A Xảy ra chủ yếu ở động vật, ít gặp ở thực vật.
B Có bộ NST đơn bội của hai loài bố mẹ.
C Được tạo ra bằng lai xa kết hợp đa bội hóa.
D Cơ thể dị đa bội không có khả năng sinh sản hữu tính.
A Tam bội hoặc thể ba nhiễm.
B Thể ba nhiễm.
C Thể tam bội.
D Thể tứ bội
A Số NST ở thể tứ bội là 28
B Số NST ở thể bốn là 28.
C Số NST ở thể một là 13.
D Số NST ở thể tam bội là 21
A Một trong hai mạch của gen
B Mạch có chiều 5’→3’
C Cả hai mạch của gen
D Mạch có chiều 3’→5’.
A 2-3-4-5
B 1-3-4-5-6
C 1-2-3-4-5
D 2-3-4-5-6
A Do tính chất phổ biến của mã di truyền.
B Do tính đặc hiệu của mã di truyền
C Do tính thoái hóa của mã di truyền nên tuy có thay đổi bộ mã ba nhưng vẫn cùng mã hóa cho một loại axitamin.
D Do tính thoái hóa của mã di truyền, đột biến không làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác.
A Sau phiên mã, phân tử mARN trưởng thành đã được cắt bỏ các đoạn intron.
B Sau phiên mã, phân tử mARN được đưa ra tế bào chất, trực tiếp làm khuôn để tổng hợp protein.
C Khi enzim ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì dừng phiên mã.
D Sự phiên mã sử dụng nguyen tắc bổ sung.
A (1) và (3)
B (2) và (4)
C (3) và (4)
D (1) và (2)
A Đột biến cấu trúc NST chỉ xảy ra ở NST thường mà không xảy ra ở NST giới tính.
B Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên NST
C Đột biến lặp đoạn không làm thay đổi số lượng, thành phần gen trên NST.
D Đột biến đảo đoạn thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một NST.
A Lặp đoạn
B Đảo đoạn.
C Chuyển đoạn trong một NST
D Mất đoạn
A Sợi nhiễm sắc
B Sợi cơ bản
C Cromatit
D Vùng xếp cuộn siêu xoắn.
A Hội chứng khóc tiếng mèo kêu
B Ung thư máu ác tính.
C Hội chứng Toc nơ
D Bệnh Đao
A Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.
B Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.
C Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa.
D Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit.
A 23
B 48
C 46
D 45
A 298
B 299
C 302
D 300
A Thay thế một cặp nucleotit.
B Thêm một cặp nucleotit.
C Mất một cặp nucleotit.
D Thay 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X.
A 21
B 11
C 23
D 10
A 10
B 15
C 21
D 13
A 24
B 28
C 34
D 4
A ABb; aBb; B; b
B AaB; Aab; AB; ab
C AaB và b hoặc Aab và B
D AB; Ab; aB; ab
A aX; aY; AX; AY
B AXX; AYY; aXX; aYY
C AaXX; AaYY
D XX; YY; A; a
A 64
B 32
C 8
D 16
A 10
B 7
C 15
D 32
A 3
B 7
C 1
D 8
A Mã di truyền được đọc theo một chiều liên tục, không chồng gối nhau.
B Mã di truyền có tính đặc hiệu và phổ biến cho mọi loài.
C Mã di truyền không ổn định, thay đổi theo quá trình tiến hóa.
D Mã di truyền có tính thoái hóa (dư thừa).
A Là quá trình truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất.
B Là quá trình chuyển trình tự Nucleotit trên gen thành trình tự Nucleotit trên m ARN.
C Là quá trình phải sử dụng nguyên tắc bổ sung giữa các bộ ba mã sao với các bộ ba đối mã.
D Là quá trình chuyển thông tin di truyền từ trình tự nucleotit trên m ARN thành trình tự các axitamin trong chuỗi polipeptit.
A 3
B 2
C 4
D 5
A Nhóm gen cấu trúc Z,Y,A luôn phiên mã và dịch mã.
B Gen điều hòa (R) luôn tổng hợp Protein ức chế.
C Lactozo làm bất hoạt Protein ức chế.
D Enzim ARN polimeraza luôn liên kết với vùng khởi động và tiến hành phiên mã.
A (1) và (3)
B (1) và (5)
C (2) và (4)
D (2) và (3)
A Các gen cấu trúc Z, Y, A ngừng phiên mã , dịch mã.
B Các gen cấu trúc Z, Y, A giảm phiên mã , dịch mã.
C Chất Protein ức chế dư thừa sẽ làm tê liệt hoạt động của tế bào.
D Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã, dịch mã liên tục.
A 5’AUG 3’
B 3’AUG 5’
C 3’UAX 5’
D 5’UAX 3’
A Các NST không có cặp tương đồng.
B Tế bào mang bộ NST lưỡng bội của hai loài khác nhau.
C Một cặp NST nào đó gồm 4 chiếc tương đồng.
D Không có khả năng sinh sản hữu tính.
A 5’UGG 3’
B 5’UGX 3’
C 5’UAG 3’
D 5’UAX 3’
A Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của AND tách nhau dần tạo ra chạc chữ Y.
B Quá trình nhân đôi AND diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
C Enzim AND polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’-> 5’.
D Enzim Ligaza nối các đoạn okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
A Mất một NST.
B Lặp đoạn NST.
C Chuyển đoạn tương hỗ.
D Sát nhập một NST của một cặp nào đó vào NST của cặp khác.
A 4
B 3
C 2
D 5
A Thể ba
B Thể một
C Thể khuyết
D Đa bội
A Ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc của mARN.
B Ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc của gen.
C Ribôxôm phân tách thành hai tiểu vi thể.
D Ribôxôm ra khỏi phân tử mARN.
A Sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân.
B Sự phân li đồng đều của cặp alen trong giảm phân.
C Sự phân li đồng đều của cặp tính trạng trong giảm phân.
D Sự phân li đồng đều của cặp nhân tố di truyền trong nguyên phân.
A Là sự tác động qua lại giữa các alen trong cặp gen tương ứng.
B Là sự tác động qua lại giữa các sản phẩm của gen lên sự hình thành tính trạng.
C Là sự tác động qua lại giữa các gen và ngoại cảnh lên sự biểu hiện tính trạng.
D Là sự tác động của nhiều gen đến sự hình thành một tính trạng.
A Một gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng.
B Một gen mang thông tin quy định tổng hợp nhiều loại Protein.
C Một tính trạng do nhiều gen tương tác nhau cùng quy định
D Gen có nhiều alen, mỗi alen có một chức năng khác nhau.
A Các gen phân bố ở vị trí xa nhau trên 1 NST dễ xảy ra hoán vị gen.
B Hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái mà không xảy ra ở giới đực.
C Tần số hoán vị gen dao động từ 0%->50%.
D Hoán vị gen làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
A Liên kết gen đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm tính trạng.
B Liên kết gen là hiện tượng di truyền phổ biến, vì số lượng NST ít mà số gen rất lớn.
C Các gen càng nằm ở vị trí gần nhau trên một NST thì liên kết càng bền vững.
D Di truyền liên kết gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp.
A aaBbDd x AaBbdd
B AaBbDd x aabbdd
C AabbDD x AaBbdd
D AaBbDd x AaBbdd
A 12 kiểu gen-8 kiểu hình
B 9 kiểu gen- 6 kiểu hình
C 9 kiểu gen- 8 kiểu hình
D 18 kiểu gen- 8 kiểu hình.
A 6,25%
B 18,75%
C 33,33%
D 12,5%
A Mầu đỏ là trội hoàn toàn so với mầu trắng.
B Mầu đỏ là trội không hoàn toàn so với mầu trắng.
C Mầu đỏ là trội hoàn toàn so với mầu hồng.
D Mầu đỏ là trội không hoàn toàn so với mầu hồng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK