A Các tác nhân lí, hoá học với liều lượng và cường độ phù hợp
B Tác động của các nhân tố hữu sinh
C Sự thay đổi độ ẩm của môi trường
D Cả A, B, C đều đúng
A Đột biến không làm thay đổi thành phần số lượng hàm lượng gen của NST là 1,3,4
B Loại đột biên không làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào 3,4
C Đột biến được sử dụng để chuyển gen từ NST này sang NST khác 2,3,4
D Loại đột biến dung để xác định vị trí của gen 1,4
A 1, 2
B 2, 3
C 3, 4
D 2, 3, 4
A 2 ← 1 →3
B 1→2 →3
C 1→3→2
D Không có đáp án đúng
A 87,5 %
B 12,5%
C 75%
D 25%
A XXX.
B XO.
C XXY.
D YO.
A nghiên cứu người đồng sinh cùng trứng.
B nghiên cứu tế bào (di truyền tế bào).
C nghiên cứu phả hệ.
D nghiên cứu người đồng sinh khác trứng
A 2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; 2n – 2.
B 2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n – 2.
C 2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n + 2.
D 2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n +1.
A 18 và 19
B 19 và 21
C 19 và 20
D 9 và 11
A Thể một
B Thể ba
C Thể không
D Thể bốn
A 3:1
B 2:1
C 11:1
D 8:1
A tự đa bội.
B tam bội.
C tứ bội.
D dị đa bội.
A thể lệch bội.
B đa bội thể chẵn
C thể dị đa bội
D thể lưỡng bội
A Tam bội 3n = 30
B Tứ bội 4n = 40
C Lưỡng bội 2n = 20
D Ngũ bội 5n = 50
A Tạo giống 4n bằng cosinxin sau đó lai nó với dạng lưỡng bội để tạo ra dạng tam bội
B Dùng cosinxin gây đột biến giao tử tạo giao tử 2n , cho giao tử này kết hợp với giao tử bình thường thu được giống 3n
C Dung hợp tế bào trần của hai giống lưỡng bội khác nhau
D Dùng cosinxin gây đột biến dạng lưỡng bội .
A Cây tứ bội giao phấn với cây lưỡng bội cho đời con bất thụ.
B Cây tứ bội có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lưỡng bội.
C Cây tứ bội có khả năng sinh trưởng, phát triển mạnh hơn cây lưỡng bội.
D Cây tứ bội có cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản lớn hơn cây lưỡng bội.
A Khả năng nhân giống nhanh hơn.
B Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn.
C Ổn định hơn về giống.
D Khả năng tạo giống mới tốt hơn.
A Vì hai loài bố, mẹ có hình thái khác nhau.
B Vì hai loài bố, mẹ thích nghi với môi trường khác nhau.
C Vì F1 có bộ NST không tương đồng.
D Vì hai loài bố, mẹ có bộ NST khác nhau về số lượng
A Tổ hợp các tính trạng của cả hai loài khác nhau.
B Tế bào mang cả hai bộ NST của hai loài khác nhau.
C Khả năng tổng hợp chất hữu cơ kém hơn.
D Khả năng phát triển và sức chống chịu bình thường.
A cách li địa lí.
B cách li sinh thái.
C cách li tập tính.
D lai xa kèm đa bội hoá
A 36
B 12
C 16
D 6
A Trong giảm phân II ở mẹ NST giới tính không phân li, bố giảm phân bình thường
B Trong giảm phân I ở bố NST giới tính không phân li, mẹ giảm phân bình thường
C Trong giảm phân II ở bố NST giới tính không phân li, mẹ giảm phân I NST giới tính không phân li
D Trong giảm phân I ở mẹ NST giới tính không phân li, bố giảm phân bình thường
A Các tác nhân lí, hoá học với liều lượng và cường độ phù hợp
B Tác động của các nhân tố hữu sinh
C Sự thay đổi độ ẩm của môi trường
D Cả A, B, C đều đúng
A Đột biến không làm thay đổi thành phần số lượng hàm lượng gen của NST là 1,3,4
B Loại đột biên không làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào 3,4
C Đột biến được sử dụng để chuyển gen từ NST này sang NST khác 2,3,4
D Loại đột biến dung để xác định vị trí của gen 1,4
A 1, 2
B 2, 3
C 3, 4
D 2, 3, 4
A 2 ← 1 →3
B 1→2 →3
C 1→3→2
D Không có đáp án đúng
A 87,5 %
B 12,5%
C 75%
D 25%
A XXX.
B XO.
C XXY.
D YO.
A nghiên cứu người đồng sinh cùng trứng.
B nghiên cứu tế bào (di truyền tế bào).
C nghiên cứu phả hệ.
D nghiên cứu người đồng sinh khác trứng
A 2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; 2n – 2.
B 2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n – 2.
C 2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n + 2.
D 2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n +1.
A 18 và 19
B 19 và 21
C 19 và 20
D 9 và 11
A Thể một
B Thể ba
C Thể không
D Thể bốn
A 3:1
B 2:1
C 11:1
D 8:1
A tự đa bội.
B tam bội.
C tứ bội.
D dị đa bội.
A thể lệch bội.
B đa bội thể chẵn
C thể dị đa bội
D thể lưỡng bội
A Tam bội 3n = 30
B Tứ bội 4n = 40
C Lưỡng bội 2n = 20
D Ngũ bội 5n = 50
A Tạo giống 4n bằng cosinxin sau đó lai nó với dạng lưỡng bội để tạo ra dạng tam bội
B Dùng cosinxin gây đột biến giao tử tạo giao tử 2n , cho giao tử này kết hợp với giao tử bình thường thu được giống 3n
C Dung hợp tế bào trần của hai giống lưỡng bội khác nhau
D Dùng cosinxin gây đột biến dạng lưỡng bội .
A Cây tứ bội giao phấn với cây lưỡng bội cho đời con bất thụ.
B Cây tứ bội có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lưỡng bội.
C Cây tứ bội có khả năng sinh trưởng, phát triển mạnh hơn cây lưỡng bội.
D Cây tứ bội có cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản lớn hơn cây lưỡng bội.
A Khả năng nhân giống nhanh hơn.
B Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn.
C Ổn định hơn về giống.
D Khả năng tạo giống mới tốt hơn.
A Vì hai loài bố, mẹ có hình thái khác nhau.
B Vì hai loài bố, mẹ thích nghi với môi trường khác nhau.
C Vì F1 có bộ NST không tương đồng.
D Vì hai loài bố, mẹ có bộ NST khác nhau về số lượng
A Tổ hợp các tính trạng của cả hai loài khác nhau.
B Tế bào mang cả hai bộ NST của hai loài khác nhau.
C Khả năng tổng hợp chất hữu cơ kém hơn.
D Khả năng phát triển và sức chống chịu bình thường.
A cách li địa lí.
B cách li sinh thái.
C cách li tập tính.
D lai xa kèm đa bội hoá
A 36
B 12
C 16
D 6
A Trong giảm phân II ở mẹ NST giới tính không phân li, bố giảm phân bình thường
B Trong giảm phân I ở bố NST giới tính không phân li, mẹ giảm phân bình thường
C Trong giảm phân II ở bố NST giới tính không phân li, mẹ giảm phân I NST giới tính không phân li
D Trong giảm phân I ở mẹ NST giới tính không phân li, bố giảm phân bình thường
A Các tác nhân lí, hoá học với liều lượng và cường độ phù hợp
B Tác động của các nhân tố hữu sinh
C Sự thay đổi độ ẩm của môi trường
D Cả A, B, C đều đúng
A Đột biến không làm thay đổi thành phần số lượng hàm lượng gen của NST là 1,3,4
B Loại đột biên không làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào 3,4
C Đột biến được sử dụng để chuyển gen từ NST này sang NST khác 2,3,4
D Loại đột biến dung để xác định vị trí của gen 1,4
A 1, 2
B 2, 3
C 3, 4
D 2, 3, 4
A 2 ← 1 →3
B 1→2 →3
C 1→3→2
D Không có đáp án đúng
A 87,5 %
B 12,5%
C 75%
D 25%
A nghiên cứu người đồng sinh cùng trứng.
B nghiên cứu tế bào (di truyền tế bào).
C nghiên cứu phả hệ.
D nghiên cứu người đồng sinh khác trứng
A 18 và 19
B 19 và 21
C 19 và 20
D 9 và 11
A Thể một
B Thể ba
C Thể không
D Thể bốn
A 3:1
B 2:1
C 11:1
D 8:1
A tự đa bội.
B tam bội.
C tứ bội.
D dị đa bội.
A thể lệch bội.
B đa bội thể chẵn
C thể dị đa bội
D thể lưỡng bội
A Tam bội 3n = 30
B Tứ bội 4n = 40
C Lưỡng bội 2n = 20
D Ngũ bội 5n = 50
A Khả năng nhân giống nhanh hơn.
B Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn.
C Ổn định hơn về giống.
D Khả năng tạo giống mới tốt hơn.
A Tổ hợp các tính trạng của cả hai loài khác nhau.
B Tế bào mang cả hai bộ NST của hai loài khác nhau.
C Khả năng tổng hợp chất hữu cơ kém hơn.
D Khả năng phát triển và sức chống chịu bình thường.
A cách li địa lí.
B cách li sinh thái.
C cách li tập tính.
D lai xa kèm đa bội hoá
A 36
B 12
C 16
D 6
A Trong giảm phân II ở mẹ NST giới tính không phân li, bố giảm phân bình thường
B Trong giảm phân I ở bố NST giới tính không phân li, mẹ giảm phân bình thường
C Trong giảm phân II ở bố NST giới tính không phân li, mẹ giảm phân I NST giới tính không phân li
D Trong giảm phân I ở mẹ NST giới tính không phân li, bố giảm phân bình thường
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK