Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Thi onlineÔn tập phần vật chất di truyền và cơ chế di truyền cấp độ tế bào số 2

Thi onlineÔn tập phần vật chất di truyền và cơ chế di truyền cấp độ tế bào số 2

Câu hỏi 1 :

Loại tế bào nào sau đây không mang cặp nhiễm sắc thể tương đồng

A Tế bào sinh dưỡng của ong đực.

B Trong các tế bào đa bội có nguồn gốc từ tế bào 2n , trong các gia tử bất thường chứa 2n , chứa n + 1 và trong tế bào của thể song nhị bội.

C Tế bào hợp tử.

D Tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục có 2n.

Câu hỏi 2 :

Nội dung nào sau đây sai

A Mỗi nhiễm sắc thể  dù kép hay đơn đều chí có một tâm động.

B Cromatit  chính là nhiễm sắc thể  đơn.

C Trong phân bào có bao nhiêu thoi vô sắc  xuất hiện sẽ có bấy nhiêu thoi  vô sắc bị phá hủy.

D Ở kì giữa  quá trình phân bào mỗi nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép và có hai cromatit đính nhau ở tâm động.

Câu hỏi 4 :

Một nhà sinh hóa đo hàm lượng ADN của các tế bào đang sinh trưởng trong phòng thí nghiệm và thấy hàm lượng ADN trong tế bào tăng lên gấp đôi. Tế bào này đang ở:

A Giữa pha đầu và pha sau của nguyên phân.

B Giữa pha G1 và pha G2 trong chu kì tế bào.

C Trong pha M của chu kì tế bào.

D Giữa pha đầu I và pha đầu II của giảm phân.

Câu hỏi 12 :

Sự khác biệt trong phân chia của tế bào nhân sơ và tế bào nhân chuẩn là:

A Tế bào nhân sơ hình thành mêzôxôm, tế bào nhân chuẩn thì không.

B Tế bào nhân sơ nhân đôi nhanh hơn.

C Tế bào nhân sơ không hình thành thoi vô sắc, còn tế bào nhân chuẩn thì có hình thành thoi vô sắc.

D  Cả A và B.

Câu hỏi 14 :

Vai trò của hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo trong quá trình giảm phân là:

A giúp NST rút ngắn thời gian phân bào.

B làm tăng tính đa dạng di truyền ở loài sinh sản hữu tính.

C giúp hạn chế đột biến số lượng NST.

D giúp NST phân li một cách chính xác về hai cực của tế bào. 

Câu hỏi 19 :

Hãy chọn nội dung sai trong các câu sau

A Giao tử mang bộ NST đơn bội n đều có thể tham gia thụ tinh để tạo hợp tử.

B Quá trình giảm phân gồm hai lần phân bào liên tiếp nhưng NST chỉ được nhân đôi một lần.

C Sự phân li NST trong quá trình phân bào luôn xảy ra ở kì sau.

D Một tế bào có 2n qua giảm  phân luôn tạo  4 giao tử đều mang bộ NST đơn bội n.

Câu hỏi 20 :

Khi nói về sự phân li của NST trong quá trình giảm phân điều nào sau đây là sai

A Nguyên nhân của sự giảm nhiễm xảy ra ở lần phân bào I là các cặp NST tương đồng ở thể kép , phân li thành 2 NST kép về hai cực tế bào.

B Sự phân li ở kì sau I và kì sau II xảy ra theo nguyên tắc đồng đều .

C  Nguyên nhân của sự nguyên nhiễm xảy ra ở lần phân bào II là mỗi NST kép trong bộ đơn bội đều tách thành hai NST đơn , phân li về hai cực của tế bào .

D Sự phân li diễn ra ở kì sau của cả hai lần phân bào.

Câu hỏi 23 :

Điều nào sau đây đúng với các tế bào sinh dục tại vùng tăng trưởng

A Tích lũy chất dinh dưỡng làm cho tế bào  lớn lên về kích thước và khối lượng.

B Có một tế bào lớn phát triển thành giao tử cái còn 3 tế bào bé chứa ít chất dinh dưỡng nên bị thóai hóa.

C Tạo ra 4 tế bào con giống nhau về hình thái , cấu trúc khác nhau về chức năng.

D Chỉ tạo ra 1 trứng có bộ NST đơn bị n và ba thể đinh hướng không mang NST nên bị thoái hóa .

Câu hỏi 24 :

Một tế bào sinh tinh ký hiệu AaBbDd., trong thực tế cho mấy kiểu tinh trùng, thành phần NST được viết:

A 2 trong 8; ABD, ABd hay AbD, Abd hay aBD, aBd hay abD, abd.

B 2 trong 8; ABD, abd hay ABd, abD hay AbD, aBd hay Abd, abD.

C 4 trong 8; ABD, abd, ABd, abD hay AbD, aBd, Abd, aBD.   

D 2 trong 4; ABD, abd hay ABd, abD.

Câu hỏi 29 :

Ở kì trung gian, hoạt động mạnh nhất của tế bào là:

A Hoạt động trao đổi chất và tổng hợp prôtêin.

B Co và duỗi xoắn nhiễm sắc thể.

C Sự tách nhau ra ở tâm động của hai nhiễm sắc tử chị em.

D Cả B và C đều đúng.

Câu hỏi 30 :

Loại tế bào nào sau đây không mang cặp nhiễm sắc thể tương đồng

A Tế bào sinh dưỡng của ong đực.

B Trong các tế bào đa bội có nguồn gốc từ tế bào 2n , trong các gia tử bất thường chứa 2n , chứa n + 1 và trong tế bào của thể song nhị bội.

C Tế bào hợp tử.

D Tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục có 2n.

Câu hỏi 31 :

Nội dung nào sau đây sai

A Mỗi nhiễm sắc thể  dù kép hay đơn đều chí có một tâm động.

B Cromatit  chính là nhiễm sắc thể  đơn.

C Trong phân bào có bao nhiêu thoi vô sắc  xuất hiện sẽ có bấy nhiêu thoi  vô sắc bị phá hủy.

D Ở kì giữa  quá trình phân bào mỗi nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép và có hai cromatit đính nhau ở tâm động.

Câu hỏi 33 :

Một nhà sinh hóa đo hàm lượng ADN của các tế bào đang sinh trưởng trong phòng thí nghiệm và thấy hàm lượng ADN trong tế bào tăng lên gấp đôi. Tế bào này đang ở:

A Giữa pha đầu và pha sau của nguyên phân.

B Giữa pha G1 và pha G2 trong chu kì tế bào.

C Trong pha M của chu kì tế bào.

D Giữa pha đầu I và pha đầu II của giảm phân.

Câu hỏi 41 :

Sự khác biệt trong phân chia của tế bào nhân sơ và tế bào nhân chuẩn là:

A Tế bào nhân sơ hình thành mêzôxôm, tế bào nhân chuẩn thì không.

B Tế bào nhân sơ nhân đôi nhanh hơn.

C Tế bào nhân sơ không hình thành thoi vô sắc, còn tế bào nhân chuẩn thì có hình thành thoi vô sắc.

D  Cả A và B.

Câu hỏi 43 :

Vai trò của hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo trong quá trình giảm phân là:

A giúp NST rút ngắn thời gian phân bào.

B làm tăng tính đa dạng di truyền ở loài sinh sản hữu tính.

C giúp hạn chế đột biến số lượng NST.

D giúp NST phân li một cách chính xác về hai cực của tế bào. 

Câu hỏi 48 :

Hãy chọn nội dung sai trong các câu sau

A Giao tử mang bộ NST đơn bội n đều có thể tham gia thụ tinh để tạo hợp tử.

B Quá trình giảm phân gồm hai lần phân bào liên tiếp nhưng NST chỉ được nhân đôi một lần.

C Sự phân li NST trong quá trình phân bào luôn xảy ra ở kì sau.

D Một tế bào có 2n qua giảm  phân luôn tạo  4 giao tử đều mang bộ NST đơn bội n.

Câu hỏi 49 :

Khi nói về sự phân li của NST trong quá trình giảm phân điều nào sau đây là sai

A Nguyên nhân của sự giảm nhiễm xảy ra ở lần phân bào I là các cặp NST tương đồng ở thể kép , phân li thành 2 NST kép về hai cực tế bào.

B Sự phân li ở kì sau I và kì sau II xảy ra theo nguyên tắc đồng đều .

C  Nguyên nhân của sự nguyên nhiễm xảy ra ở lần phân bào II là mỗi NST kép trong bộ đơn bội đều tách thành hai NST đơn , phân li về hai cực của tế bào .

D Sự phân li diễn ra ở kì sau của cả hai lần phân bào.

Câu hỏi 52 :

Điều nào sau đây đúng với các tế bào sinh dục tại vùng tăng trưởng

A Tích lũy chất dinh dưỡng làm cho tế bào  lớn lên về kích thước và khối lượng.

B Có một tế bào lớn phát triển thành giao tử cái còn 3 tế bào bé chứa ít chất dinh dưỡng nên bị thóai hóa.

C Tạo ra 4 tế bào con giống nhau về hình thái , cấu trúc khác nhau về chức năng.

D Chỉ tạo ra 1 trứng có bộ NST đơn bị n và ba thể đinh hướng không mang NST nên bị thoái hóa .

Câu hỏi 53 :

Một tế bào sinh tinh ký hiệu AaBbDd., trong thực tế cho mấy kiểu tinh trùng, thành phần NST được viết:

A 2 trong 8; ABD, ABd hay AbD, Abd hay aBD, aBd hay abD, abd.

B 2 trong 8; ABD, abd hay ABd, abD hay AbD, aBd hay Abd, abD.

C 4 trong 8; ABD, abd, ABd, abD hay AbD, aBd, Abd, aBD.   

D 2 trong 4; ABD, abd hay ABd, abD.

Câu hỏi 58 :

Ở kì trung gian, hoạt động mạnh nhất của tế bào là:

A Hoạt động trao đổi chất và tổng hợp prôtêin.

B Co và duỗi xoắn nhiễm sắc thể.

C Sự tách nhau ra ở tâm động của hai nhiễm sắc tử chị em.

D Cả B và C đều đúng.

Câu hỏi 59 :

Loại tế bào nào sau đây không mang cặp nhiễm sắc thể tương đồng

A Tế bào sinh dưỡng của ong đực.

B Trong các tế bào đa bội có nguồn gốc từ tế bào 2n , trong các gia tử bất thường chứa 2n , chứa n + 1 và trong tế bào của thể song nhị bội.

C Tế bào hợp tử.

D Tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục có 2n.

Câu hỏi 60 :

Nội dung nào sau đây sai

A Mỗi nhiễm sắc thể  dù kép hay đơn đều chí có một tâm động.

B Cromatit  chính là nhiễm sắc thể  đơn.

C Trong phân bào có bao nhiêu thoi vô sắc  xuất hiện sẽ có bấy nhiêu thoi  vô sắc bị phá hủy.

D Ở kì giữa  quá trình phân bào mỗi nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép và có hai cromatit đính nhau ở tâm động.

Câu hỏi 62 :

Một nhà sinh hóa đo hàm lượng ADN của các tế bào đang sinh trưởng trong phòng thí nghiệm và thấy hàm lượng ADN trong tế bào tăng lên gấp đôi. Tế bào này đang ở:

A Giữa pha đầu và pha sau của nguyên phân.

B Giữa pha G1 và pha G2 trong chu kì tế bào.

C Trong pha M của chu kì tế bào.

D Giữa pha đầu I và pha đầu II của giảm phân.

Câu hỏi 68 :

Vai trò của hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo trong quá trình giảm phân là:

A giúp NST rút ngắn thời gian phân bào.

B làm tăng tính đa dạng di truyền ở loài sinh sản hữu tính.

C giúp hạn chế đột biến số lượng NST.

D giúp NST phân li một cách chính xác về hai cực của tế bào. 

Câu hỏi 72 :

Hãy chọn nội dung sai trong các câu sau

A Giao tử mang bộ NST đơn bội n đều có thể tham gia thụ tinh để tạo hợp tử.

B Quá trình giảm phân gồm hai lần phân bào liên tiếp nhưng NST chỉ được nhân đôi một lần.

C Sự phân li NST trong quá trình phân bào luôn xảy ra ở kì sau.

D Một tế bào có 2n qua giảm  phân luôn tạo  4 giao tử đều mang bộ NST đơn bội n.

Câu hỏi 73 :

Khi nói về sự phân li của NST trong quá trình giảm phân điều nào sau đây là sai

A Nguyên nhân của sự giảm nhiễm xảy ra ở lần phân bào I là các cặp NST tương đồng ở thể kép , phân li thành 2 NST kép về hai cực tế bào.

B Sự phân li ở kì sau I và kì sau II xảy ra theo nguyên tắc đồng đều .

C  Nguyên nhân của sự nguyên nhiễm xảy ra ở lần phân bào II là mỗi NST kép trong bộ đơn bội đều tách thành hai NST đơn , phân li về hai cực của tế bào .

D Sự phân li diễn ra ở kì sau của cả hai lần phân bào.

Câu hỏi 75 :

Một tế bào sinh tinh ký hiệu AaBbDd., trong thực tế cho mấy kiểu tinh trùng, thành phần NST được viết:

A 2 trong 8; ABD, ABd hay AbD, Abd hay aBD, aBd hay abD, abd.

B 2 trong 8; ABD, abd hay ABd, abD hay AbD, aBd hay Abd, abD.

C 4 trong 8; ABD, abd, ABd, abD hay AbD, aBd, Abd, aBD.   

D 2 trong 4; ABD, abd hay ABd, abD.

Câu hỏi 78 :

Ở kì trung gian, hoạt động mạnh nhất của tế bào là:

A Hoạt động trao đổi chất và tổng hợp prôtêin.

B Co và duỗi xoắn nhiễm sắc thể.

C Sự tách nhau ra ở tâm động của hai nhiễm sắc tử chị em.

D Cả B và C đều đúng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK