A. Tế bào mô giậu
B. Tế bào mạch gỗ
C. Tế bào mạch rây
D. Tế bào khí khổng
A. tiêu hoá nội bào
B. tiêu hoá ngoại bào
C. tiêu hoá ngoại bào và nội bào
D. túi tiêu hoá
A. 32
B. 16
C. 48
D. 33
A. Lai khác dòng
B. Lai phân tích
C. Lai thuận nghịch
D. Lai tế bào sinh dưỡng
A. 2
B. 1
C. 4
D. 8
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
A. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn các cây thông nhựa sống riêng rẽ
B. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ
C. Vào mùa sinh sản, các con cò cái trong đàn tranh giành nơi làm tổ
D. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống trong cùng một môi trường
A. tương tác cộng gộp
B. tương tác bổ sung
C. tương tác át chế
D. phân li độc lập
A. cáo
B. gà
C. thỏ
D. hổ
A. AABB
B. Aabb
C. aaBB
D. Aabb
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Cách li địa lý và sinh thái
C. Đột biến và giao phối
D. Biến dị và chọn lọc tự nhiên
A. 21/100
B. 15/32
C. 1/4
D. 15/64
A. dị bội
B. mất đoạn
C. chuyển đoạn
D. đa bội
A. bằng chứng giải phẫu so sánh
B. bằng chứng tế bào học
C. bằng chứng sinh học phân tử
D. bằng chứng hóa thạch
A. loài sống trong hang những kiếm ăn ở ngoài
B. loài sống ở tầng nước rất sâu
C. loài sống ở lớp nước tầng mặt
D. loài sống trên mặt đất
A. Kỉ Ocđôvic
B. Kỉ Đêvôn
C. Kỉ Cambri
D. Kỉ Pecmi
A. Đột biến gen
B. Đột biến NST
C. Thường biến
D. Biến dị tổ hợp
A. Hoang mạc
B. Rừng lá rụng ôn đới
C. Thảo nguyên
D. Rừng mưa nhiệt đới
A. Dứa
B. Rau muống
C. Lúa nước
D. Lúa mì
A. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình
B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình
C. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình
D. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. XBXBXb; XbXb; XBXBY; XbY
B. XBXBXb; XBXbXb; XBY; XbY
C. XBXBXb; XbXb; XBXbY; XbY
D. XBXb; XbXb; XBYY; XbYY
A. Sinh vật phân giải
B. Sinh vật sản suất
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
A. Máu di chuyển càng xa tim thì tốc độ lưu thông của máu càng chậm
B. Máu di chuyển càng xa tim thì áp lực của máu lên thành mạch càng giảm
C. Vận tốc máu phụ thuộc chủ yếu vào tổng thiết diện của mạch máu
D. Nếu giảm thể tích máu thì sẽ làm giảm huyết áp
A. 87,5%
B. 12,5%
C. 93,75%
D. 6,25%
A. 3
B. 5
C. 4
D. 7
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học
C. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học
A. Quần thể
B. Quần xã
C. Vi sinh vật
D. Hệ sinh thái
A. Gen quy định chiều cao cây và màu sắc hoa phân li độc lập với nhau
B. Gen quy định chiều cao cây liên kết hoàn toàn với gen quy định hình dạng quả trên một cặp NST thường
C. Trong hai cây P có một cây mang 3 cặp gen dị hợp
D. Trong hai cây P có một cây thân thấp, hoa đỏ, quả dài
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Di - nhập gen
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Nếu quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì đoạn gen A tiến hành tổng hợp chuỗi pôlipeptit thì các lượt tARN đến tham gia dịch mã có các anticôđon theo trình tự UAA GGG XXA
B. Nếu gen A bị đột biến thêm cặp G-X ngay trước cặp A-T ở vị trí 12 thì đoạn mARN được tổng hợp từ đoạn gen nói trên chỉ thay đổi thành phần nuclêôtit tại côđon thứ 5
C. Gen A có thể mã hóa được đoạn pôlipeptit có trình tự các axit amin là Arg-Ile-Pro-Gly-Ser
D. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí số 6 thành cặp X-G thì phức hợp axit-tARN khi tham gia dịch mã cho bộ ba này là Met-tARN
A. Chỉ tác động trực tiếp lên alen trội
B. Chỉ tác động trực tiếp lên kiểu gen
C. Chỉ tác động trực tiếp lên kiểu hình
D. Chỉ tác động lên alen lặn
A. 80
B. 135
C. 165
D. 120
A. 4/81
B. 2/81
C. 4/9
D. 1/81
A. 99/256
B. 455/768
C. 125/768
D. 425/768
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK