A các tác nhân vật lí và hóa học làm một đoạn của NST bị tách rời ra và không được gắn trở lại vào NST cũ.
B quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo không bình thường giữa các cromatit trong giảm phân I
C các tác nhân hóa học tác động vào cấu trúc NST và do quá trình tiếp hợp trao đổi chéo không cân giữa các cromatit trong giảm phân I
D đầu mút của NST không được khôi phục trong quá trình tự nhân đôi ADN
A Đột biến lệch bội được phát sinh trong nguyên phân
B Đột biến lệch bội được phát sinh trong giảm phân
C Đột biến gen được phát sinh trong nguyên phân
D Đột biến gen được phát sinh trong giảm phân
A AaBBb và aaBBb
B AaBBB và aaBBB
C AAaBBb vàAaaBBb
D AAaBBB và aaaBBB
A Lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I hoặc II của giới cái
B Lần giảm phân I của cả hai giới
C Lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I của giới cái
D Lần giảm phân I của giới đực và lần giảm phân II của giới cái
A 2n = 20
B 2n = 40 .
C 2n = 42
D 2n = 18
A (2) , (5 ) , (6)
B (1) , (3 ) , (4)
C (1) , (4 ) , (5)
D (2) , (3 ) , (6)
A thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường.
B thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp đa bội hóa
C thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới
D thể dị đa bội thường gặp ở ĐV, ít gặp ở TV
A Hai loại
B Ba loại
C Bốn loại
D Năm loại
A 16
B 64
C 32
D 48
A AaBbEe
B AaBbDdEe
C AaaBbDdEe
D AaBbDEe
A 47
B 94
C 96
D 48
A 1/36
B 8/36
C 18/36
D 5/36
A AAaBb và AaaBb
B Aaabb và AaaBB
C AAaBb và AAAbb
D AaaBb và AAAbb
A 18
B 38
C 36
D 34
A Aaaa x Aaaa
B AAaa x AAaa
C AAaa x Aaaa
D AAAa x AAAa
A AAaa x aa và AAaa x Aaaa
B AAaa x Aa và AAaa x Aaaa
C AAaa x Aa và AAaa x aaaa
D AAaa x Aa và AAaa x AAaa
A 100 % hoa đỏ
B 35 đỏ:1 trắng
C 11 đỏ : 1 trắng
D 5 đỏ : 1 trắng
A đột biến đảo đoạn
B đột biến chuyển đoạn Robertson
C đột biến chuyển đoạn tương hỗ
D đột biến lặp đoạn NST
A Do sự không phân li của cặp NST ở kì cuối nguyên phân
B Do sự không phân li của cặp NST ở kì sau của quá trình nguyên phân.
C Do sự không phân li của cặp NST ở kì sau của quá trình phân bào.
D Do sự không phân li của cặp NST ở kì sau của quá trình GP
A 11 thân cao : 1 thân thấp
B 3 thân cao : 1 thân thấp
C 9 thân cao : 7 thân thấp
D 15 thân cao : 1 thân thấp
A 2, 4
B 3,6
C 2,5
D 1,5
A A. 3 đỏ : 5 trắng
B 11 đỏ : 1 trắng
C 5 đỏ : 1 trắng
D 27 đỏ : 1 trắng
A P: NNnn x NNnn
B P: NNNn x nnnn
C P: NNn x Nnnn
D P: Nnn x NNnn
A 1 aaaa : 8 AAAA : 8 Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA.
B 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8 Aaaa : 1 aaaa.
C 1aaaa : 18AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1AAAA.
D 1 AAAA : 8AAaa : 18AAAa : 18Aaaa : 1aaaa.
A 105: 35 : 3:1
B 105: 35: 9:1
C 35:35: 1:1
D 33:11:1:1
A các tác nhân vật lí và hóa học làm một đoạn của NST bị tách rời ra và không được gắn trở lại vào NST cũ.
B quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo không bình thường giữa các cromatit trong giảm phân I
C các tác nhân hóa học tác động vào cấu trúc NST và do quá trình tiếp hợp trao đổi chéo không cân giữa các cromatit trong giảm phân I
D đầu mút của NST không được khôi phục trong quá trình tự nhân đôi ADN
A Đột biến lệch bội được phát sinh trong nguyên phân
B Đột biến lệch bội được phát sinh trong giảm phân
C Đột biến gen được phát sinh trong nguyên phân
D Đột biến gen được phát sinh trong giảm phân
A AaBBb và aaBBb
B AaBBB và aaBBB
C AAaBBb vàAaaBBb
D AAaBBB và aaaBBB
A Lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I hoặc II của giới cái
B Lần giảm phân I của cả hai giới
C Lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I của giới cái
D Lần giảm phân I của giới đực và lần giảm phân II của giới cái
A 2n = 20
B 2n = 40 .
C 2n = 42
D 2n = 18
A (2) , (5 ) , (6)
B (1) , (3 ) , (4)
C (1) , (4 ) , (5)
D (2) , (3 ) , (6)
A thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường.
B thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp đa bội hóa
C thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới
D thể dị đa bội thường gặp ở ĐV, ít gặp ở TV
A Hai loại
B Ba loại
C Bốn loại
D Năm loại
A 16
B 64
C 32
D 48
A AaBbEe
B AaBbDdEe
C AaaBbDdEe
D AaBbDEe
A 47
B 94
C 96
D 48
A 1/36
B 8/36
C 18/36
D 5/36
A AAaBb và AaaBb
B Aaabb và AaaBB
C AAaBb và AAAbb
D AaaBb và AAAbb
A 18
B 38
C 36
D 34
A Aaaa x Aaaa
B AAaa x AAaa
C AAaa x Aaaa
D AAAa x AAAa
A AAaa x aa và AAaa x Aaaa
B AAaa x Aa và AAaa x Aaaa
C AAaa x Aa và AAaa x aaaa
D AAaa x Aa và AAaa x AAaa
A 100 % hoa đỏ
B 35 đỏ:1 trắng
C 11 đỏ : 1 trắng
D 5 đỏ : 1 trắng
A đột biến đảo đoạn
B đột biến chuyển đoạn Robertson
C đột biến chuyển đoạn tương hỗ
D đột biến lặp đoạn NST
A Do sự không phân li của cặp NST ở kì cuối nguyên phân
B Do sự không phân li của cặp NST ở kì sau của quá trình nguyên phân.
C Do sự không phân li của cặp NST ở kì sau của quá trình phân bào.
D Do sự không phân li của cặp NST ở kì sau của quá trình GP
A 11 thân cao : 1 thân thấp
B 3 thân cao : 1 thân thấp
C 9 thân cao : 7 thân thấp
D 15 thân cao : 1 thân thấp
A 2, 4
B 3,6
C 2,5
D 1,5
A A. 3 đỏ : 5 trắng
B 11 đỏ : 1 trắng
C 5 đỏ : 1 trắng
D 27 đỏ : 1 trắng
A P: NNnn x NNnn
B P: NNNn x nnnn
C P: NNn x Nnnn
D P: Nnn x NNnn
A 1 aaaa : 8 AAAA : 8 Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA.
B 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8 Aaaa : 1 aaaa.
C 1aaaa : 18AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1AAAA.
D 1 AAAA : 8AAaa : 18AAAa : 18Aaaa : 1aaaa.
A 105: 35 : 3:1
B 105: 35: 9:1
C 35:35: 1:1
D 33:11:1:1
A Đột biến lệch bội được phát sinh trong nguyên phân
B Đột biến lệch bội được phát sinh trong giảm phân
C Đột biến gen được phát sinh trong nguyên phân
D Đột biến gen được phát sinh trong giảm phân
A AaBBb và aaBBb
B AaBBB và aaBBB
C AAaBBb vàAaaBBb
D AAaBBB và aaaBBB
A (2) , (5 ) , (6)
B (1) , (3 ) , (4)
C (1) , (4 ) , (5)
D (2) , (3 ) , (6)
A thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường.
B thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp đa bội hóa
C thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới
D thể dị đa bội thường gặp ở ĐV, ít gặp ở TV
A Hai loại
B Ba loại
C Bốn loại
D Năm loại
A AaBbEe
B AaBbDdEe
C AaaBbDdEe
D AaBbDEe
A 47
B 94
C 96
D 48
A 1/36
B 8/36
C 18/36
D 5/36
A AAaBb và AaaBb
B Aaabb và AaaBB
C AAaBb và AAAbb
D AaaBb và AAAbb
A 18
B 38
C 36
D 34
A Aaaa x Aaaa
B AAaa x AAaa
C AAaa x Aaaa
D AAAa x AAAa
A AAaa x aa và AAaa x Aaaa
B AAaa x Aa và AAaa x Aaaa
C AAaa x Aa và AAaa x aaaa
D AAaa x Aa và AAaa x AAaa
A 100 % hoa đỏ
B 35 đỏ:1 trắng
C 11 đỏ : 1 trắng
D 5 đỏ : 1 trắng
A đột biến đảo đoạn
B đột biến chuyển đoạn Robertson
C đột biến chuyển đoạn tương hỗ
D đột biến lặp đoạn NST
A Do sự không phân li của cặp NST ở kì cuối nguyên phân
B Do sự không phân li của cặp NST ở kì sau của quá trình nguyên phân.
C Do sự không phân li của cặp NST ở kì sau của quá trình phân bào.
D Do sự không phân li của cặp NST ở kì sau của quá trình GP
A 11 thân cao : 1 thân thấp
B 3 thân cao : 1 thân thấp
C 9 thân cao : 7 thân thấp
D 15 thân cao : 1 thân thấp
A 2, 4
B 3,6
C 2,5
D 1,5
A A. 3 đỏ : 5 trắng
B 11 đỏ : 1 trắng
C 5 đỏ : 1 trắng
D 27 đỏ : 1 trắng
A P: NNnn x NNnn
B P: NNNn x nnnn
C P: NNn x Nnnn
D P: Nnn x NNnn
A 105: 35 : 3:1
B 105: 35: 9:1
C 35:35: 1:1
D 33:11:1:1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK