A Tế bào sinh dưỡng của ong đực.
B Trong các tế bào đa bội có nguồn gốc từ tế bào 2n , trong các gia tử bất thường chứa 2n , chứa n + 1 và trong tế bào của thể song nhị bội.
C Tế bào hợp tử.
D Tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục có 2n.
A Mỗi nhiễm sắc thể dù kép hay đơn đều chí có một tâm động.
B Cromatit chính là nhiễm sắc thể đơn.
C Trong phân bào có bao nhiêu thoi vô sắc xuất hiện sẽ có bấy nhiêu thoi vô sắc bị phá hủy.
D Ở kì giữa quá trình phân bào mỗi nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép và có hai cromatit đính nhau ở tâm động.
A Kì trung gian.
B Kì giữa.
C Kì sau.
D Kì cuối.
A Giữa pha đầu và pha sau của nguyên phân.
B Giữa pha G1 và pha G2 trong chu kì tế bào.
C Trong pha M của chu kì tế bào.
D Giữa pha đầu I và pha đầu II của giảm phân.
A 4
B 5.
C 6
D 7
A 8 tế bào.
B 64 tế bào.
C 128 tế bào.
D 32 tế bào.
A 2, 3 và 6.
B 4, 12 và 6.
C 2, 6 và 3.
D 6, 2 và 3.
A 4
B 5
C 7
D 6
A 90 phút; 45 phút; 22,5 phút.
B 45 phút; 22,5 phút; 15 phút.
C 45 phút; 15 phút; 22,5 phút
D 22,5 phút; 15 phút; 45 phút.
A Tế bào nhân sơ hình thành mêzôxôm, tế bào nhân chuẩn thì không.
B Tế bào nhân sơ nhân đôi nhanh hơn.
C Tế bào nhân sơ không hình thành thoi vô sắc, còn tế bào nhân chuẩn thì có hình thành thoi vô sắc.
D Cả A và B.
A 1,2,3.
B 4.
C 3, 4
D 1, 2, 3, 4
A giúp NST rút ngắn thời gian phân bào.
B làm tăng tính đa dạng di truyền ở loài sinh sản hữu tính.
C giúp hạn chế đột biến số lượng NST.
D giúp NST phân li một cách chính xác về hai cực của tế bào.
A AaBbDd.
B AAaaBBbbDDdd.
C AABBDD, aabbdd.
D AaBbDd AaBbDd.
A
B
C Hoặc A hoặc B.
D Cả hai trường hợp A và B đều xảy ra.
A 16.
B 23.
C 46.
D 69.
A 24.
B 6.
C 12.
D 12 hoặc 11.
A Giao tử mang bộ NST đơn bội n đều có thể tham gia thụ tinh để tạo hợp tử.
B Quá trình giảm phân gồm hai lần phân bào liên tiếp nhưng NST chỉ được nhân đôi một lần.
C Sự phân li NST trong quá trình phân bào luôn xảy ra ở kì sau.
D Một tế bào có 2n qua giảm phân luôn tạo 4 giao tử đều mang bộ NST đơn bội n.
A Nguyên nhân của sự giảm nhiễm xảy ra ở lần phân bào I là các cặp NST tương đồng ở thể kép , phân li thành 2 NST kép về hai cực tế bào.
B Sự phân li ở kì sau I và kì sau II xảy ra theo nguyên tắc đồng đều .
C Nguyên nhân của sự nguyên nhiễm xảy ra ở lần phân bào II là mỗi NST kép trong bộ đơn bội đều tách thành hai NST đơn , phân li về hai cực của tế bào .
D Sự phân li diễn ra ở kì sau của cả hai lần phân bào.
A 1 trong 2n cách.
B 2n cách.
C 2n-1 cách.
D 2n – 1 cách.
A 1 trong 2n cách.
B 2 trong 2n cách.
C 1 trong 2n-1 cách.
D 2 trong 2n-1 cách.
A Tích lũy chất dinh dưỡng làm cho tế bào lớn lên về kích thước và khối lượng.
B Có một tế bào lớn phát triển thành giao tử cái còn 3 tế bào bé chứa ít chất dinh dưỡng nên bị thóai hóa.
C Tạo ra 4 tế bào con giống nhau về hình thái , cấu trúc khác nhau về chức năng.
D Chỉ tạo ra 1 trứng có bộ NST đơn bị n và ba thể đinh hướng không mang NST nên bị thoái hóa .
A 2 trong 8; ABD, ABd hay AbD, Abd hay aBD, aBd hay abD, abd.
B 2 trong 8; ABD, abd hay ABd, abD hay AbD, aBd hay Abd, abD.
C 4 trong 8; ABD, abd, ABd, abD hay AbD, aBd, Abd, aBD.
D 2 trong 4; ABD, abd hay ABd, abD.
A 28 hợp tử.
B 56 hợp tử.
C 42 hợp tử.
D 7 hợp tử.
A 7, 6, 3, 1.
B 8, 6, 3, 2.
C 8, 5, 4, 2.
D 8, 6, 4, 2.
A 1
B 2
C 3
D 4
A 1, 3.
B 1,2,3,4.
C 1,2,3.
D 1,3,4.
A Hoạt động trao đổi chất và tổng hợp prôtêin.
B Co và duỗi xoắn nhiễm sắc thể.
C Sự tách nhau ra ở tâm động của hai nhiễm sắc tử chị em.
D Cả B và C đều đúng.
A Tế bào sinh dưỡng của ong đực.
B Trong các tế bào đa bội có nguồn gốc từ tế bào 2n , trong các gia tử bất thường chứa 2n , chứa n + 1 và trong tế bào của thể song nhị bội.
C Tế bào hợp tử.
D Tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục có 2n.
A Mỗi nhiễm sắc thể dù kép hay đơn đều chí có một tâm động.
B Cromatit chính là nhiễm sắc thể đơn.
C Trong phân bào có bao nhiêu thoi vô sắc xuất hiện sẽ có bấy nhiêu thoi vô sắc bị phá hủy.
D Ở kì giữa quá trình phân bào mỗi nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép và có hai cromatit đính nhau ở tâm động.
A Kì trung gian.
B Kì giữa.
C Kì sau.
D Kì cuối.
A Giữa pha đầu và pha sau của nguyên phân.
B Giữa pha G1 và pha G2 trong chu kì tế bào.
C Trong pha M của chu kì tế bào.
D Giữa pha đầu I và pha đầu II của giảm phân.
A 4
B 5.
C 6
D 7
A 8 tế bào.
B 64 tế bào.
C 128 tế bào.
D 32 tế bào.
A 2, 3 và 6.
B 4, 12 và 6.
C 2, 6 và 3.
D 6, 2 và 3.
A 4
B 5
C 7
D 6
A 90 phút; 45 phút; 22,5 phút.
B 45 phút; 22,5 phút; 15 phút.
C 45 phút; 15 phút; 22,5 phút
D 22,5 phút; 15 phút; 45 phút.
A Tế bào nhân sơ hình thành mêzôxôm, tế bào nhân chuẩn thì không.
B Tế bào nhân sơ nhân đôi nhanh hơn.
C Tế bào nhân sơ không hình thành thoi vô sắc, còn tế bào nhân chuẩn thì có hình thành thoi vô sắc.
D Cả A và B.
A 1,2,3.
B 4.
C 3, 4
D 1, 2, 3, 4
A giúp NST rút ngắn thời gian phân bào.
B làm tăng tính đa dạng di truyền ở loài sinh sản hữu tính.
C giúp hạn chế đột biến số lượng NST.
D giúp NST phân li một cách chính xác về hai cực của tế bào.
A AaBbDd.
B AAaaBBbbDDdd.
C AABBDD, aabbdd.
D AaBbDd AaBbDd.
A
B
C Hoặc A hoặc B.
D Cả hai trường hợp A và B đều xảy ra.
A 16.
B 23.
C 46.
D 69.
A 24.
B 6.
C 12.
D 12 hoặc 11.
A Giao tử mang bộ NST đơn bội n đều có thể tham gia thụ tinh để tạo hợp tử.
B Quá trình giảm phân gồm hai lần phân bào liên tiếp nhưng NST chỉ được nhân đôi một lần.
C Sự phân li NST trong quá trình phân bào luôn xảy ra ở kì sau.
D Một tế bào có 2n qua giảm phân luôn tạo 4 giao tử đều mang bộ NST đơn bội n.
A Nguyên nhân của sự giảm nhiễm xảy ra ở lần phân bào I là các cặp NST tương đồng ở thể kép , phân li thành 2 NST kép về hai cực tế bào.
B Sự phân li ở kì sau I và kì sau II xảy ra theo nguyên tắc đồng đều .
C Nguyên nhân của sự nguyên nhiễm xảy ra ở lần phân bào II là mỗi NST kép trong bộ đơn bội đều tách thành hai NST đơn , phân li về hai cực của tế bào .
D Sự phân li diễn ra ở kì sau của cả hai lần phân bào.
A 1 trong 2n cách.
B 2n cách.
C 2n-1 cách.
D 2n – 1 cách.
A 1 trong 2n cách.
B 2 trong 2n cách.
C 1 trong 2n-1 cách.
D 2 trong 2n-1 cách.
A Tích lũy chất dinh dưỡng làm cho tế bào lớn lên về kích thước và khối lượng.
B Có một tế bào lớn phát triển thành giao tử cái còn 3 tế bào bé chứa ít chất dinh dưỡng nên bị thóai hóa.
C Tạo ra 4 tế bào con giống nhau về hình thái , cấu trúc khác nhau về chức năng.
D Chỉ tạo ra 1 trứng có bộ NST đơn bị n và ba thể đinh hướng không mang NST nên bị thoái hóa .
A 2 trong 8; ABD, ABd hay AbD, Abd hay aBD, aBd hay abD, abd.
B 2 trong 8; ABD, abd hay ABd, abD hay AbD, aBd hay Abd, abD.
C 4 trong 8; ABD, abd, ABd, abD hay AbD, aBd, Abd, aBD.
D 2 trong 4; ABD, abd hay ABd, abD.
A 28 hợp tử.
B 56 hợp tử.
C 42 hợp tử.
D 7 hợp tử.
A 7, 6, 3, 1.
B 8, 6, 3, 2.
C 8, 5, 4, 2.
D 8, 6, 4, 2.
A 1
B 2
C 3
D 4
A 1, 3.
B 1,2,3,4.
C 1,2,3.
D 1,3,4.
A Hoạt động trao đổi chất và tổng hợp prôtêin.
B Co và duỗi xoắn nhiễm sắc thể.
C Sự tách nhau ra ở tâm động của hai nhiễm sắc tử chị em.
D Cả B và C đều đúng.
A Tế bào sinh dưỡng của ong đực.
B Trong các tế bào đa bội có nguồn gốc từ tế bào 2n , trong các gia tử bất thường chứa 2n , chứa n + 1 và trong tế bào của thể song nhị bội.
C Tế bào hợp tử.
D Tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục có 2n.
A Mỗi nhiễm sắc thể dù kép hay đơn đều chí có một tâm động.
B Cromatit chính là nhiễm sắc thể đơn.
C Trong phân bào có bao nhiêu thoi vô sắc xuất hiện sẽ có bấy nhiêu thoi vô sắc bị phá hủy.
D Ở kì giữa quá trình phân bào mỗi nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép và có hai cromatit đính nhau ở tâm động.
A Kì trung gian.
B Kì giữa.
C Kì sau.
D Kì cuối.
A Giữa pha đầu và pha sau của nguyên phân.
B Giữa pha G1 và pha G2 trong chu kì tế bào.
C Trong pha M của chu kì tế bào.
D Giữa pha đầu I và pha đầu II của giảm phân.
A 8 tế bào.
B 64 tế bào.
C 128 tế bào.
D 32 tế bào.
A 4
B 5
C 7
D 6
A 1,2,3.
B 4.
C 3, 4
D 1, 2, 3, 4
A giúp NST rút ngắn thời gian phân bào.
B làm tăng tính đa dạng di truyền ở loài sinh sản hữu tính.
C giúp hạn chế đột biến số lượng NST.
D giúp NST phân li một cách chính xác về hai cực của tế bào.
A AaBbDd.
B AAaaBBbbDDdd.
C AABBDD, aabbdd.
D AaBbDd AaBbDd.
A 16.
B 23.
C 46.
D 69.
A 24.
B 6.
C 12.
D 12 hoặc 11.
A Giao tử mang bộ NST đơn bội n đều có thể tham gia thụ tinh để tạo hợp tử.
B Quá trình giảm phân gồm hai lần phân bào liên tiếp nhưng NST chỉ được nhân đôi một lần.
C Sự phân li NST trong quá trình phân bào luôn xảy ra ở kì sau.
D Một tế bào có 2n qua giảm phân luôn tạo 4 giao tử đều mang bộ NST đơn bội n.
A Nguyên nhân của sự giảm nhiễm xảy ra ở lần phân bào I là các cặp NST tương đồng ở thể kép , phân li thành 2 NST kép về hai cực tế bào.
B Sự phân li ở kì sau I và kì sau II xảy ra theo nguyên tắc đồng đều .
C Nguyên nhân của sự nguyên nhiễm xảy ra ở lần phân bào II là mỗi NST kép trong bộ đơn bội đều tách thành hai NST đơn , phân li về hai cực của tế bào .
D Sự phân li diễn ra ở kì sau của cả hai lần phân bào.
A 1 trong 2n cách.
B 2n cách.
C 2n-1 cách.
D 2n – 1 cách.
A 2 trong 8; ABD, ABd hay AbD, Abd hay aBD, aBd hay abD, abd.
B 2 trong 8; ABD, abd hay ABd, abD hay AbD, aBd hay Abd, abD.
C 4 trong 8; ABD, abd, ABd, abD hay AbD, aBd, Abd, aBD.
D 2 trong 4; ABD, abd hay ABd, abD.
A 28 hợp tử.
B 56 hợp tử.
C 42 hợp tử.
D 7 hợp tử.
A 1, 3.
B 1,2,3,4.
C 1,2,3.
D 1,3,4.
A Hoạt động trao đổi chất và tổng hợp prôtêin.
B Co và duỗi xoắn nhiễm sắc thể.
C Sự tách nhau ra ở tâm động của hai nhiễm sắc tử chị em.
D Cả B và C đều đúng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK