A 6 . 2 . 109 nucleotit
B 6. 109 nucleotit
C 6 . 2. 109 cặp nucleotit.
D 3.109 cặp nucleotit
A Nguyên phân.
B Giảm phân.
C Thụ tinh.
D Kết hợp tất cả các đáp án A, B , C.
A Nhiễm sắc thể ở trạng thái kép.
B Các nhiễm sắc thể co xoắn tối đa.
C Hai nhiễm sắc thể kép xếp song song trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
D Nhiễm sắc thể xếp một hàng trên mặt phẳng của thoi phân bào.
A 7
B 8
C 15
D 16
A 240.
B 160.
C 320.
D 80
A 624 và 312.
B 1248 và 624.
C 624 và 624.
D 1248 và 312.
A 624 và 32.
B 624 và 16.
C 624 và 8.
D 1248 và 8.
A Có 624 nhiễm sắc thể kép ở trong các tế bào.
B Có 624 nhiễm sắc thể đơn ở trong các tế bào.
C Có 1248 nhiễm sắc thể đơn trong các tế bào.
D Có 1248 nhiễm sắc thể kép trong mỗi cực của tế bào.
A 1 loại.
B 2 loại.
C 4 loại.
D 8 loại.
A kì giữa của nguyên phân.
B kì giữa của giảm phân I.
C Kì giữa của giảm phân II.
D Tất cả đáp án trên đều đúng.
A Tăng thêm 2 kiểu giao tử mới.
B Tăng gấp đôi so với trường hợp không có cặp nào trao đổi đoạn.
C Tăng thêm 4 kiểu giao tử mới.
D Giảm xuống còn một nửa so với trường hợp không xảy ra trao đổi đoạn.
A Tăng lên gấp đôi.
B Giảm xuống 1 nửa.
C Tăng thêm 2 kiểu giao tử mới.
D Giảm xuống 2 kiểu giao tử so với bình thường.
A 22
B 210
C 222
D 223
A a và a.2n
B 4a và 4a.n
C 4a và 2.a.n
D 3a và a.2n
A 4a, 3a và a.2n
B a, 3a, 2.an
C 3a, a và 4.an
D a, 3a và 4a.n
A 3a và 3a
B 3a.n và 0.
C 0 và 3a.2n.
D 3a và a.
A 2n = 14.
B 2n = 12.
C 2n = 10.
D 2n = 8.
A 14 loại.
B 12 loại.
C 10 loại.
D 8 loại.
A 1 loại tinh trùng.
B 2 loại tinh trùng.
C 4 loại tinh trùng.
D 6 loại tinh trùng.
A 4 loại.
B 8 loại.
C 16 loại.
D 32 loại.
A 24 và 24
B 24 và 12.
C 12 và 24.
D 12 và 12.
A XAXa, XaXa, XA, Xa, O
B XAXA, XaXa, XA, Xa, O
C XAXa, O, XA, XAXA
D XAXA, XAXa, XA, Xa ,O
A 6 . 2 . 109 nucleotit
B 6. 109 nucleotit
C 6 . 2. 109 cặp nucleotit.
D 3.109 cặp nucleotit
A Nguyên phân.
B Giảm phân.
C Thụ tinh.
D Kết hợp tất cả các đáp án A, B , C.
A Nhiễm sắc thể ở trạng thái kép.
B Các nhiễm sắc thể co xoắn tối đa.
C Hai nhiễm sắc thể kép xếp song song trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
D Nhiễm sắc thể xếp một hàng trên mặt phẳng của thoi phân bào.
A 7
B 8
C 15
D 16
A 240.
B 160.
C 320.
D 80
A 624 và 312.
B 1248 và 624.
C 624 và 624.
D 1248 và 312.
A 624 và 32.
B 624 và 16.
C 624 và 8.
D 1248 và 8.
A Có 624 nhiễm sắc thể kép ở trong các tế bào.
B Có 624 nhiễm sắc thể đơn ở trong các tế bào.
C Có 1248 nhiễm sắc thể đơn trong các tế bào.
D Có 1248 nhiễm sắc thể kép trong mỗi cực của tế bào.
A 1 loại.
B 2 loại.
C 4 loại.
D 8 loại.
A kì giữa của nguyên phân.
B kì giữa của giảm phân I.
C Kì giữa của giảm phân II.
D Tất cả đáp án trên đều đúng.
A Tăng thêm 2 kiểu giao tử mới.
B Tăng gấp đôi so với trường hợp không có cặp nào trao đổi đoạn.
C Tăng thêm 4 kiểu giao tử mới.
D Giảm xuống còn một nửa so với trường hợp không xảy ra trao đổi đoạn.
A Tăng lên gấp đôi.
B Giảm xuống 1 nửa.
C Tăng thêm 2 kiểu giao tử mới.
D Giảm xuống 2 kiểu giao tử so với bình thường.
A 22
B 210
C 222
D 223
A a và a.2n
B 4a và 4a.n
C 4a và 2.a.n
D 3a và a.2n
A 4a, 3a và a.2n
B a, 3a, 2.an
C 3a, a và 4.an
D a, 3a và 4a.n
A 3a và 3a
B 3a.n và 0.
C 0 và 3a.2n.
D 3a và a.
A 2n = 14.
B 2n = 12.
C 2n = 10.
D 2n = 8.
A 14 loại.
B 12 loại.
C 10 loại.
D 8 loại.
A 1 loại tinh trùng.
B 2 loại tinh trùng.
C 4 loại tinh trùng.
D 6 loại tinh trùng.
A 4 loại.
B 8 loại.
C 16 loại.
D 32 loại.
A 24 và 24
B 24 và 12.
C 12 và 24.
D 12 và 12.
A XAXa, XaXa, XA, Xa, O
B XAXA, XaXa, XA, Xa, O
C XAXa, O, XA, XAXA
D XAXA, XAXa, XA, Xa ,O
A 14.
B 16.
C 20.
D 24.
A 6 . 2 . 109 nucleotit
B 6. 109 nucleotit
C 6 . 2. 109 cặp nucleotit.
D 3.109 cặp nucleotit
A Nguyên phân.
B Giảm phân.
C Thụ tinh.
D Kết hợp tất cả các đáp án A, B , C.
A Nhiễm sắc thể ở trạng thái kép.
B Các nhiễm sắc thể co xoắn tối đa.
C Hai nhiễm sắc thể kép xếp song song trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
D Nhiễm sắc thể xếp một hàng trên mặt phẳng của thoi phân bào.
A 7
B 8
C 15
D 16
A 240.
B 160.
C 320.
D 80
A 624 và 312.
B 1248 và 624.
C 624 và 624.
D 1248 và 312.
A 624 và 32.
B 624 và 16.
C 624 và 8.
D 1248 và 8.
A Có 624 nhiễm sắc thể kép ở trong các tế bào.
B Có 624 nhiễm sắc thể đơn ở trong các tế bào.
C Có 1248 nhiễm sắc thể đơn trong các tế bào.
D Có 1248 nhiễm sắc thể kép trong mỗi cực của tế bào.
A 1 loại.
B 2 loại.
C 4 loại.
D 8 loại.
A kì giữa của nguyên phân.
B kì giữa của giảm phân I.
C Kì giữa của giảm phân II.
D Tất cả đáp án trên đều đúng.
A Tăng thêm 2 kiểu giao tử mới.
B Tăng gấp đôi so với trường hợp không có cặp nào trao đổi đoạn.
C Tăng thêm 4 kiểu giao tử mới.
D Giảm xuống còn một nửa so với trường hợp không xảy ra trao đổi đoạn.
A Tăng lên gấp đôi.
B Giảm xuống 1 nửa.
C Tăng thêm 2 kiểu giao tử mới.
D Giảm xuống 2 kiểu giao tử so với bình thường.
A 22
B 210
C 222
D 223
A a và a.2n
B 4a và 4a.n
C 4a và 2.a.n
D 3a và a.2n
A 4a, 3a và a.2n
B a, 3a, 2.an
C 3a, a và 4.an
D a, 3a và 4a.n
A 3a và 3a
B 3a.n và 0.
C 0 và 3a.2n.
D 3a và a.
A 2n = 14.
B 2n = 12.
C 2n = 10.
D 2n = 8.
A 14 loại.
B 12 loại.
C 10 loại.
D 8 loại.
A 1 loại tinh trùng.
B 2 loại tinh trùng.
C 4 loại tinh trùng.
D 6 loại tinh trùng.
A 4 loại.
B 8 loại.
C 16 loại.
D 32 loại.
A 24 và 24
B 24 và 12.
C 12 và 24.
D 12 và 12.
A XAXa, XaXa, XA, Xa, O
B XAXA, XaXa, XA, Xa, O
C XAXa, O, XA, XAXA
D XAXA, XAXa, XA, Xa ,O
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK