Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Các dạng bài tập phần đột biến nhiễm sắc thể số 2

Các dạng bài tập phần đột biến nhiễm sắc thể số 2

Câu hỏi 1 :

Nguyên nhân gây ra đột biến mất đoạn là do:

A các tác nhân vật lí và hóa học làm một đoạn của NST bị tách rời ra và không được gắn trở lại vào NST cũ.

B quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo không bình thường giữa các cromatit trong giảm phân I

C các tác nhân hóa học tác động vào cấu trúc NST và do quá trình tiếp hợp trao đổi chéo không cân giữa các cromatit trong giảm phân I

D đầu mút của NST không được khôi phục trong quá trình tự nhân đôi ADN

Câu hỏi 2 :

Ở phép lai Aa x aa tạo ra thể đột biến mà trên cơ thể này có một nhóm tế bào có kiểu gen aa , các tế bào còn lại có kiểu gen Aa . Hãy chọn kết luận đúng

A Đột biến lệch bội được phát sinh trong nguyên phân

B Đột biến lệch bội được phát sinh trong giảm phân

C Đột biến gen được phát sinh trong nguyên phân 

D Đột biến gen được phát sinh trong giảm phân

Câu hỏi 4 :

Ở phép lai ♂AaBb x ♀ Aabb , đời con đã phát sinh một cây tứ bội có kiểu gen AAAa Bbbb . Đột biến được phát sinh ở

A Lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I hoặc II của giới cái

B Lần giảm phân I của cả hai giới

C Lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I của giới cái

D Lần giảm phân I của giới đực và lần giảm phân II của giới cái

Câu hỏi 7 :

Khi nói về thể dị đa bội, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A  thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường.

B thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp đa bội hóa

C  thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới   

D thể dị đa bội thường gặp ở ĐV, ít gặp ở TV

Câu hỏi 17 :

Gen A quy định hoa đỏ ,gen a quy định hoa trắng(gen  A trội hoàn toàn).Lai hai cây tứ bội hoa đỏ và hoa trắng thuần chủng. Kết quả kiểu hình ở F2 là:

A 100 % hoa đỏ               

B 35 đỏ:1 trắng                          

C  11 đỏ : 1 trắng       

D 5 đỏ : 1 trắng

Câu hỏi 19 :

Cơ chế phát sinh đột biến dị bội NST là:

A Do sự không phân li của cặp NST ở kì cuối nguyên phân         

B Do sự không phân li của cặp NST ở kì sau của quá trình nguyên phân.  

C Do sự không phân li của cặp NST ở kì sau của quá trình phân bào.  

D Do sự không phân li của cặp NST ở kì sau của quá trình GP

Câu hỏi 20 :

Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ Aaaa x Aaaa là:

A 11 thân cao : 1 thân thấp  

B 3 thân cao : 1 thân thấp  

C  9 thân cao : 7 thân thấp      

D  15 thân cao : 1 thân thấp  

Câu hỏi 23 :

Cho biết N: hạt nâu, n: hạt trắng. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Phép lai không thể tạo ra kiểu hình hạt trắng ở con là: 

A  P: NNnn x NNnn                                            

B P: NNNn x nnnn                   

C  P: NNn x Nnnn     

D P: Nnn x NNnn  

Câu hỏi 24 :

Khi người ta cho lai các thể tứ bội: P AAaa x AAaa. Trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường thì tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F1 sẽ là:    

A 1 aaaa : 8 AAAA : 8 Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA.           

B  1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8 Aaaa : 1 aaaa.  

C 1aaaa : 18AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1AAAA.                    

D  1 AAAA : 8AAaa : 18AAAa : 18Aaaa : 1aaaa.  

Câu hỏi 26 :

Nguyên nhân gây ra đột biến mất đoạn là do:

A các tác nhân vật lí và hóa học làm một đoạn của NST bị tách rời ra và không được gắn trở lại vào NST cũ.

B quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo không bình thường giữa các cromatit trong giảm phân I

C các tác nhân hóa học tác động vào cấu trúc NST và do quá trình tiếp hợp trao đổi chéo không cân giữa các cromatit trong giảm phân I

D đầu mút của NST không được khôi phục trong quá trình tự nhân đôi ADN

Câu hỏi 27 :

Ở phép lai Aa x aa tạo ra thể đột biến mà trên cơ thể này có một nhóm tế bào có kiểu gen aa , các tế bào còn lại có kiểu gen Aa . Hãy chọn kết luận đúng

A Đột biến lệch bội được phát sinh trong nguyên phân

B Đột biến lệch bội được phát sinh trong giảm phân

C Đột biến gen được phát sinh trong nguyên phân 

D Đột biến gen được phát sinh trong giảm phân

Câu hỏi 29 :

Ở phép lai ♂AaBb x ♀ Aabb , đời con đã phát sinh một cây tứ bội có kiểu gen AAAa Bbbb . Đột biến được phát sinh ở

A Lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I hoặc II của giới cái

B Lần giảm phân I của cả hai giới

C Lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I của giới cái

D Lần giảm phân I của giới đực và lần giảm phân II của giới cái

Câu hỏi 32 :

Khi nói về thể dị đa bội, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A  thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường.

B thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp đa bội hóa

C  thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới   

D thể dị đa bội thường gặp ở ĐV, ít gặp ở TV

Câu hỏi 42 :

Gen A quy định hoa đỏ ,gen a quy định hoa trắng(gen  A trội hoàn toàn).Lai hai cây tứ bội hoa đỏ và hoa trắng thuần chủng. Kết quả kiểu hình ở F2 là:

A 100 % hoa đỏ               

B 35 đỏ:1 trắng                          

C  11 đỏ : 1 trắng       

D 5 đỏ : 1 trắng

Câu hỏi 44 :

Cơ chế phát sinh đột biến dị bội NST là:

A Do sự không phân li của cặp NST ở kì cuối nguyên phân         

B Do sự không phân li của cặp NST ở kì sau của quá trình nguyên phân.  

C Do sự không phân li của cặp NST ở kì sau của quá trình phân bào.  

D Do sự không phân li của cặp NST ở kì sau của quá trình GP

Câu hỏi 45 :

Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ Aaaa x Aaaa là:

A 11 thân cao : 1 thân thấp  

B 3 thân cao : 1 thân thấp  

C  9 thân cao : 7 thân thấp      

D  15 thân cao : 1 thân thấp  

Câu hỏi 48 :

Cho biết N: hạt nâu, n: hạt trắng. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Phép lai không thể tạo ra kiểu hình hạt trắng ở con là: 

A  P: NNnn x NNnn                                            

B P: NNNn x nnnn                   

C  P: NNn x Nnnn     

D P: Nnn x NNnn  

Câu hỏi 49 :

Khi người ta cho lai các thể tứ bội: P AAaa x AAaa. Trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường thì tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F1 sẽ là:    

A 1 aaaa : 8 AAAA : 8 Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA.           

B  1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8 Aaaa : 1 aaaa.  

C 1aaaa : 18AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1AAAA.                    

D  1 AAAA : 8AAaa : 18AAAa : 18Aaaa : 1aaaa.  

Câu hỏi 51 :

Ở phép lai Aa x aa tạo ra thể đột biến mà trên cơ thể này có một nhóm tế bào có kiểu gen aa , các tế bào còn lại có kiểu gen Aa . Hãy chọn kết luận đúng

A Đột biến lệch bội được phát sinh trong nguyên phân

B Đột biến lệch bội được phát sinh trong giảm phân

C Đột biến gen được phát sinh trong nguyên phân 

D Đột biến gen được phát sinh trong giảm phân

Câu hỏi 54 :

Khi nói về thể dị đa bội, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A  thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường.

B thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp đa bội hóa

C  thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới   

D thể dị đa bội thường gặp ở ĐV, ít gặp ở TV

Câu hỏi 63 :

Gen A quy định hoa đỏ ,gen a quy định hoa trắng(gen  A trội hoàn toàn).Lai hai cây tứ bội hoa đỏ và hoa trắng thuần chủng. Kết quả kiểu hình ở F2 là:

A 100 % hoa đỏ               

B 35 đỏ:1 trắng                          

C  11 đỏ : 1 trắng       

D 5 đỏ : 1 trắng

Câu hỏi 65 :

Cơ chế phát sinh đột biến dị bội NST là:

A Do sự không phân li của cặp NST ở kì cuối nguyên phân         

B Do sự không phân li của cặp NST ở kì sau của quá trình nguyên phân.  

C Do sự không phân li của cặp NST ở kì sau của quá trình phân bào.  

D Do sự không phân li của cặp NST ở kì sau của quá trình GP

Câu hỏi 66 :

Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ Aaaa x Aaaa là:

A 11 thân cao : 1 thân thấp  

B 3 thân cao : 1 thân thấp  

C  9 thân cao : 7 thân thấp      

D  15 thân cao : 1 thân thấp  

Câu hỏi 69 :

Cho biết N: hạt nâu, n: hạt trắng. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Phép lai không thể tạo ra kiểu hình hạt trắng ở con là: 

A  P: NNnn x NNnn                                            

B P: NNNn x nnnn                   

C  P: NNn x Nnnn     

D P: Nnn x NNnn  

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK