A Một gen được kết thúc bằng trình tự nu là ATX ở đầu 5’ của gen.
B Một gen được kết thúc bằng trình tự nu đặc biệt nằm sau mã kết thúc ở đầu 5’ của gen.
C Một gen được kết thúc bằng bộ ba kết thúc ở đầu 3’ của gen.
D Một gen được kết thúc bằng trình tự nu đặc biệt nằm sau mã kết thúc ở đầu 3’ của gen.
A . Đột biến
B Yếu tố ngẫu nhiên
C Giao phối không ngẫu nhiên
D Chọn lọc tự nhiên
A Phytoplankton → Cá otme → Zooplankton → Chim hải âu Bắc đại tây dương
B Cá otme → Phytoplankton → Zooplankton → Chim hải âu Bắc đại tây dương
C Zooplankton → Phytoplankton → Cá otme → Chim hải âu Bắc đại tây dương
D Phytoplankton → Zooplankton → Cá otme → Chim hải âu bắc đại tây dương
A Các sinh vật sản xuất sơ cấp cung cấp thức ăn có năng lượng cao.
B Các sinh vật sản xuất sơ cấp có tốc độ sinh trưởng và sinh sản nhanh
C Các sinh vật sản xuất sơ cấp có kích thước nhỏ, nhưng phân bố rộng.
D Các sinh vật ở bậc dinh dưỡng cao hơn thường là các động vật máu lạnh, vồn không tiêu thụ nhiều thức ăn.
A 1, 2, 3, 4, 5.
B 2, 3, 4, 6.
C 3, 4, 5, 6.
D 2, 3, 4, 5, 6.
A 1, 2.
B 2,3
C 3.4
D 1,2
A Tần số tương đối của alen A là 0,8
B Tỉ lệ kiểu gen dị hợp Aa là 0,48.
C Kiểu hình đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 0,36.
D Alen a có tần số cao hơn alen A.
A Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng.
B Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực
C Ở cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành.
D Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn.
A 8400 phân tử.
B 9600 phân tử.
C 1020 phân tử.
D 4800 phân tử.
A 6%.
B 1,8%.
C 0,06%.
D 40,45%.
A Nitơ.
B Cacbon.
C Phôtpho.
D Ôxi.
A 3, 4, 5.
B 2, 3, 4.
C 1, 2, 3.
D 3, 5.
A 10%
B 40%
C 20%
D 25%
A 9%.
B 56%.
C 56,25%.
D 59%.
A 1, 2, 3.
B 1, 2, 4.
C 1, 3, 4.
D 2, 3, 4.
A Dùng súng bắn gen hoặc vi tiêm
B Vi tiêm hoặc cấy nhân có gen đã cải biến.
C Biến nạp hoặc tải nạp.
D Bằng plasmid hoặc bằng vi rút.
A 1, 2.
B 1, 2, 3.
C 2, 3, 4.
D 1, 2, 3, 4.
A 1, 2, 3.
B 1, 3, 4
C 1, 2, 4.
D 2, 3, 4.
A Loài thứ yếu.
B Loài ngẫu nhiên.
C Loài chủ chốt.
D Không hình thành loại ưu thế.
A Toàn bộ sinh vật sống trong các lớp đất, nước và không khí.
B Môi trường sống của tất cả các sinh vật ở trên Trái Đất.
C Vùng khí quyển có sinh vật sinh sống và phát triển.
D Toàn bộ sinh vật của Trái Đất, bao gồm động vật, thực vật, vi sinh vật.
A 13,5% và 2%.
B 32,5% và 2%.
C 21,5% và 21%.
D 10,85% và 4%.
A Đột biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp của tiến hoá và chọn giống.
B Trong tự nhiên, đột biến xuất hiện với tần số thấp và hầu hết là lặn.
C Phần lớn các đột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể sinh vật.
D Hầu hết các đột biến đều là trội và di truyền được cho thế hệ sau.
A 24%.
B 28%.
C 14%.
D 12%.
A Giao phối không ngẫu nhiên.
B Chọn lọc tự nhiên.
C Đột biến.
D Các yếu tố ngẫu nhiên.
A Vi khuẩn dễ bị kháng sinh tiêu diệt.
B Vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu trúc đơn giản.
C Vi khuẩn có số lượng gen ít hơn sinh vật nhân thực.
D Vi khuẩn có bộ NST đơn bội và sinh sản nhanh.
A Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu của Trái Đất và các hoá thạch.
B Lịch sử phát triển của thế giới sinh vật qua các thời kì.
C Thời gian hình thành và phát triển của quả đất.
D Sự hình thành hoá thạch và khoáng sản ở trong lòng đất.
A Nhiễm sắc thể.
B Tính trạng.
C Alen.
D Nhân tế bào.
A 50%.
B 25%.
C 75%.
D 100%.
A Nó mang gen lặn có hại, các gen trội không thể lấn át được.
B Đời con có tỉ lệ dị hợp giảm, xuất hiện đồng hợp lặn có hại.
C Nó mang một số tính trạng xấu của bố hoặc mẹ.
D Giá thành rất cao nên nếu làm giống thì rất tốn kém.
A 1, 2, 3.
B 1, 3, 4
C 2, 3, 4.
D 1, 2, 4.
A Quá trình sinh ra các cá thể mới.
B Quá trình hình thành quần xã mới.
C Quá trình hình thành loài mới
D Quá trình hình thành quần thể mới.
A 89 và 26.
B 98 và 50.
C 107 và 50.
D 116 và 28.
A 2← 1→3.
B 1→3→2
C 1→2.
D 1→2→3.
A 12%
B 10,5%
C 18%
D 6%
A Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.
B Cơ thể mang đột biến gen lặn ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến.
C Gen ở tế bào chất bị đột biến thành gen lặn thì kiểu hình đột biến luôn được biểu hiện.
D Quá trình tự nhân đôi không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen.
A AaBb, Aabb, AABB.
B AaBb, aaBb, AABb
C AaBb, aabb, AABB.
D AaBb, aabb, AaBB
A 20 kiểu gen, 8 kiểu hình.
B 18 kiểu gen, 8 kiểu hình.
C 9 kiểu gen, 4 kiểu hình.
D 18 kiểu gen, 18 kiểu hình.
A Có sự tham gia của enzim ARN pôlimeraza.
B Mạch pôlinuclêôtit được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 5’ đến 3’
C Sử dụng nuclêôtit uraxin (U) làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp
D Chỉ diễn ra trên mạch gốc của từng gen riêng rẽ.
A Cắt và nối ADN tái tổ hợp → tách ADN → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
B Tách ADN → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp.
C Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → cắt và nối tạo AND tái tổ hợp → tách ADN.
D Tách ADN → cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp →đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
A Là một chuỗi thức ăn gồm nhiều loài sinh vật có các mắt xích chung.
B Gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. nhau
C Gồm tất cả các chuỗi thức ăn có các mắt xích chung
D Gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về nơi ở.
A 24
B 64
C 12
D 32
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK