A. 106V
B. 120V
C. 160V
D. 100V
A. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
B. Tần số của dòng điện do máy phát phụ thuộc vào số vòng dây của các cuộn dây phần ứng.
C. Phần cảm của máy luôn đứng yên, phần ứng quay.
D. Biên độ của suất điện động cảm ứng do máy phát ra phụ thuộc tốc độ quay của nam châm phần cảm
A. 100 Hz
B. 50 Hz
C. 40 Hz
D. 60Hz
A. Khi cực bắc của nam châm điện đối diện với cuộn dây nào thì suất điện động trong cuộn đó có giá trị cực đại.
B. Phần cảm là một nam châm điện.
C. Phần ứng hay phần cảm đều có thể là rôto.
D. Suất điện động trong ba cuộn dây biến thiên cùng tần số, cùng pha.
A. 100 vòng dây.
B. 84 vòng dây.
C. 60 vòng dây.
D. 40 vòng dây.
A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay.
B. có stato là ba cuộn dây đặt lệch nhau 1200 trên vành tròn.
C. có phần cảm tạo ra từ trường là nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu.
D. có rôto phải là phần cảm; stato phải là phần ứng.
A. \(i = 2\sqrt{2}cos(100 \pi t) A\)
B. \(i = 4\sqrt{2}cos(100 \pi t -\frac{\pi }{6}) A\)
C. \(i = 4\sqrt{2}cos(100 \pi t +\frac{\pi }{6}) A\)
D. \(i = 2\sqrt{2}cos(100 \pi t +\frac{\pi }{2}) A\)
A. 100 V
B. 150 V
C. 300 V
D. Đáp án khác
A. \(Z_{L}=\frac{R}{\sqrt{3}}\)
B. \(Z_{L}=\sqrt{3}R\)
C. \(Z=2\sqrt{2}R\)
D. \(Z_{L}=2R\)
A. \(\Delta P = 30kW\)
B. \(\Delta P = 20kW\)
C. \(\Delta P = 80kW\)
D. \(\Delta P = 100kW\)
A. f = 60 Hz
B. f = 100 Hz
C. f = 120 Hz
D. f = 50 Hz
A. Giảm hiệu điện thế máy phát điện n lần để cường độ dòng điện giảm n lần, giảm công suất tỏa nhiệt xuống n2 lần
B. Tăng hiệu điện thế từ máy phát điện lên n lần để giảm hao phí do sự tỏa nhiệt trên đường dây n2 lần
C. Dùng dây dẫn bằng chất liệu siêu dẫn đường kính lớn
D. Xây dựng nhà máy gần nơi tiêu thụ để giảm chiều dài đường dây truyền tải điện
A. Máy biến áp có thể biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
B. Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm.
C. Máy biến áp có thể biến đổi cường độ dòng điện của dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến áp được sử dụng trong truyền tải điện năng đi xa.
A. 64 V.
B. 80 V.
C. 48 V.
D. 136 V.
A. 6400J
B. 576 kJ
C. 384 kJ
D. 768 kJ
A. \(2\sqrt{2}A\)
B. \(\sqrt{3}A\)
C. \(\sqrt{2}A\)
D. \(3\sqrt{3}A\)
A. \(-\frac{\pi }{2}\)
B. \(\frac{\pi }{2}\)
C. 0
D. \(\pi\)
A. Phần ứng là bộ phận quay (rôto).
B. Phần cảm là bộ phận đứng yên (Stato)
C. Bộ góp gồm hai vành khuyên và hai chổi quét để lấy điện ra mạch ngoài
D. Các cuộn dây của phần ứng và phần cảm đều quấn quanh lõi thép ghép từ các lá thép cách điện với nhau.
A. \(u_{AB}=240\sqrt{2}cos(100\pi t+\frac{\pi }{3})V\)
B. \(u_{AB}=120\sqrt{2}cos(100\pi t-\frac{\pi }{2})V\)
C. \(u_{AB}=240\sqrt{2}cos(100\pi t+\frac{\pi }{2})V\)
D. \(u_{AB}=120\sqrt{2}cos(100\pi t-\frac{2\pi }{3})V\)
A. \(\sqrt{2}\)A
B. 1,25 A.
C. 0,5 A.
D. \(\frac{\sqrt{2}}{2}\) A.
A. \(\frac{10^{-3}}{\pi}F\)
B. \(\frac{10^{-3}}{2 \pi}F\)
C. \(\frac{10^{-3}}{4 \pi}F\)
D. \(\frac{10^{-3}}{8 \pi}F\)
A. Dựa trên hiện tượng cộng hưởng
B. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Dựa trên hiện tượng tự cảm
D. Dựa trên hiện tượng điều hòa dòng điện
A. 1 A
B. 2 A
C. 1,5 A
D. 0,5 A
A. 0,8 A.
B. 1 A.
C. 1,25 A.
D. 1,6 A.
A. để máy biến thế ở nơi khô thoáng.
B. lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C. lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. tăng độ cách điện trong máy biến thế.
A. 30 Ω.
B. 0.
C. 10 Ω.
D. 20 Ω.
A. \(C=\frac{10^{-4}}{5\pi }F\)
B. \(C=\frac{10^{-3}}{5\pi }F\)
C. \(\frac{1}{\pi }\)
D. \(0,5\pi\)
A. Quay khung dây với vận tốc góc thì nam châm hình chữ U quay theo với ω0 < ω
B. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc ω thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với ω0 < ω
C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc góc ω
D. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với ω0 = ω
A. 122,3V
B. 87,6V
C. 52,9V
D. 43,8V
A. 370
B. 620
C. 450
D. 720
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK