A Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích prôtêin.
B Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X.
C Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường.
D Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi phân tích ADN.
A Vùng vận hành - Vùng khởi động - Nhóm gen cấu trúc
B Nhóm gen cấu trúc - Vùng vận hành - Vùng khởi động
C Vùng khởi động - Vùng vận hành - Nhóm gen cấu trúc
D Nhóm gen cấu trúc - Vùng khởi động - Vùng vận hành
A Tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện.
B Phát hiện được tế bào nào đã nhận được ADN tái tổ hợp.
C Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
D Tạo ra ADN tái tổ hợp dễ dàng.
A aabbddHH x AAbbDDhh
B AABBddhh x aaBBDDHH
C AABbddhh x AAbbddHH
D aabbDDHH x AABBddhh.
A 1,3,5,7.
B 1,4,5,8.
C 2,3,4,8
D 2,3,6,7.
A tế bào sinh trứng
B tế bào xôma
C tế bào sinh tinh
D tế bào hồng cầu.
A thay một axitamin này bằng axitamin khác.
B thay đổi thành phần, trật tự sắp xếp của các axitamin trong chuỗi polipeptit do gen đó tổng hợp.
C không ảnh hưởng gì tới qúa trình giải mã.
D mất hoặc thêm một axitamin mới.
A Do phôi thai mang 3 NST số 1 hoặc số 2 đều bị chết ở giai đoạn sớm trong cơ thể mẹ.
B Do cặp NST số 1 và 2 không bao giờ bị rối loạn phân li trong giảm phân tạo giao tử.
C Do NST số 1 và 2 rất nhỏ, có ít gen nên thể ba NST số 2 hoặc số 2 khỏe mạnh bình thường.
D NST số 1 và 2 có kích thước lớn nhất, nhưng có ít gen nên thể ba NST số 1 hoặc số 2 khỏe mạnh bình thường.
A 5'XAU3'.
B 3'XAU5'.
C 3'AUG5'.
D 5'AUG3'.
A Phôi XX và nội nhũ XXY hoặc phôi XY và nội nhũ XXY.
B Phôi XX và nội nhũ XXX hoặc phôi XY và nội nhũ XXY.
C Phôi XY và nội nhũ XYY hoặc phôi XXY và nội nhũ XXY.
D Phôi XX và nội nhũ XX hoặc phôi XY và nội nhũ XY.
A Trong giảm phân II ở bố, tất cả các cặp NST không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
B Trong giảm phân II ở mẹ, tất cả các cặp NST không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
C Trong giảm phân II ở mẹ, cặp NST số 23 không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
D Trong giảm phân II ở bố, cặp NST số 23 không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
A Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X vùng không tương đồng.
B Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể Y vùng không tương đồng.
C Gen qui định tính trạng nằm trong ti thể của tế bào chất.
D Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.
A 6
B 12
C 18
D 9
A 3→2→4→1
B 3→1→2→4
C 3→4→2→1
D 3→1→4→2
A 0,25 và 0,475
B 0,475 và 0,25
C 0,468 và 0, 3
D 0,32 và 0,468
A thể một.
B thể không
C thể một kép
D thể ba.
A Trước đây lục địa là một khối liền nhau.
B Sinh vật chung nguồn gốc, phân hoá do sự cách li địa lý.
C Sinh vật khác nhau do sống ở khu địa lý khác nhau.
D Sinh vật giống nhau do ở khu địa lý như nhau.
A gây đột biến nhân tạo
B tạo các giống thuần chủng
C lai kinh tế.
D lai khác giống
A Ruồi đực bị đột biến chuyển đoạn tương hỗ từ NST thường sang NST X
B Ruồi đực bị đột biến chuyển đoạn tương hỗ từ NST thường sang NST Y
C Ruồi đực bị đột biến chuyển đoạn không tương hỗ từ NST thường sang NST X
D Ruồi đực bị đột biến chuyển đoạn không tương hỗ từ NST thường sang NST Y
A 63.105
B 63.105 – 126
C 64.105
D 64.105 – 128
A 1/5/1
B 3/10/3
C 1/9/1
D 3/8/3
A U:G = 1:3
B U:G = 3:1
C U:G = 2:3
D U:G = 3:2
A 385 và 11
B 11 và 1
C 11 và 35
D 105 và 35
A vật chất di truyền và tế bào chất được chia đều cho các tế bào con.
B kết quả lai thuận nghịch khác nhau trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ và vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của giao tử cái.
C các tính trạng di truyền không tuân theo các quy luật di truyền nhiễm sắc thể.
D tính trạng do gen trong tế bào chất quy định vẫn sẽ tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng một nhân có cấu trúc khác.
A điều kiện môi trường
B thời kì sinh trưởng
C kiểu gen của cơ thể
D thời kì phát triển.
A Thai nhi sẽ phát triển thành bé trai không bình thường
B Chưa thể biết được giới tính
C Thai nhi sẽ phát triển thành bé gái không bình thường
D Hợp tử không phát triển được.
A Đột biến lặp đoạn
B Đột biến đảo đoạn
C Đột biến mất đoạn
D Đột biến chuyển đoạn
A 7,2%
B 8,2%
C 4,1%
D 0,9%.
A phản ánh sự tiến hóa đồng quy
B phản ánh sự tiến hóa phân li
C phản ánh nguồn gốc chung các loài
D cho biết các loài đó sống trong điều kiện giống nhau
A gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan
B vây cá và vây cá voi
C cánh dơi và tay khỉ
D tuyến nước bọt của chó và tuyến nọc độc của rắn
A Nghiên cứu phả hệ
B Nghiên cứu tế bào
C Nghiên cứu trẻ đồng sinh
D Phân tích bộ NST ở tế bào người
A có kiểu hình hoàn toàn khác nhau.
B có giới tính giống hoặc khác nhau.
C có khả năng giao phối với nhau để sinh con
D có mức phản ứng giống nhau.
A 1170
B 1230
C 900
D 960
A 70
B 128
C 80
D 100
A vi khuẩn có ít gen nên tỷ lệ gen đột biến cao.
B vi khuẩn sinh sản nhanh và gen đột biến được biểu hiện ngay thành kiểu hình.
C vi khuẩn có kích thước nhỏ, tốc độ trao đổi chất mạnh nên dễ chịu ảnh hưởng của môi trường.
D quần thể vi khuẩn có kích thước nhỏ nên dễ chịu sự tác động của các nhân tố tiến hoá.
A Mỗi cặp gen quy định một tính trạng, có hoán vị gen với tần số 20%.
B Mỗi cặp gen quy định một tính trạng trong đó một cặp gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
C Có 4 kiểu gen quy định gà mái chân cao, lông vàng.
D Ở F1, gà trống chân cao, lông xám có kiểu gen thuần chủng chiếm tỉ lệ 20%.
A Đại lục Á Âu và Bắc Mỹ mới tách nhau (từ kỷ Đệ tứ) nên những loài giống nhau xuất hiện trước đó và những loài khác nhau xuất hiện sau.
B Một số loài di chuyển từ châu Á sang Bắc Mỹ nhờ cầu nối ở eo biển Bering ngày nay.
C Đầu tiên, tất cả các loài giống nhau do có nguồn gốc chung, sau đó trở nên khác nhau do chọn lọc tự nhiên theo nhiều hướng khác nhau.
D Do có cùng vĩ độ nên khí hậu tương tự nhau dẫn đến sự hình thành hệ thực vật và động vật giống nhau, các loài đặc trưng là do sự thích nghi với điều kiện địa phương.
A Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng có giá trị kinh tế.
B Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng cần loại bỏ.
C Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng không có giá trị kinh tế.
D Rút ngắn thời gian chọn cặp giao phối, do đó rút ngắn thời gian tạo giống.
A Vết xương chân ở rắn
B Đuôi chuột túi
C Xương cụt ở người.
D Cánh của chim cánh cụt.
A ARN --> ADN --> Prôtêin
B ADN --> ARN --> Tính trạng--> Prôtêin.
C ARN--> ADN --> ARN --> Prôtêin
D ADN --> ARN --> Prôtêin--> Tính trạng.
A khi nuôi cấy, ti thể trực phân hình thành khuẩn lạc.
B có thể nuôi cấy ti thể và tách chiết ADN dễ dàng như đối với vi khuẩn.
C cấu trúc hệ gen của ti thể và hình thức nhân đôi của ti thể giống như vi khuẩn.
D ti thể rất mẫn cảm với thuốc kháng sinh.
A Giúp thế hệ lai tạo ra có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
B Góp phần giải quyết và hạn chế được tính khó lai khi lai xa.
C Tổ hợp được các gen quy định năng suất cao của 2 loài vào thế hệ lai.
D Đưa gen quy định khả năng chống chịu cao với môi trường của loài hoang dại vào cây lai.
A mã di truyền có tính phổ biến
B mã di truyền là mã bộ ba.
C mã di truyền có tính thoái hoá
D mã di truyền có tính đặc hiệu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK