A 720
B 384
C 96
D 480
A Thể truyền có chứa các enzim cắt và nối cho phép tạo ra ADN tái tổ hợp.
B Thành phần có thể được sử dụng làm thể truyền gồm plasmit, vi khuẩn E.coli và virut.
C Thể truyền giúp đoạn gen mới có thể tồn tại, nhân lên và hoạt động được trong tế bào nhận.
D Thể truyền giúp tế bào nhận phân chia đồng đều vật chất di truyền về các tế bào con khi tế bào phân chia.
A 72
B 42
C 36
D 75
A Nuclêôxôm
B Crômatit.
C Sợi nhiễm sắc
D Sợi cơ bản
A Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá thành phần kiểu gen của các quần thể trong loài.
B Hình thành loài mới thường gắn với sự hình thành các đặc điểm thích nghi.
C Thường xảy ra một cách nhanh chóng để hình thành loài mới.
D Điều kiện địa lí không tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi của quần thể
A 171 con
B 1729 con
C 9100 con
D 729 con
A Giữa tảo và nấm sợi tạo địa y.
B Giữa rêu và cây lúa
C Vi khuẩn sống trong dạ cỏ trâu bò
D Giữa vi khuẩn tạo nốt sần và rễ cây họ đậu
A Gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế khi không có chất cảm ứng.
B Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra đơn giản hơn ở sinh vật nhân chuẩn.
C Một gen điều hòa có thể tác động đến nhiều operon.
D Điều hòa hoạt động gen là điều hòa lượng sản phẩm của gen tạo ra.
A 4,69%
B 9,38%
C 4,17 %
D 1,92%
A AaBb và aabb
B AABb và aabb
C Aabb và aabb
D AaBb và Aabb.
A Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
B Đột biến và di - nhập gen.
C Đột biến và chọn lọc tự nhiên
D Giao phối không ngẫu nhiên và di - nhập gen.
A Hệ sinh thái nhân tạo có thành phần loài ít nên tính ổn định thấp, dễ bị dịch bệnh, các cá thể sinh trưởng nhanh, năng suất sinh học cao.
B Hệ sinh thái nhân tạo có thành phần loài ít nên tính ổn định thấp, được con người chăm sóc nên ít bị dịch bệnh, năng suất sinh học cao.
C Hệ sinh thái nhân tạo có thành phần loài ít nên tính ổn định cao, năng suất sinh học cao
D Hệ sinh thái nhân tạo nhờ được áp dụng các biện pháp canh tác và kĩ thuật hiện đại nên các cá thể sinh trưởng nhanh, năng suất sinh học cao, tính ổn định cao
A Bộ ba kết thúc ở đầu 5’ trên mạch mã gốc.
B Tín hiệu kết thúc ở đầu 5’ trên mạch mã gốc.
C Tín hiệu kết thúc ở đầu 3’ trên mạch mã gốc
D Bộ ba kết thúc ở đầu 3’ trên mạch mã gốc.
A Do 1 gen quy định, liên kết với nhiễm sắc thể giới tính Y.
B Do 2 cặp gen không alen quy định, 1 cặp liên kết với NST giới tính X.
C Do 1 gen quy định, liên kết với nhiễm sắc thể giới tính X.
D Do 2 cặp gen không alen quy định, 2 cặp liên kết với NST giới tính X.
A 5
B 6
C 3
D 4
A 75% cây hoa đỏ : 25% cây hoa trắng
B 50% số cây cao : 50% số cây thấp.
C 25% cây hoa đỏ : 75% cây hoa trắng
D Toàn cây hoa đỏ thuần chủng hoặc toàn cây hoa trắng.
A Cá thể có kích thước nhỏ, sử dụng nhiều thức ăn.
B Cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn
C Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, vòng đời ngắn.
D Cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn.
A Các con sâu sống trên tán lá cây, các cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới.
B Nhóm cây bụi mọc hoang dại, đàn trâu rừng, bầy chim cánh cụt ở Nam cực.
C Các cây thông trong rừng thông, chim hải âu làm tổ.
D Các cây thông trong rừng thông và các loài sò sống trong phù sa vùng triều.
A Hai gen quy định tính trạng phân li độc lập với nhau.
B Alen qui định màu hoa đỏ và alen qui định quả tròn liên kết hoàn toàn với nhau.
C Alen qui định màu hoa đỏ và alen qui định quả tròn liên kết không hoàn toàn.
D Alen qui định màu hoa đỏ và alen qui định quả dài cùng thuộc 1 NST.
A Cacbon
B Cambri.
C Pecmi
D Silua
A Cả 2 vợ chồng trên đều có kiểu gen dị hợp
B Xác suất để người con (1) không mang alen lặn là
C Xác suất sinh ra người con thứ 2 có kiểu gen dị hợp là
D Tất cả các con của cặp vợ chồng này đều có mũi thẳng.
A Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
B Tất cả các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên sinh vật.
C Môi trường tác động lên sinh vật, đồng thời sinh vật cũng ảnh hưởng đến các nhân tố sinh thái, làm thay đổi tính chất của các nhân tố sinh thái.
D Giới hạn sinh thái là không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái đều phù hợp cho sinh vật.
A Một số loài thú ở xứ lạnh về mùa đông có bộ lông dày màu trắng, về mùa hè lông thưa hơn và chuyển sang màu vàng hoặc xám.
B Con tắc kè hoa đổi màu theo nền môi trường.
C Sâu xanh ăn rau có màu xanh như lá rau
D Cây rau mác khi chuyển từ môi trường cạn xuống môi trường nước thì có thêm lá hình bản dài
A 3
B 4
C 2
D 5
A (2), (3), (5)
B (1), (2), (4)
C (1), (3), (5).
D (1), (2), (3).
A 3%
B 24%
C 12%
D 6%
A Quần thể thỏ thường có kích thước lớn hơn quần thể mèo rừng.
B Sự biến động số lượng của mèo rừng phụ thuộc vào số lượng của thỏ.
C Khi thức ăn của thỏ bị nhiễm độc thì mèo rừng không bị nhiễm độc bằng thỏ.
D Số lượng cá thể thỏ và mèo rừng Canađa biến động theo chu kì 9 – 10 năm
A Gen ngoài nhân đều có thể bị đột biến nhưng không thể di truyền cho thế hệ sau.
B ADN ngoài nhân có thể nhân đôi độc lập với ADN ở trong nhiễm sắc thể.
C ADN ti thể và ADN lục lạp đều có cấu trúc dạng thẳng còn ADN plasmit có cấu trúc dạng vòng.
D ADN ngoài nhân có hàm lượng không ổn định và được phân bố đều cho các tế bào con.
A (1), (3), (4), (6)
B (1), (4), (7)
C (1), (5), (7)
D (1), (4), (5), (7).
A 1-b, 2-c, 3-a, 4-e, 5-d
B 1-b, 2-a, 3-c, 4-d, 5-e.
C 1-e, 2-d, 3-c, 4-a, 5-b.
D 1-e, 2-c, 3-a, 4-d, 5-b.
A 6
B 15
C 21
D 12
A PA= 0,55; Pb= 0,55.
B PA= 0,4; Pb= 0,45.
C PA= 0,35; Pb= 0,45
D PA= 0,45; Pb= 0,55
A Thêm 2 cặp G-X
B Mất 1 cặp G-X.
C Thay cặp G-X bằng cặp A-T.
D Mất 1 cặp A-T.
A Một loài có lợi, một loài không có lợi cũng không có hại.
B Loại bỏ các cá thể kém thích nghi giúp quần thể phát triển hưng thịnh hơn.
C Sự cạnh tranh giữa các cá thể khác loài thường dẫn đến sự thu hẹp ổ sinh thái.
D Cạnh tranh tạo ra sự ổn định số lượng cá thể của quần thể, phù hợp với sức chứa của môi trường.
A Thể lệch bội
B Thể tứ bội
C Thể đa bội
D Thể khảm
A Những nơi có điều kiện sống càng biến động thì các loài sinh vật tiến hóa càng nhanh.
B Khi điều kiện sống trở nên khan hiếm thì mức độ cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài tăng lên
C Sinh vật có tổ chức cơ thể càng cao thì có vùng phân bố càng rộng.
D Khi hai loài có ổ sinh thái trùng nhau thì sự cạnh tranh gay gắt.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK