A lặp đoạn và mất đoạn.
B đảo đoạn và lặp đoạn.
C chuyển đoạn và mất đoạn.
D Lặp đoạn và chuyển đoạn
A Đảo đoạn và mất đoạn nhiễm sắc thể
B Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể
C Đảo đoạn và lặp đoạn trên 1 nhiễm sắc thể
D Đảo đoạn và chuyển đoạn trên 1 nhiễm sắc thể
A Không nhân đôi và tham gia vào cấu trúc nhân của 1 trong 2 tế bào con
B Bị tiêu biến trong quá trình phân bào
C Trở thành NST ngoài nhân
D Trở thành một NST mới
A đảo đoạn NST làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên NST vì vậy hoạt động của gen có thể thay đổi.
B một số thể đột biến mang đột biến đảo đoạn NST có thể giảm khả năng sinh sản
C sự sắp xếp lại các gen do đột biến đảo đoạn NST có thể làm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa
D đảo đoạn NST luôn nằm ở đầu mút hay giữa NST và không mang tâm động
A 4 loại giao tử, trong đó có 3 loại giao tử có chuyển đoạn, hai loại giao tử có khả năng sống.
B Tất cả các giao tử đều có chuyển đoạn và có khả năng sống như nhau.
C 4 loại giao tử, trong đó có hai loại giao tử có chuyển đoạn, hai loại giao tử có khả năng sống.
D 4 loại giao tử, trong đó có 3 loại giao tử có chuyển đoạn, tất cả có khả năng sống như nhau.gồm(chỉ xét NST số 16 và 18).
A Các hội chứngTơcnơ, Claiphentơ, Đao
B Sứt môi, thừa ngón ,chết yểu
C Máu khó đông, mù màu
D A,B,C đều sai
A n+1.
B n-1.
C 2n-1.
D 2n+1.
A ba nhiễm đơn
B bốn nhiễm đơn
C một nhiễm kép
D ba nhiễm kép
A Thể ba kép và thể 1 kép
B Thể bốn và thể không
C Thể bốn và thể một kép
D Thể không và thể ba kép
A 23
B 48
C 46
D 24
A 3,5,6
B 1,2,4
C 2,3,5
D 4,5,6
A 1, 2
B 1, 2, 3, 4
C 1, 3
D 1, 3, 4
A 1,2 ,4
B 1, 2
C 1, 4
D 1, 2, 3, 4
A Dưa chuột
B Đậu Hà Lan
C Cà độc dược
D Thỏ
A Các thể đa bội thường không có khả năng sinh sản nên những giống cây ăn quả thường không có hạt.
B Tế bào đa bội có hàm lượng ADN tăng lên gấp bội nên quá trình tổng hợp các chất hữu cơ tăng lên mạnh mẽ. Vì vậy tế bào đa bội thường to hơn.
C Các thể đa bội lẻ hầu như không có khả năng sinh giao tử bình thường vì bộ NST bị lệch, trở ngại cho quá trình giảm phân.
D Thể đa bội có khả năng chống chịu tốt hơn các cá thể lưỡng bội .
A Làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể
B Làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể
C Xảy ra trong nhân của tế bào
D Cả A, B, C đều đúng
A Không hình thành thoi vô sắc trong nguyên phân
B Không hình thành thoi vô sắc trong giảm phân
C Rối loạn trong sự phân li nhiễm sắc thể ở quá trình phân bào
D Rối loạn trong sự nhân đôi nhiễm sắc thể
A Tác động trên một cặp nuclêôtit của gen
B Xảy ra ở một điểm nào đó của nhiễm sắc thể
C Làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể
D Làm thay đổi cấu trúc di truyền trong tế bào
A 1AAAA : 2AAaa : 1aaaa
B 11AAaa : 1Aa
C 1AAA : 5AAa : 5Aaa : 1aaa
D 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa
A AAaa x Aaa
B AAaa x Aa
C AAa x Aa
D Tất cả đúng
A AAaa và Aaa
B AAaa và AAa
C AAAa và Aaaa
D AAa
A Aaaa x Aaaa
B AAaa x AAAa
C Aaaa x AAaa
D AAaa x AAaa
A Bộ NST tồn tại theo từng cặp tương đồng
B Tế bào sinh dưỡng mang bộ NST lưỡng bội của hai loài khác nhau
C Không có khả năng sinh sản hữu tính bị bất thụ
D Hàm lượng ADN trong tế bào tăng lên so với dạng lưỡng bội
A lặp đoạn và mất đoạn.
B đảo đoạn và lặp đoạn.
C chuyển đoạn và mất đoạn.
D Lặp đoạn và chuyển đoạn
A Đảo đoạn và mất đoạn nhiễm sắc thể
B Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể
C Đảo đoạn và lặp đoạn trên 1 nhiễm sắc thể
D Đảo đoạn và chuyển đoạn trên 1 nhiễm sắc thể
A Không nhân đôi và tham gia vào cấu trúc nhân của 1 trong 2 tế bào con
B Bị tiêu biến trong quá trình phân bào
C Trở thành NST ngoài nhân
D Trở thành một NST mới
A đảo đoạn NST làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên NST vì vậy hoạt động của gen có thể thay đổi.
B một số thể đột biến mang đột biến đảo đoạn NST có thể giảm khả năng sinh sản
C sự sắp xếp lại các gen do đột biến đảo đoạn NST có thể làm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa
D đảo đoạn NST luôn nằm ở đầu mút hay giữa NST và không mang tâm động
A 4 loại giao tử, trong đó có 3 loại giao tử có chuyển đoạn, hai loại giao tử có khả năng sống.
B Tất cả các giao tử đều có chuyển đoạn và có khả năng sống như nhau.
C 4 loại giao tử, trong đó có hai loại giao tử có chuyển đoạn, hai loại giao tử có khả năng sống.
D 4 loại giao tử, trong đó có 3 loại giao tử có chuyển đoạn, tất cả có khả năng sống như nhau.gồm(chỉ xét NST số 16 và 18).
A Các hội chứngTơcnơ, Claiphentơ, Đao
B Sứt môi, thừa ngón ,chết yểu
C Máu khó đông, mù màu
D A,B,C đều sai
A n+1.
B n-1.
C 2n-1.
D 2n+1.
A ba nhiễm đơn
B bốn nhiễm đơn
C một nhiễm kép
D ba nhiễm kép
A Thể ba kép và thể 1 kép
B Thể bốn và thể không
C Thể bốn và thể một kép
D Thể không và thể ba kép
A 23
B 48
C 46
D 24
A 3,5,6
B 1,2,4
C 2,3,5
D 4,5,6
A 1, 2
B 1, 2, 3, 4
C 1, 3
D 1, 3, 4
A 1,2 ,4
B 1, 2
C 1, 4
D 1, 2, 3, 4
A Dưa chuột
B Đậu Hà Lan
C Cà độc dược
D Thỏ
A Các thể đa bội thường không có khả năng sinh sản nên những giống cây ăn quả thường không có hạt.
B Tế bào đa bội có hàm lượng ADN tăng lên gấp bội nên quá trình tổng hợp các chất hữu cơ tăng lên mạnh mẽ. Vì vậy tế bào đa bội thường to hơn.
C Các thể đa bội lẻ hầu như không có khả năng sinh giao tử bình thường vì bộ NST bị lệch, trở ngại cho quá trình giảm phân.
D Thể đa bội có khả năng chống chịu tốt hơn các cá thể lưỡng bội .
A Làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể
B Làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể
C Xảy ra trong nhân của tế bào
D Cả A, B, C đều đúng
A Không hình thành thoi vô sắc trong nguyên phân
B Không hình thành thoi vô sắc trong giảm phân
C Rối loạn trong sự phân li nhiễm sắc thể ở quá trình phân bào
D Rối loạn trong sự nhân đôi nhiễm sắc thể
A Tác động trên một cặp nuclêôtit của gen
B Xảy ra ở một điểm nào đó của nhiễm sắc thể
C Làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể
D Làm thay đổi cấu trúc di truyền trong tế bào
A 1AAAA : 2AAaa : 1aaaa
B 11AAaa : 1Aa
C 1AAA : 5AAa : 5Aaa : 1aaa
D 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa
A AAaa x Aaa
B AAaa x Aa
C AAa x Aa
D Tất cả đúng
A AAaa và Aaa
B AAaa và AAa
C AAAa và Aaaa
D AAa
A Aaaa x Aaaa
B AAaa x AAAa
C Aaaa x AAaa
D AAaa x AAaa
A Bộ NST tồn tại theo từng cặp tương đồng
B Tế bào sinh dưỡng mang bộ NST lưỡng bội của hai loài khác nhau
C Không có khả năng sinh sản hữu tính bị bất thụ
D Hàm lượng ADN trong tế bào tăng lên so với dạng lưỡng bội
A lặp đoạn và mất đoạn.
B đảo đoạn và lặp đoạn.
C chuyển đoạn và mất đoạn.
D Lặp đoạn và chuyển đoạn
A Đảo đoạn và mất đoạn nhiễm sắc thể
B Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể
C Đảo đoạn và lặp đoạn trên 1 nhiễm sắc thể
D Đảo đoạn và chuyển đoạn trên 1 nhiễm sắc thể
A Không nhân đôi và tham gia vào cấu trúc nhân của 1 trong 2 tế bào con
B Bị tiêu biến trong quá trình phân bào
C Trở thành NST ngoài nhân
D Trở thành một NST mới
A đảo đoạn NST làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên NST vì vậy hoạt động của gen có thể thay đổi.
B một số thể đột biến mang đột biến đảo đoạn NST có thể giảm khả năng sinh sản
C sự sắp xếp lại các gen do đột biến đảo đoạn NST có thể làm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa
D đảo đoạn NST luôn nằm ở đầu mút hay giữa NST và không mang tâm động
A Các hội chứngTơcnơ, Claiphentơ, Đao
B Sứt môi, thừa ngón ,chết yểu
C Máu khó đông, mù màu
D A,B,C đều sai
A n+1.
B n-1.
C 2n-1.
D 2n+1.
A ba nhiễm đơn
B bốn nhiễm đơn
C một nhiễm kép
D ba nhiễm kép
A Thể ba kép và thể 1 kép
B Thể bốn và thể không
C Thể bốn và thể một kép
D Thể không và thể ba kép
A 23
B 48
C 46
D 24
A 1, 2
B 1, 2, 3, 4
C 1, 3
D 1, 3, 4
A 1,2 ,4
B 1, 2
C 1, 4
D 1, 2, 3, 4
A Các thể đa bội thường không có khả năng sinh sản nên những giống cây ăn quả thường không có hạt.
B Tế bào đa bội có hàm lượng ADN tăng lên gấp bội nên quá trình tổng hợp các chất hữu cơ tăng lên mạnh mẽ. Vì vậy tế bào đa bội thường to hơn.
C Các thể đa bội lẻ hầu như không có khả năng sinh giao tử bình thường vì bộ NST bị lệch, trở ngại cho quá trình giảm phân.
D Thể đa bội có khả năng chống chịu tốt hơn các cá thể lưỡng bội .
A Làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể
B Làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể
C Xảy ra trong nhân của tế bào
D Cả A, B, C đều đúng
A Tác động trên một cặp nuclêôtit của gen
B Xảy ra ở một điểm nào đó của nhiễm sắc thể
C Làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể
D Làm thay đổi cấu trúc di truyền trong tế bào
A 1AAAA : 2AAaa : 1aaaa
B 11AAaa : 1Aa
C 1AAA : 5AAa : 5Aaa : 1aaa
D 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa
A AAaa x Aaa
B AAaa x Aa
C AAa x Aa
D Tất cả đúng
A Aaaa x Aaaa
B AAaa x AAAa
C Aaaa x AAaa
D AAaa x AAaa
A Bộ NST tồn tại theo từng cặp tương đồng
B Tế bào sinh dưỡng mang bộ NST lưỡng bội của hai loài khác nhau
C Không có khả năng sinh sản hữu tính bị bất thụ
D Hàm lượng ADN trong tế bào tăng lên so với dạng lưỡng bội
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK