A Đây là phép lai giữa hai loài có họ hàng gần.
B Một số ít cây lai ngẫu nhiên xảy ra đột biến có bộ nhiễm sác thể tăng lên gấp đôi hữu thụ.
C Cây lai tạo ra có rễ của cải củ và lá của cải bắp.
D Hầu hết con lai khác loài được tạo ra đều bất thụ.
A Ađênin
B Uraxin
C Timin.
D Xitôzin
A 100% cá thể mắt nâu.
B 50% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt vàng : 25% cá thể mắt trắng.
C 25% cá thể mắt đỏ : 25% cá thể mắt vàng : 25% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt trắng.
D 75% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt vàng.
A (1); (2); (4); (5)
B (1); (3); (4); (5).
C (1); (2); (3); (5)
D (1); (2); (3); (4).
A 31,25%
B 22,43%
C 32,13%
D 23,42%.
A (1) và (4)
B (1) và (6).
C (2) và (6)
D (3) và (5)
A Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
B Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
C Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.
D Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
A (2); (3); (4)
B (2); (3); (5).
C (1); (3); (5)
D (2); (4); (5).
A Mức phản ứng không do kiểu gen qui định.
B Mỗi gen trong một kiểu gen có mức phản ứng riêng.
C Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng.
D Các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau.
A 3 : 3 : 1 : 1.
B 1 : 1 : 1 : 1
C 2 : 2 : 2 : 1.
D 1 : 1: 2 : 2.
A Có cấu trúc càng ổn định vì lưới thức ăn phức tạp, một loài có thể dùng nhiều loài khác làm thức ăn.
B Dễ dàng xảy ra diễn thế do tác động của nhiều loài trong quần xã làm cho môi trường thay đổi nhanh.
C Có cấu trúc càng ít ổn định vì có số lượng lớn loài ăn thực vật làm cho các quần thể thực vật biến mất dần.
D Có xu hướng biến đổi làm cho độ đa dạng thấp và từ đó mối quan hệ sinh thái lỏng lẻo hơn vì thức ăn trong môi trường cạn kiệt dần.
A Có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.
B Chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.
C Chỉ có trong các tế bào sinh dục.
D Không tiến hành trao đổi chéo trong giảm phân.
A (2), (3)
B (1), (4)
C (1), (2)
D (2), (4).
A Tạo ra các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
B Nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm, tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen.
C Tạo ra giống cây trồng mới có kiểu gen hoàn toàn khác với cây ban đầu.
D Tạo ra các cây con có ưu thế lai cao hơn hẳn so với cây ban đầu.
A (1); (3); (4).
B (1); (3); (5)
C (2); (3); (4)
D (2); (4); (5).
A Tạo nguồn biến dị tổ hợp
B Tạo vật liệu khởi đầu nhân tạo.
C Tìm được kiểu gen mong muốn.
D Trực tiếp tạo giống mới.
A Giữ nguyên tổ chức cơ thể, đa dạng hoá các hình thức chuyển hoá vật chất.
B Nâng cao dần tổ chức cơ thể từ đơn giản đến phức tạp.
C Ngày càng đa dạng và phong phú, tổ chức ngày càng cao.
D Đơn giản hoá tổ chức cơ thể thích nghi với điều kiện môi trường.
A Các kiểu gen đều biểu hiện thành thể đột biến của cả 3 locut là aaBbCc, aaBBcc.
B Có tối đa 30 loại kiểu gen quy định các tính trạng trên.
C Kiểu hình A-B-C- có tối đa 10 kiểu gen quy định.
D Có tối đa 6 loại kiểu gen dị hợp về 2 trong 3 cặp gen.
A Tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm giúp tăng cường khả năng thích nghi với môi trường của quần thể.
B Suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau làm quần thể có nguy cơ bị diệt vong.
C Giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
D Tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường, tăng cường khả năng thích ứng của các cá thể của loài với môi trường.
A (2); (3); (4).
B (1); (2); (3).
C (1); (3); (4).
D (1); (2); (4).
A Những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với những thay đổi của ngoại cảnh đều di truyền được.
B Tất cả các biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
C Cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
D Các quần thể sinh vật trong tự nhiên chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi bất thường.
A (1) đúng; (2) sai; (3) đúng.
B (1) sai; (2) đúng; (3) sai.
C (1) sai; (2) đúng; (3) đúng.
D (1) đúng; (2) sai; (3) sai.
A 4
B 2
C 8
D 16
A Môi trường nước có nhiệt độ ổn định hơn môi trường trên cạn.
B Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn.
C Hệ sinh thái dưới nước có độ đa dạng cao.
D Môi trường nước không bị ánh nắng mặt trời đốt nóng.
A (1); (2); (3).
B (1); (2); (4)
C (1); (2); (5).
D (2); (3); (4).
A 6 kiểu gen lưỡng bội và 10 kiểu gen lệch bội.
B 6 kiểu gen lưỡng bội và 12 kiểu gen lệch bội.
C 6 kiểu gen lưỡng bội và 9 kiểu gen lệch bội.
D kiểu gen lưỡng bội và 6 kiểu gen lệch bội.
A Gen đột biến phân bố không đồng đều cho các tế bào con và biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp.
B Tất cả các tế bào con đều mang gen đột biến nhưng không biểu hiện ra kiểu hình.
C Tất cả các tế bào con đều mang gen đột biến và biểu hiện ra kiểu hình.
D Gen đột biến phân bố không đồng đều cho các tế bào con và tạo nên trạng thái khảm ở cơ thể mang đột biến.
A 0,42.
B 0,48
C 0,36.
D 0,41.
A Từ thế hệ P, quần thể đã trải qua 4 thế hệ tự thụ phấn.
B Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội ở thế hệ cuối cùng chiếm 48,2%.
C Số cá thể trội ở thế hệ cuối cùng chiếm 45,32%.
D Số cá thể mang alen lặn ở thế hệ P chiếm 82%.
A Bb
B AaBbDd.
C Bb
D Dd
A 4 xám : 1 trắng : 3 đen
B 4 xám : 3 trắng : 1 đen
C 3 xám : 4 đen : 1 trắng.
D 3 xám ; 1 đen : 4 trắng.
A 4- 2- 6- 3- 5
B 4- 1- 6- 5- 2
C 4- 1- 2- 6- 5
D 1- 3- 2- 5- 4.
A Tỷ lệ chết của giống ngô Bt+ tăng lên.
B Tăng nhanh số lượng các dòng ngô lai có khả năng kháng bệnh.
C Tỷ lệ chết của loài sâu đục thân tăng lên.
D Tỷ lệ chết của giống ngô S tăng lên.
A 1 mắt đỏ : 7 mắt trắng
B 7 mắt đỏ : 1 mắt trắng.
C 15 mắt đỏ : 1 mắt trắng
D 7 mắt đỏ : 8 mắt trắng.
A 1-d; 2-a; 3-b; 4-c.
B 1-b; 2-d; 3-b; 4-c.
C 1-c; 2-a; 3-b; 4-d.
D 1-a; 2-c; 3-b; 4-d.
A Đảm bảo sự cân bằng sinh thái trong quần xã
B Làm cho một loài bị tiêu diệt.
C Làm cho quần xã chậm phát triển
D Làm mất cân bằng sinh thái trong quần xã.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK