng
C 13 lông màu : 3 lông trắng
D 13 lông trắng : 3 lông màu
A Đột biến đa bội chủ yếu gặp ở những loài động vật bậc cao
B Đa bội là dạng đột biến liên quan đến số lượng của tất cả các cặp NST trong tế bào
C Lệch bội là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở một hay một số cặp nào đó
D Đột biến đa bội gồm 2 dạng tự đa bội và dị đa bội
A
B
C
D
A 36
B 15
C 6
D 20
A Mã di truyền thống nhất ở hầu hết các loài sinh vật
B Mã di truyền mang tính bán bảo toàn , trong quá trình đọc mã chúng giữ lại một nửa
C Mã di truyền được đọc một cách liên tục từng cụm bộ ba một mà không chồng gối lên nhau
D Mỗi bộ ba trong mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin nhất định
A Tương tác át chế trội
B Phân li độc lập
C Tương tác át chế lặn
D Tương tác bổ sung
A 3117
B 3122
C 3118
D 3123
A 2 và 3
B 1 và 3
C 1 và 4
D 3 và 4
A 26,37%
B 27,36%
C 8,79%
D 7,98%
A 0,425 AA: 0,05 Aa : 0,525 aa
B 0,25 AA: 0,4 Aa : 0,35 aa
C 0,375 AA: 0,1 Aa : 0,525 aa
D 0,35 AA: 0,2 Aa : 0,45 aa
A 30 và 90
B 30 và 180
C 30 và 30
D 30 và 60
A AAaa x Aaaa
B AAAa x AAAa
C AAaa x AAaa
D Aaaa x Aaaa
A 2 và 4
B 2 và 3
C 1 và 3
D 1 và 4
A 52,5%
B 25%
C 17,5%
D 7,5%
A 2 và 4
B 1 và 2
C 2 và 3
D 1 và 4
A Về cấu trúc gen
B Về khả năng phiên mã của gen
C Chức năng của protein do gen tổng hợp
D Về vị trí phân bố của gen
A Tính trạng ở F1 là tính trạng trội do một gen quy định
B Tính trạng hoa đỏ là tính trạng trội hoàn toàn so với tính trạng hoa trắng
C Cây đậu hoa đỏ và cây đậu hoa trắng ở bố, mẹ thuần chủng
D Cho F1 tự thụ phấn thì F2 sẽ cho tỉ lệ kiểu hình là 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
A
B
C
D
A A= T = 300 ; G = X = 700
B A= T = 600 ; G = X = 400
C A= T = 300 ; G = X = 200
D A= T = 150 ; G = X = 100
A Lặp đoạn , chuyển đoạn
B Đảo đoạn , chuyển đoạn
C Mất đoạn , chuyển đoạn
D Lặp đoạn , đảo đoạn
A Kiểu gen của cơ thể lai F1 có dạng AaBD/bd ; f = 20%
B Kiểu gen của cơ thể lai F1 có dạng AaBd/bD ; f = 20%
C Giao tử mang toàn gen lặn từ F1 là giao tử hoán vị và chiếm 15 %
D Giao tử mang toàn gen lặn từ F1 là giao tử liên kết và chiếm 25 %
A 42
B 48
C 39
D 51
A Ligaza
B Amylaza
C Helicaza
D AND polimeraza
A Họ có khả năng sinh con giá bị bệnh mù màu máu đông bình thường với tỉ lệ 12,5%
B Con trai nhận alen quy định mắt bình thường từ bố và alen quy định máu đông bình thường từ mẹ
C Mẹ có kiểu gen XMH Xmh và xảy ra với tần số 10%
D Họ có thể sinh con gái nhìn bình thường bị mắc bệnh máu khó đông với tỉ lệ 25 %
A Mang thông tin mã hóa axit amin
B Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã
C Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã
D Mang tín hiệu kết thức quá trình dịch mã
A Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác
B Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một NST
C Đột biến cấu trúc NST chỉ xảy ra ở NST thường mà không xảy ra ở NST giới tính
D Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên NST
A 1 ,2
B 1,3
C 2,3
D 2,4
A Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy trắng chiếm tỉ lệ 25%
B F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 :2 :1
C Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy đỏ chiếm 12,5 %
D Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con đực vảy đỏ chiếm tỉ lệ 43,75 %
A 6630A0
B 5730A0
C 4080A0
D 5100A0
A 3 cây thân cao , hoa đỏ : 1 cây thân thấp , hoa trắng
B 1 cây thân thấp , hoa đỏ : 2 cây thân cao , hoa trắng : 1 cây thân thấp , hoa trắng
C 1 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp , hoa trắng : 2 cây thân thấp hoa trắng
D 1 cây thân thấn , hoa đỏ : 1 cây thân thấp , hoa trắng : 1 cây thân cao , hoa đỏ : 1 cây thân cao hoa trắng .
A Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài tương ứng với số NST trong bộ NST lưỡng bội của loài đó
B Liên kết hoàn toàn tạo điều kiện cho các gen quý có dịp tổ hợp lại với nhau
C Các gen trên cùng một NST phân li cùng nhau và làm thành nhóm gen liên kết
D Liên kết gen hoàn toàn làm tăng biến dị tổ hợp
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK