A thường gây chết ở giai đoạn sơ sinh
B biến đổi số lượng NST ở các cặp này gây sự mất cân bằng quá nghiêm trọng trong hệ gen
C các NST này mang gen qui định các tính trạng qui định sức sống
D biến đổi số lượng ở các cặp NST này không ảnh hưởng gì đến cơ thể
A 212 loại
B 211 loại
C 211 + 1 loại
D 212 + 1 loại
A
B 246
C 223
D
A loài nào có lượng ADN càng lớn thì sẽ có nguồn nguyên liệu thứ cấp cho CLTN càng lớn
B loài nào có số lượng NST đơn bội càng lớn thì sẽ có nguồn nguyên liệu thứ cấp cho CLTN càng phong phú
C loài nào có số lượng gen lớn thì sẽ có nguồn nguyên liệu thứ cấp cho CLTN càng phong phú
D loài nào có kích thước NST càng lớn tì sẽ có nguồn nguyên liệu thứ cấp cho CLTN càng phong phú.
A 56,25% mắt đỏ : 43,75% mắt trắng
B 50% mắt đỏ : 50% mắt trắng
C 75% mắt đỏ : 25% mắt trắng
D 62,5% mắt đỏ : 37,5% mắt trắng
A AaXBXB x AaXbY
B AaXBXb x AaXbY
C x
D AaBb x AaBb
A quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ 6,25%
B quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 25%
C quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 64%
D quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 9%
A đều diễn ra trong tế bào chất của tế bào
B sau khi tổng hợp xong aa đầu tiên bị cắt bỏ
C aa metionin chỉ có ở vị trí đầu tiên của chuỗi polipeptit
D đều bắt đầu bằng aa metionin
A giảm, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thể
B tăng, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể
C tăng, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thể
D giảm, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể
A ở hầu hết nhân thực, tế bào có sự chuyên hóa về cấu tạo, phân hóa về chức năng
B tế bào nhân thực có kích thước bé hơn tế bào nhân sơ
C môi trường sống của tế bào nhân thực biến đổi nhiều hơn so với tế bào nhân sơ
D ở tế bào nhân thực, mỗi gen phải đảm nhiệm nhiều công việc hơn
A cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa protein và axit nucleic
B protein có thể tự đổi mới
C trong quá trình tiến hóa, ARN xuất hiện trước ADN và protein
D sự xuất hiện của axit nucleic và protein chưa phải là xuất hiện sự sống.
A chỉ có 1 loại ARN polimeraza chịu trách nhiệm tổng hợp cả rARN, mARN, tARN
B phân tử ARN tạo ra có thể lai với ADN mạch khuôn
C xúc tác tổng hợp mạch ARN theo chiều 5’ – 3’
D Bắt đầu phiên mã từ bộ ba mở đầu trên gen
A chọn lọc ổn định
B chọn lọc gián đoạn
C không chịu tác động của chọn lọc TN
D chọn lọc vận động
A 0,5 ; 0,5 ; 0,6 ; 0,4
B 0,7 ; 0,3 ; 0,6 ; 0,4
C 0,6 ; 0,5 ; 0,4 ; 0,5
D 0,6 ; 0,4 ; 0,5 ; 0,5
A những gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng được di truyền qua sinh sản hữu tính.
B sự tăng sinh của các tế bào sinh dưỡng luôn dẫn đến hình thành các khối u ác tính
C bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen và đột biến NST
D trong hệ gen của người, các gen tiền ung thư đều là những gen có hại
A mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó.
B thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên
C được sinh ra từ một tế bào xoma, không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục
D có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân
A loài đó càng có cơ hội hình thành nhiều quần thể cách li về mặt địa lí dẫn đến cách li sinh sản
B các quần thể của loài dễ phân hóa về mặt tập tính, đặc biệt là tập tính sinh sản dẫn đến cách li sinh sản
C loài đó dễ tích lũy nhiều đột biến hơn các loài có vùng phân bố hẹp
D loài đó có cơ hội giao phối với nhiều loài có họ hàng gần gũi, quá trình hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra nhanh hơn.
A không có sự tiếp hợp của các NST tương đồng trong giảm phân nên tạo ra các giao tử mất cân bằng gen.
B số lượng NST ở hai loài bố mẹ là khác nhau nên tạo các giao tử không có sức sống
C bộ NST của con lai là số lẻ nên tạo các giao tử không bình thường.
D không phù hợp giữa nhân và tế bào chất nên không hình thành được giao tử.
A NST Y là NST duy nhất không tiến hành trao đổi chéo
B NST giới tính X có kích thước trung bình và chứa hàng trăm gen
C NST Y có chứa ít gen hơn các NST khác
D hầu hết các gen trên NST X liên quan đến sự phát triển giới tính
A một người chỉ mắc bệnh khi cả ti thể của cha và mẹ đều mang đột biến
B bệnh chỉ xuất hiện ở nữ khi cả bố và mẹ đều mắc bệnh
C bệnh chỉ xuất hiện khi kiểu gen ở trạng thái đồng hợp aa
D bệnh có thể xuất hiện ở cả nam và nữ khi người mẹ mắc bệnh
A ABD = Abd = aBD = abd = 4,5%
B ABD = ABd = abD = abd = 4,5%
C ABD = AbD = aBD = abd = 9%
D ABD = ABd = abD = abd = 9%
A C số 3’ của đường
B bất kì vị trí nào của đường
C C số 5’ của đường
D C số 1 của đường
A 16,66%
B 6,25%
C 75%
D 11,11%
A dòng gen vẫn diễn ra dễ dàng
B dòng gen vẫn diễn ra
C dòng gen rất hiếm diễn ra
D dòng gen ít diễn ra
A 87,36%
B 81,25%
C 31,36%
D 56,25%
A I, III, IV, II
B I, II, III, IV
C II, I, III, IV
D II, I, IV, III
A 24
B 64
C 12
D 32
A 3 trắng : 1 đen (toàn con đực)
B 3 đen : 1 trắng (toàn con cái)
C 1 cái đen : 1 cái trắng : 1 đực đen : 1 đực trắng
D 3 đen : 1 trắng (toàn con đực)
A A=T=657, G=X=525
B A=T=1650, G=X=750
C A=T=975, G=X=225
D A=T=2325, G=X=1275
A vào giai đoạn sinh sản, sức chống chịu của động vật giảm.
B chuột luôn có nhịp tim nhanh hơn voi
C sinh vật luôn sinh trưởng phát triển tốt nhất ở khoảng cực thuận
D Một số động vật ngủ đông khi nhiệt độ môi trường giảm xuống dưới nhiệt độ tới hạn
A do các cá thể có cùng nhu cầu sống
B do điều kiện sống thay đổi
C do mật độ cá thể trong quần thể quá cao
D do cùng đối phó với những kẻ thù giống nhau
A 63%, 8%
B 62%, 9%
C 56%, 15%
D 49%, 22%
A 1, 3, 2, 5, 4, 6
B 4, 1, 2, 6, 3, 5
C 4, 1, 3, 6, 5, 2
D 4, 1, 3, 2, 6, 5
A sản phẩm của gen trội A ức chế hoạt động của gen lặn a
B lượng enzim tạo bởi cá thể Aa đủ để chuyển hóa pheninalanin.
C alen lặn mã hóa cho phân tử protein không hoạt động
D trong cơ thể dị hợp tử A ngăn ngừa sự phiên mã của a
A 5100A0
B 3000A0
C 2550A0
D 2250A0
A chủng A và chủng B
B chủng A
C chủng AB
D chủng B
A tất cả các tế bào con đều mang đột biến nhưng không biểu hiện ra kiểu hình.
B gen đột biến phân bố không đồng đều cho các tế bào con và biểu hiện ra kiểu hình ở trạng thái đồng hợp
C gen đột biến phân bố không đồng đều cho các tế bào con và tạo nên trạng thái khảm ở cơ thể mang đột biến
D tất cả các tế bào con đều mang gen đột biến và biểu hiện ra kiểu hình
A 120
B 140
C 160
D 150
A 5
B 3
C 4
D 6
A các cá thể trong quần thể luôn luôn hỗ trợ nhau
B sự thống nhất tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử
C các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh với nhau
D sức sinh sản tăng, tử vong giảm
A mẹ XHXh, bố XHY, đột biến lệch bội xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử của bố.
B mẹ XHXh, bố XHY, đột biến lệch bội xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử của mẹ
C mẹ XHXH, bố XhY, đột biến lệch bội xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử của mẹ.
D mẹ XhXh, bố XHY, đột biến lệch bội xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử của bố.
A thể ba nhiễm
B thế lệch bội
C thể tứ bội
D thể tam bội
A gen qui định tính trạng nằm trong tế bào chất.
B gen qui định tính trạng nằm trên NST thường những chịu ảnh hưởng của giới tính
C gen qui định tính trạng chịu ảnh hưởng của môi trường
D gen qui định tính trạng nằm trên NST giới tính
A DdXMXm x DdXMY
B ddXMXm x DdXMY
C DdXMXm x ddXMY
D DdXMXM x DdXMY
A E→D→C→B
B C→A→D→E
C A→B→C→D
D E→D→A→C
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK