A Thể ba nhiễm trên nhiễm sắc thể thường
B Thể không nhiễm trên nhiễm sắc thể giới tính
C Hội chứng Tơcnơ ở người
D Bệnh ung thư máu ở người
A Mất đoạn
B Đảo đoạn
C Chuyển đoạn trong một NST
D Lặp đoạn
A III và V
B III
C I và III
D I và V
A Mất đoạn và lặp đoạn
B Mất đoạn và đảo đoạn
C Đảo đoạn và chuyển đoạn
D Lặp đoạn và chuyển đoạn
A 2, 3 , 4, 5
B 1,2,3
C 1,2,3,6
D 1,2,5,6
A Sự tiếp hợp NST kì dầu của giảm phân II
B Sự sắp xếp các cặp NST tương đồng ở mặt phẳng xích đạo của kì giữa giảm phân I
C Sự tiếp hợp của kì đầu giảm phân
D Sự trao đổi chéo của các cặp NST tương đồng ở kì đầu của giảm phân I
A Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở cặp NST thường không xảy ra ở cặp NST giới tính
B Đột biến làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp NST
C Đột biến có thể phát sinh trong nguyên phân , giảm phân
D Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp NST không phân li
A của bố và một giao tử thiếu một NST giới tính của mẹ
B của mẹ và một giao tử không mang NST giới tính của bố.
C của bố và 1 giao tử không mang NST giới tính Y của mẹ
D của mẹ và một giao tử không mang NST giới tính X của bố.
A Sự có mặt của NST X quyết định giới tính nữ
B Gen quy định giới tính nam nằm trên NST giới tính Y
C NST Y không mang gen quy định giới tính
D Sự biểu hiện giới tính chỉ phụ thuộc vào số lượng NST giới tính X
A Thể 3 nhiễm
B Thể tam bội
C Thể tứ bội
D Thể một nhiễm
A 11 cao : 1 thấp
B 5 cao : 1 thấp
C 3 cao : 1 thấp
D 35 cao : 1 thấp
A 5%, 90%
B 10%, 90%,
C 10% , 80%
D Đáp án khác
A 49,5 %
B 99 %
C 80 %
D 40 %
A 8%
B 16%
C 1%
D 11,5 %
A Quan sát tiêu bản và đếm số lượng tế bào
B Quan sát hình thía cơ qua sinh dưỡng , cây tam bội có hình thái cơ quan sinh dưỡng to hơn dạng lưỡng bội và tam nhiễm
C Cho cây đó thụ tinh và nghiên cứu sự phân li tính trạng ở thế hệ sau
D Quan sát hình thái cơ quan sinh sản , vì cây tam bội thường không có hạt
A Thể tam bội , thể tứ bội
B Thể song nhị bội, thể không
C Thể một và thể ba
D Thể không và thể bốn
A 2 ,3
B 2,3,4
C 3, 4
D 1, 2,3,4
A quả to, ngọt hơn dưa hấu lưỡng bội
B sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh
C chống chịu tốt với các điều kiện bất lợi của môi trường
D quả có nhiều hạt, kích thước hạt lớn
A Lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I hoặc II của giới cái
B Lần giảm phân I của cả hai giới
C Lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I của giới cái
D Lần giảm phân I của giới đực và lần giảm phân II của giới cái
A Dưa hấu
B Dâu tằm
C Ngô
D Rau muống
A Tế bào sinh dưỡng
B Tế bào lưỡng bội sau thụ tinh
C Tế bào sinh dục đơn bội sau giảm phân
D Tế bào sinh dục 2n
A 50 %
B 25%
C 56,25%
D 75%
A 10 , 11, 15.
B 10 ,11, 20
C 20 , 22, 40
D 20 , 22, 30
A Tất cả các cặp NST tự nhân đôi nhưng không phân li
B Tất cả các cặp NSt nhân đôi nhưng có một số cặp không phân li
C Một cặp NST nào đó nhân đôi nhưng không phân li
D Một số cặp NSt nào đó nhân đôi nhưng không phân li
A Đột biến lệch bội ở cặp số 21 có 3 chiếc nhưng một chiếc số 1 NST gắn vào NST số 14 chuyển đoạn không tương hỗ
B Đột biến lệch bội ở cặp số 21 có 3 chiếc nhưng một chiếc số 1 NST bị tiêu biến
C Hội chứng đao phát sinh do đột biến cấu trúc NST số 14
D Dạng đột biến do hiện tượng lặp đoạn NST số 14
A Thể ba nhiễm trên nhiễm sắc thể thường
B Thể không nhiễm trên nhiễm sắc thể giới tính
C Hội chứng Tơcnơ ở người
D Bệnh ung thư máu ở người
A Mất đoạn
B Đảo đoạn
C Chuyển đoạn trong một NST
D Lặp đoạn
A III và V
B III
C I và III
D I và V
A Mất đoạn và lặp đoạn
B Mất đoạn và đảo đoạn
C Đảo đoạn và chuyển đoạn
D Lặp đoạn và chuyển đoạn
A 2, 3 , 4, 5
B 1,2,3
C 1,2,3,6
D 1,2,5,6
A Sự tiếp hợp NST kì dầu của giảm phân II
B Sự sắp xếp các cặp NST tương đồng ở mặt phẳng xích đạo của kì giữa giảm phân I
C Sự tiếp hợp của kì đầu giảm phân
D Sự trao đổi chéo của các cặp NST tương đồng ở kì đầu của giảm phân I
A Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở cặp NST thường không xảy ra ở cặp NST giới tính
B Đột biến làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp NST
C Đột biến có thể phát sinh trong nguyên phân , giảm phân
D Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp NST không phân li
A của bố và một giao tử thiếu một NST giới tính của mẹ
B của mẹ và một giao tử không mang NST giới tính của bố.
C của bố và 1 giao tử không mang NST giới tính Y của mẹ
D của mẹ và một giao tử không mang NST giới tính X của bố.
A Sự có mặt của NST X quyết định giới tính nữ
B Gen quy định giới tính nam nằm trên NST giới tính Y
C NST Y không mang gen quy định giới tính
D Sự biểu hiện giới tính chỉ phụ thuộc vào số lượng NST giới tính X
A Thể 3 nhiễm
B Thể tam bội
C Thể tứ bội
D Thể một nhiễm
A 11 cao : 1 thấp
B 5 cao : 1 thấp
C 3 cao : 1 thấp
D 35 cao : 1 thấp
A 5%, 90%
B 10%, 90%,
C 10% , 80%
D Đáp án khác
A 49,5 %
B 99 %
C 80 %
D 40 %
A 8%
B 16%
C 1%
D 11,5 %
A Quan sát tiêu bản và đếm số lượng tế bào
B Quan sát hình thía cơ qua sinh dưỡng , cây tam bội có hình thái cơ quan sinh dưỡng to hơn dạng lưỡng bội và tam nhiễm
C Cho cây đó thụ tinh và nghiên cứu sự phân li tính trạng ở thế hệ sau
D Quan sát hình thái cơ quan sinh sản , vì cây tam bội thường không có hạt
A Thể tam bội , thể tứ bội
B Thể song nhị bội, thể không
C Thể một và thể ba
D Thể không và thể bốn
A 2 ,3
B 2,3,4
C 3, 4
D 1, 2,3,4
A quả to, ngọt hơn dưa hấu lưỡng bội
B sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh
C chống chịu tốt với các điều kiện bất lợi của môi trường
D quả có nhiều hạt, kích thước hạt lớn
A Lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I hoặc II của giới cái
B Lần giảm phân I của cả hai giới
C Lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I của giới cái
D Lần giảm phân I của giới đực và lần giảm phân II của giới cái
A Dưa hấu
B Dâu tằm
C Ngô
D Rau muống
A Tế bào sinh dưỡng
B Tế bào lưỡng bội sau thụ tinh
C Tế bào sinh dục đơn bội sau giảm phân
D Tế bào sinh dục 2n
A 50 %
B 25%
C 56,25%
D 75%
A 10 , 11, 15.
B 10 ,11, 20
C 20 , 22, 40
D 20 , 22, 30
A Tất cả các cặp NST tự nhân đôi nhưng không phân li
B Tất cả các cặp NSt nhân đôi nhưng có một số cặp không phân li
C Một cặp NST nào đó nhân đôi nhưng không phân li
D Một số cặp NSt nào đó nhân đôi nhưng không phân li
A Đột biến lệch bội ở cặp số 21 có 3 chiếc nhưng một chiếc số 1 NST gắn vào NST số 14 chuyển đoạn không tương hỗ
B Đột biến lệch bội ở cặp số 21 có 3 chiếc nhưng một chiếc số 1 NST bị tiêu biến
C Hội chứng đao phát sinh do đột biến cấu trúc NST số 14
D Dạng đột biến do hiện tượng lặp đoạn NST số 14
A Thể ba nhiễm trên nhiễm sắc thể thường
B Thể không nhiễm trên nhiễm sắc thể giới tính
C Hội chứng Tơcnơ ở người
D Bệnh ung thư máu ở người
A Mất đoạn
B Đảo đoạn
C Chuyển đoạn trong một NST
D Lặp đoạn
A III và V
B III
C I và III
D I và V
A Mất đoạn và lặp đoạn
B Mất đoạn và đảo đoạn
C Đảo đoạn và chuyển đoạn
D Lặp đoạn và chuyển đoạn
A 2, 3 , 4, 5
B 1,2,3
C 1,2,3,6
D 1,2,5,6
A Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở cặp NST thường không xảy ra ở cặp NST giới tính
B Đột biến làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp NST
C Đột biến có thể phát sinh trong nguyên phân , giảm phân
D Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp NST không phân li
A của bố và một giao tử thiếu một NST giới tính của mẹ
B của mẹ và một giao tử không mang NST giới tính của bố.
C của bố và 1 giao tử không mang NST giới tính Y của mẹ
D của mẹ và một giao tử không mang NST giới tính X của bố.
A Thể 3 nhiễm
B Thể tam bội
C Thể tứ bội
D Thể một nhiễm
A 11 cao : 1 thấp
B 5 cao : 1 thấp
C 3 cao : 1 thấp
D 35 cao : 1 thấp
A 5%, 90%
B 10%, 90%,
C 10% , 80%
D Đáp án khác
A 49,5 %
B 99 %
C 80 %
D 40 %
A Quan sát tiêu bản và đếm số lượng tế bào
B Quan sát hình thía cơ qua sinh dưỡng , cây tam bội có hình thái cơ quan sinh dưỡng to hơn dạng lưỡng bội và tam nhiễm
C Cho cây đó thụ tinh và nghiên cứu sự phân li tính trạng ở thế hệ sau
D Quan sát hình thái cơ quan sinh sản , vì cây tam bội thường không có hạt
A Thể tam bội , thể tứ bội
B Thể song nhị bội, thể không
C Thể một và thể ba
D Thể không và thể bốn
A 2 ,3
B 2,3,4
C 3, 4
D 1, 2,3,4
A quả to, ngọt hơn dưa hấu lưỡng bội
B sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh
C chống chịu tốt với các điều kiện bất lợi của môi trường
D quả có nhiều hạt, kích thước hạt lớn
A Lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I hoặc II của giới cái
B Lần giảm phân I của cả hai giới
C Lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I của giới cái
D Lần giảm phân I của giới đực và lần giảm phân II của giới cái
A Dưa hấu
B Dâu tằm
C Ngô
D Rau muống
A 50 %
B 25%
C 56,25%
D 75%
A Tất cả các cặp NST tự nhân đôi nhưng không phân li
B Tất cả các cặp NSt nhân đôi nhưng có một số cặp không phân li
C Một cặp NST nào đó nhân đôi nhưng không phân li
D Một số cặp NSt nào đó nhân đôi nhưng không phân li
A Đột biến lệch bội ở cặp số 21 có 3 chiếc nhưng một chiếc số 1 NST gắn vào NST số 14 chuyển đoạn không tương hỗ
B Đột biến lệch bội ở cặp số 21 có 3 chiếc nhưng một chiếc số 1 NST bị tiêu biến
C Hội chứng đao phát sinh do đột biến cấu trúc NST số 14
D Dạng đột biến do hiện tượng lặp đoạn NST số 14
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK