A Mức phản ứng là giới hạn thường biến của cùng một kiểu gen.
B Ở giống thuần chủng, các gen đều có mức phản ứng giống nhau.
C Mức phản ứng do kiểu gen quy định nên di truyền được
D Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.
A 2
B 4
C 8
D 6
A (3), (2), (1)
B (1), (2), (3)
C (3), (1), (2)
D (2), (1), (3)
A Từ tần số các alen có thể dự đoán được tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình.
B Các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng.
C Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số các alen.
D Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài.
A Tháo xắn phân tử ADN.
B Bẻ gẫy liên kết hidro giữa 2 mạch ADN.
C Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
D Cả A, B và C
A Nguyên phân
B Điều hòa hoạt động của gen
C Nhân đôi ADN
D Dịch mã
A 210
B 570
C 270
D 180
A Lai khác dòng
B Công nghệ gen
C lai tế bào xôma khác loài
D Nuôi cây hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa.
A Lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử Bb
B Lần giảm phân 1 của cơ thể Bb và giảm phân 1 hoặc 2 của bb
C Lần giảm phân II của cả bố và mẹ.
D Lần giảm phân I hoặc II của cả bố và mẹ.
A 14.25%
B 12%
C 4.5%
D 15.75%
A A = 0,4375 ; a = 0,5625
B A = 0,5625 ; a = 0,4375
C A = 0,25 ; a = 0,75
D A = 0,75 ; a = 0,25
A Thể tam bội
B Thể ba
C Thể bốn
D Thể ba kép
A Trong điều kiện không có tác nhân gây đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.
B Cơ thể mang đột biến gen lặn ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến.
C Quá trình tự nhân đôi không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen.
D Gen ở tế bào chất bị đột biến thành gen lặn thì kiểu hình đột biến luôn được biểu hiện.
A 75,0%
B 89%
C 79%
D 56,25%
A 30 nm và 11 nm
B 11nm và 300 nm
C 11 nm và 30 nm
D 30 nm và 300 nm
A Kì đầu của giảm phân II
B Kì đầu của giảm phân I
C Kì giữa của giảm phân I
D Kì sau của giảm phân I
A 50% hoặc 25%
B 25%
C 30%
D 15%
A 36%
B 4%
C 32%
D 16%
A 5
B 3
C 2
D 4
A Có 2 kiểu gen qui định cây cao 110cm
B Có 4 kiểu gen qui định cây cao 120cm.
C Cây cao 130cm có kiểu gen AABb hoặc AaBB.
D Cây cao 140cm có kiểu gen AABB
A Đột biến trội ở trạng thái dị hợp
B Đột biến lặn không có alen trội tương ứng.
C Đột biến lặn ở trạng thái dị hợp.
D Đột biến lặn ở trạng thái đồng hợp
A Tính trạng có xu hướng dễ bểu hiện chủ yếu ở cơ thể mang cặp NST giới tính XY.
B Có hiện tượng di truyền chéo từ mẹ sang con trai và từ bố sang con gái.
C Trong cùng một phép lai, tỉ lệ kiểu hình ở giới đực thường khác với ở giới cái.
D Tỉ lệ kiểu hình ở phép lai thuận giống tỉ lệ kiểu hình ở phép lai nghịch.
A 16%
B 32%
C 8%
D 4%
A 65% hoa đỏ: 45% hoa trắng
B 80% hoa đỏ: 20% hoa trắng
C 70% hoa đỏ: 30% hoa trắng
D 75% hoa đỏ: 25% hoa trắng
A 8
B 6
C 4
D 2
A 4
B 6
C 5
D 3
A 1,92%
B 3,25%
C 0,96%
D 0,04%
A 0,4
B 0,2
C 0,1
D 0,3
A Siêu trội
B Ưu thế lai
C Bất thụ
D Thoái hóa giống.
A Khi môi trường không có lactôzơ.
B Khi môi trường có nhiều lactôzơ
C Khi có hoặc không có lactôzơ
D Khi môi trường có lactôzơ.
A Vi khuẩn và virus
B Thể thực khuẩn và plasmid
C Plasmid và vi khuẩn
D Thể thực khuẩn và vi khuẩn
A 80% BB : 20% Bb.
B 55% BB : 10% Bb : 35% bb.
C 70% BB : 10% Bb : 30% bb
D 43,75% BB : 12,5% Bb : 43,75% bb.
A Hoán vị gen
B Phân li độc lập
C Tương tác gen
D Gen đa hiệu
A 4,5%
B 1,75%
C 3%
D 1,5%
A 8
B 21
C 15
D 13
A 16%AA: 20%Aa: 64%aa
B 2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa
C 25%AA: 11%Aa: 64%aa
D 36%AA: 28%Aa: 36%aa
A Những biến đổi trong cấu trúc của NST.
B Những biến đổi về số lượng NST.
C Những biến đổi về cấu trúc và số lượng ADN.
D Những biến đổi trong cấu trúc và số lượng NST.
A chỉ có một mạch gốc của gen được dung làm khuôn để tổng hợp ARN.
B diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
C chịu sự điều khiển của hệ thống điều hòa phiên mã.
D sau khi phiên mã phân tử mARN được cắt bỏ đoạn intron.
A 18,55%
B 25%
C 37,5%
D 12,5%
A 1: 2: 1
B 9: 3: 3: 1
C 6: 3: 3: 2: 2: 1
D 6: 3: 3: 2: 1: 1
A (1), (3), (4)
B (1), (2), (4)
C (2), (5), (6)
D (3), (4), (6)
A Tần số alen A,a trong giao tử cái ở quần thể ban đầu lần lượt là: 0,6: 0,4
B Tần số alen A,a trong giao tử cái ở quần thể ban đầu lần lượt là: 0,3: 0,7
C Tần số kiểu gen Aa ở quần thể cái ban đầu là: 0,4
D Tần số kiểu gen Aa ở quần thể cái ban đầu là: 0,2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK